Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ

Tháng Ba 6, 2024

Ngày Quốc tế Phụ nữ là một ngày kỷ niệm quan trọng trên toàn thế giới, được tổ chức nhằm tôn vinh vai trò và đóng góp của phụ nữ trong xã hội, khuyến khích bình đẳng giới và quyền tự do cho phụ nữ. Đây là dịp mà phụ nữ được dành tặng những món quà và những lời chúc yêu thương. Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ hay những lời chúc ý nghĩa tiếng Trung dành cho phụ nữ nhân ngày 8/3 chưa? Cùng theo dõi bài viết sau nhé!

từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ

Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ

  • Ngày Quốc Tế Phụ Nữ: 国际妇女节 (guójì fùnǚ jié)
  • Ngày 8/3: 三八节 (sān bā jié)
  • Chúc phúc: 祝福 (zhùfú)
  • Quyền lợi của phụ nữ: 女性权益 (nǚxìng quányì)
  • Chủ nghĩa nữ quyền: 女权主义 (nǚquán zhǔyì)
  • Kỷ niệm, tổ chức: 庆祝 (qìngzhù)
  • Tụ họp, gặp gỡ聚会 (jùhuì)
  • Liên hoan văn nghệ: 联欢晚会 (liánhuān wǎnhuì)
  • Tặng hoa: 送花 (sòng huā)
  • Tặng quà: 送礼物 (sòng lǐwù)
  • Tôn vinh 荣誉 (róngyù)

Từ vựng tiếng Trung về quà tặng ngày Quốc tế Phụ nữ

  • 鲜花束 (xiānhuāshù) – bó hoa tươi
  • 香水 (xiāngshuǐ) – nước hoa
  • 珠宝 (zhūbǎo) – trang sức
  • 化妆品 (huàzhuāngpǐn) – mỹ phẩm
  • 手表 (shǒubiǎo) – đồng hồ
  • 皮包 (píbāo) – túi xách
  • 钱包 (qiánbāo) – ví tiền
  • 鞋子 (xiézi) – giày dép
  • 衣服 (yīfu) – quần áo
  • 书籍 (shūjí) – sách
  • 照片相框 (zhàopiàn xiàngkuàng) – khung ảnh
  • 口红 (kǒuhóng) – son môi
  • 巧克力 (qiǎokèlì) – socola
  • 手工品 / 手制 (shǒugōngpǐn / shǒu zhì) – đồ handmade
  • 花盆 (huā pén) – chậu cây cảnh
  • 手册 (shǒucè) – sổ tay
  • 泰迪熊 (tài dí xióng) – gấu bông

Các câu chúc ý nghĩa ngày Quốc Tế Phụ Nữ

134

1. 祝所有的女性朋友们:在这个特殊的日子里,愿你们被爱环绕,被呵护和珍视。节日快乐!

(Zhù suǒyǒu de nǚxìng péngyǒumen: Zài zhège tèshū de rìzi lǐ, yuàn nǐmen bèi ài huánrào, bèi hēhù hé zhēnshì. Jiérì kuàilè!)

Chúc mừng tất cả bạn gái: Trong ngày đặc biệt này, mong bạn được bao quanh bởi tình yêu, được chăm sóc và nâng niu. Chúc mừng ngày lễ!

2. 在这个特别的日子里,让我们庆祝所有美丽的女性。你们是生活的灵感和力量,祝你们一生幸福和充实!

(Zài zhège tèbié de rìzi lǐ, ràng wǒmen qìngzhù suǒyǒu měilì de nǚxìng. Nǐmen shì shēnghuó de línggǎn hé lìliàng, zhù nǐmen yīshēng xìngfú hé chōngshí!)

Trong ngày đặc biệt này, xin được tôn vinh tất cả những người phụ nữ xinh đẹp. Các bạn là nguồn cảm hứng và sức mạnh của cuộc sống, chúc các bạn một đời hạnh phúc và viên mãn!

3. 希望你的生活充满了爱与欢乐,节日快乐,亲爱的女性朋友!

(Xīwàng nǐ de shēnghuó chōngmǎnle ài yǔ huānjié, jiérì kuàilè, qīn’ài de nǚxìng péngyǒu!)

Hy vọng cuộc sống của bạn tràn đầy tình yêu và niềm vui. Chúc mừng ngày lễ, các bạn nữ thân yêu!

4. 感谢你们,伟大的女性们。在这个特殊的日子里,愿你们被爱包围,被尊重和赞美。节日快乐!

(Gǎnxiè nǐmen, wěidà de nǚxìngmen. Zài zhège tèshū de rìzi lǐ, yuàn nǐmen bèi ài bāowéi, bèi zūnzhòng hé zànměi. Jiérì kuàilè!)

Cảm ơn những người phụ nữ tuyệt vời. Trong ngày đặc biệt này, mong bạn được bao bọc bởi tình yêu, sự tôn trọng và sự khen ngợi. Chúc mừng ngày lễ!

5. 在国际妇女节,向所有勇敢、坚强和优雅的女性致敬!祝你们快乐和成功,永远充满自信和自豪!

(Zài guójì fùnǚ jié, xiàng suǒyǒu yǒnggǎn, jiānqiáng hé yōuyǎ de nǚxìng zhìjìng! Zhù nǐmen kuàilè hé chénggōng, yǒngyuǎn chōngmǎn zìxìn hé zìháo!)

Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, xin tri ân tất cả những người phụ nữ dũng cảm, mạnh mẽ và duyên dáng! Chúc các bạn hạnh phúc và thành công, luôn tự tin và kiêu hãnh!

6. 你的好由内而外,祝你的生活也能像甜美可爱的本人一样甜甜蜜蜜。

(Nǐ de hǎo yóu nèi ér wài, zhù nǐ de shēnghuó yě néng xiàng tiánměi kě’ài de běnrén yīyàng tián tiánmì mì.)

Nét đẹp của em là từ nội tâm, chúc cuộc sống của em luôn ngọt ngào như con người của em vậy!

7. 祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。三八节快乐!

(Zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ. Sān bā jié kuài lè!)

Chúc bạn ngày càng da đẹp, dáng ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao và ngày càng có nhiều mỹ nam theo đuổi. Chúc bạn ngày 8/3 vui vẻ.

Mẫu hội thoại về ngày Quốc tế Phụ nữ

135

Con trai 儿子 (A) / Mẹ 妈妈 (B)

A: 妈妈,您知道吗?三八妇女节就要到了,我已经为您准备了一份特别的礼物。
(Māmā, nín zhīdào ma? Sān bā fùnǚ jié jiù yào dào le, wǒ yǐjīng wèi nín zhǔnbèi le yī fèn tèbié de lǐwù.)
Mẹ ơi, mẹ có biết không? Ngày Quốc tế Phụ nữ sắp đến rồi, con đã chuẩn bị một món quà đặc biệt cho mẹ.

B: 真的吗?宝贝,你太贴心了!我好期待看到你的礼物。
(Zhēn de ma? Bǎobèi, nǐ tài tiēxīn le! Wǒ hǎo qídài kàn dào nǐ de lǐwù.)
Thật không? Con yêu, con quá chu đáo! Mẹ rất mong được nhìn thấy món quà của con.

A: 这是一张我们全家的合照,我特意选了一张我们最快乐的瞬间。希望这份礼物能让您感到幸福和温暖。
(Zhè shì yī zhāng wǒmen quán jiā de hézhào, wǒ tèyì xuǎn le yī zhāng wǒmen zuì kuàilè de shùnjiān. Xīwàng zhè fèn lǐwù néng ràng nín gǎndào xìngfú hé wēnnuǎn.)
Đây là một bức ảnh chung của cả gia đình chúng ta, con đặc biệt chọn một khoảnh khắc hạnh phúc nhất của chúng ta. Con hy vọng món quà này sẽ mang lại cho mẹ niềm hạnh phúc và ấm áp.

B: 宝贝,这是我最珍贵的礼物!我会好好珍藏它,每次看到都会让我感到无比幸福。
(Bǎobèi, zhè shì wǒ zuì zhēnguì de lǐwù! Wǒ huì hǎohǎo zhēncáng tā, měi cì kàn dào dōu huì ràng wǒ gǎndào wúbǐ xìngfú.)
Con yêu, đây là món quà quý giá nhất đối với mẹ! Mẹ sẽ giữ nó cẩn thận và mỗi lần nhìn thấy nó sẽ mang lại cho mẹ hạnh phúc vô bờ.

A: 妈妈,您的笑容是我最大的动力。祝您在三八妇女节快乐,永远年轻美丽!
(Māmā, nín de xiàoróng shì wǒ zuì dà de dònglì. Zhù nín zài sān bā fùnǚ jié kuàilè, yǒngyuǎn niánqīng měilì!)
Mẹ ơi, nụ cười của mẹ là động lực lớn nhất của con. Chúc mẹ ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ, luôn trẻ đẹp và xinh đẹp mãi mãi!

B: 谢谢你 (Xièxiè nǐ.)
Cảm ơn con.

Bài viết này đã chia sẻ một số từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ, cũng như những câu chúc hay, ý nghĩa dành cho phụ nữ nhân ngày 8/3. Hi vọng bạn đã có thêm vốn từ vựng mới qua bài viết này. Chúc bạn học tốt!


Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Những lượng từ phổ biến trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

 

 

 

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo