Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Tháng Hai 21, 2024

Xuất nhập khẩu là một lĩnh vực quan trọng trong thương mại quốc tế, và việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này. Bài viết này sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu kèm các mẫu câu và đoạn hội thoại ngắn về linh vực này, cùng theo dõi nhé!

tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

1. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu

2. 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu

3. 货物 (huòwù) – Hàng hóa

4. 合同 (hétong) – Hợp đồng

5. 报价 (bàojià) – Báo giá

6. 商业 (shāngyè) – Thương mại

7. 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán

8. 运输 (yùnshū) – Vận chuyển

9. 船运 (chuányùn) – Vận chuyển bằng đường biển

10. 空运 (kōngyùn) – Vận chuyển bằng đường hàng không

11. 公路运输 (gōnglù yùnshū) – Vận chuyển đường bộ

12. 检查货物 (jiǎnchá huòwù) – Kiểm tra hàng hóa

13. 海关 (hǎiguān) – Hải quan

14. 原产国 (yuánchǎnguó) – Nước xuất xứ

15. 港口 (gǎngkǒu) – Cảng

16. 装运 (zhuāngyùn) – Giao hàng

17. 装箱单 (zhuāngxiāngdān) – Phiếu đóng gói

18. 报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan

19. 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Phí vận chuyển

20. 保险 (bǎoxiǎn) – Bảo hiểm

Tuyet Nhi website 8

21. 货柜 (huòguì) – Container

22. 清关 (qīngguān) – Hoàn tất thủ tục hải quan

23. 保鲜 (bǎoxiān) – Bảo quản tươi sống

24. 价格条款 (jiàgé tiáokuǎn) – Điều khoản giá cả

25. 贸易协定 (màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại

26. 追踪货物 (zhuīzōng huòwù) – Theo dõi hàng hóa

27. 运输文件 (yùnshū wénjiàn) – Tài liệu vận chuyển

28. 关税 (guānshuì) – Thuế quan

29. 商检 (shāngjiǎn) – Kiểm tra hàng hóa thương mại

30. 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Hàng hóa bị hư hỏng

31. 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa

32. 退货 (tuìhuò) – Trả hàng

33. 卸货 (xièhuò) – Dỡ hàng

34. 运输服务供应商 (yùnshū fúwù gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển

35. 报关单 (bàoguāndān) – Biên bản khai báo hải quan

36. 商业发票 (shāngyè fāpiào) – Hóa đơn thương mại

37. 商业欺诈/走私 (shāngyè qīzhà/zǒusī) – Buôn lậu và gian lận thương mại

38. 船上交货 (chuánshàng jiāo huò) – Giao hàng trên tàu

39. 运货代理商 (yùn huò dàilǐ shāng) – Đại lý tàu biển

40. 停泊处 (tíngbó chù) – Khu vực sát bến cảng

41. 航运公司 (hángyùn gōngsī) – Công ty vận chuyển

42. 海运公司 (hǎiyùn gōngsī) – Đơn vị vận chuyển

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

107

STT

Mẫu câu

Phiên âm

Nghĩa

1工厂经理正在做介绍。Gōngchǎng jīnglǐ zhèngzài zuò jièshàoGiám đốc nhà máy đang giới thiệu.
2请审查并签合同。Qǐng shěnchá bìng qiān hétóngVui lòng kiểm tra và ký hợp đồng.
3发展贸易能够促进商品流通Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōngSự phát triển của thương mại có thể thúc đầy sự luân chuyển của hàng hóa.
4新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商。Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāngTòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương gia từ khắp nơi trên thế giới.
5去年,我国进出口贸易总值已达到平衡。Qùnián, wǒguó jìn chūkǒu màoyì zǒng zhí yǐ dádào pínghéngNăm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đã đạt mức cân bằng.
6现在让我们来讨论一下货运与包装问题Xiànzài ràng wǒmen lái tǎolùn yīxià huòyùn yǔ bāozhuāng wèntí.Bây giờ hãy cùng thảo luận một chút về việc vận chuyển và đóng gói.
7你们通常采用何种货运方式?Nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì?Thường thì các anh/các bạn sẽ chọn phương thức vận chuyển nào?
8这批货物我们什么时候能收到?Zhè pī huòwù wǒmen shénme shíhòu néng shōu dào?Liệu khi nào chúng tôi sẽ nhận được đợt hàng này vậy?
9我们能答应的最早时间是5月初Wǒmen néng dāyìng de zuìzǎo shíjiān shì 5 yuèchū.Thời gian sớm nhất chúng tôi có thể đáp ứng được là tháng 5.
10货物的运费该由谁来负担?Huòwù de yùnfèi gāi yóu shuí lái fùdān?Vậy thì phí vận chuyển ai chịu trách nhiệm đây?
11我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guì fāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng.Bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Công ty anh sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển.
12我们将按你方的要求进行包装Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng.Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu của bên  bạn.
13空运较快但运费较高Kōngyùn jiào kuài dàn yùnfèi jiào gāo.Vận chuyển đường hàng không rất nhanh nhưng phí vận chuyển khá cao.
14由于我方急需这批货物,我方坚持使用快递装运Yóuyú wǒ fāng jíxū zhè pī huòwù, wǒ fāng jiānchí shǐyòng kuàidì zhuāngyùn.Bên tôi đang cần gấp lô hàng này nên phải dùng phương thức vận chuyển nhanh thôi.
15我们将按你方的要求装运。Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú zhuāngyùn.Chúng tôi sẽ vận chuyển theo yêu cầu của bên anh.

Đoạn hội thoại mẫu tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

A: 您好!我是来自越南的进口商。我想了解一些关于贸易的事情。
(Nín hǎo! Wǒ shì láizì yuènán de jìnkǒu shāng. Wǒ xiǎng liǎojiě yīxiē guānyú màoyì de shìqing.)
Xin chào! Tôi là một nhà nhập khẩu đến từ Việt Nam. Tôi muốn tìm hiểu một số thông tin về thương mại.

B: 您好!非常欢迎您的光临。请问您对哪方面的贸易感兴趣?
(Nín hǎo! Fēicháng huānyíng nín de guānglín. Qǐngwèn nín duì nǎ fāngmiàn de màoyì gǎn xìngqù?)
Xin chào! Rất hoan nghênh sự ghé thăm của bạn. Bạn quan tâm đến lĩnh vực thương mại nào?

A: 我对中越贸易往来很感兴趣。请问如何进行报关手续?
(Wǒ duì zhōng yuè màoyì wǎng lái hěn gǎn xìngqù. Qǐngwèn rúhé jìnxíng bàoguān shǒuxù?)
Tôi quan tâm đến hoạt động thương mại giữa Trung Quốc và Việt Nam. Xin hỏi làm thế nào để thực hiện thủ tục khai báo hải quan?

B: 首先,您需要准备好报关单和相应的文件。然后,您可以联系报关行或物流公司来帮助您完成报关手续。
(Shǒuxiān, nín xūyào zhǔnbèi hǎo bàoguān dān hé xiāngyìng de wénjiàn. Ránhòu, nín kěyǐ liánxì bàoguān háng huò wùliú gōngsī lái bāngzhù nín wánchéng bàoguān shǒuxù.)
Trước tiên, bạn cần chuẩn bị biên bản khai báo hải quan và các tài liệu tương ứng. Sau đó, bạn có thể liên hệ với công ty khai báo hải quan hoặc công ty logistics để giúp bạn hoàn thành thủ tục khai báo hải quan.

A: 我还想了解一些关于运输的事情。您能告诉我关于海运和航空运输的一些信息吗?
(Wǒ hái xiǎng liǎojiě yīxiē guānyú yùnshū de shìqing. Nín néng gàosù wǒ guānyú hǎiyùn hé hángkōng yùnshū de yīxiē xìnxī ma?)
Tôi cũng muốn tìm hiểu một số thông tin về vận chuyển. Bạn có thể cho tôi biết một số thông tin về vận chuyển biển và hàng không không?

B: 当然!海运通常适用于大批量的货物,而航空运输则更快速适用于紧急货物。您可以与货代或物流公司协商选择合适的运输方式。
(Dāngrán! Hǎiyùn tōngcháng shìyòng yú dà pīliàng de huòwù, ér hángkōng yùnshū zé gèng kuàpì shìyòng yú jǐnjí huòwù. Nín kěyǐ yǔ huòdài huò wùliú gōngsī xiéshāng xuǎnzé héshì de yùnshū fāngshì.)
Tất nhiên! Vận chuyển biển thường được áp dụng cho lượng hàng hóa lớn, trong khi vận chuyển hàng không thì nhanh hơn và thích hợp cho hàng hóa khẩn cấp. Bạn có thể thỏa thuận với công ty đại lý vận tải hoặc công ty logistics để chọn phương thức vận chuyển phù hợp.


Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Khóa học tiếng Trung online với người bản xứ

Bật mí cách học tiếng Trung hiệu qua qua bài hát

 

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo