Tổng hợp từ vựng và hội thoại khi đi qua hải quan

Tháng Một 19, 2024

hải quan

I. Giới thiệu:

Hải quan là một cơ quan quan trọng trong quá trình nhập cảnh và xuất cảnh. Chức năng chính của hải quan là kiểm soát hàng hóa và quản lý thuế quan. Khi đi qua hải quan, việc hiểu các từ vựng và biết sử dụng hội thoại phù hợp là rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cũng học qua các từ vựng và hội thoại khi đi qua hải quan nhé!

II. Từ vựng cơ bản khi đi qua hải quan

43

  • Hành lý ký gửi: 托运行李 (tuōyùn xínglǐ)
  • Hành lý xách tay: 手提行李 (shǒutí xínglǐ)
  • Hộ chiếu: 护照 (hùzhào)
  • Visa: 签证 (qiānzhèng)
  • Thẻ lên máy bay: 登机牌 (dēngjīpái)
  • Bản khai hải quan: 海关申报单 (hǎiguān shēnbào dān)
  • Kiểm tra an ninh: 安全检查 (ānquán jiǎnchá)
  • Khai báo hải quan: 海关申报 (hǎiguān shēnbào)
  • Kiểm tra hành lý: 行李检查 (xínglǐ jiǎnchá)

44

  • Thanh toán thuế quan: 交关税 (jiāo guānshuì)
  • Quầy thông quan: 通关口岸 (tōngguān kǒu’àn)
  • Mẫu khai báo: 申报单 (shēnbàodān)
  • Nhập cảnh / Xuất cảnh: 入境/出境 (rùjìng / chūjìng)
  • Hàng cấm: 违禁品 (wéijìn pǐn)
  • Bị phạt: 被罚 (bèi fá)
  • Bất hợp pháp: 非法 (fēifǎ)
  • Buôn lậu: 走私 (zǒusī)
  • Giấy chứng nhận sức khỏe: 健康证书 (jiànkāng zhèngshū)

III. Các mẫu câu cơ bản khi đi qua hải quan

请问您有托运行李吗?(Qǐngwèn nín yǒu tuōyùn xínglǐ ma?)
Bạn có hành lý ký gửi không?

请出示您的护照和海关申报单。(Qǐng chūshì nín de hùzhào hé hǎiguān shēnbào dān.)
Vui lòng xuất trình hộ chiếu và tờ khai hải quan.

您需要缴纳关税,请问您支付现金还是使用信用卡?(Nín xūyào jiǎonà guānshuì, qǐngwèn nín zhīfù xiànjīn háishǐ shǐyòng xìnyòngkǎ?)
Bạn cần phải thanh toán thuế quan, bạn thanh toán bằng tiền mặt hay dùng thẻ tín dụng?

请在出口处把报关单交给相应人员。(Qǐng zài chūkǒu chù bǎ bàoguān dān jiāo gěi xiāngyìng rényuán.)
Vui lòng giao tờ khai hải quan cho nhân viên khi xuất cảnh.

45

IV. Mẫu hội thoại khi đi qua hải quan

(A: Hành khách – 乘客 /chéngkè/, B: Nhân viên hải quan – 海关工作人员 /Hǎiguān gōngzuò rényuán/)

A: 您好,我要入境,请问我需要办理哪些手续?
(Nín hǎo, wǒ yào rùjìng, qǐngwèn wǒ xūyào bànlǐ nǎxiē shǒuxù?)
(Xin chào, tôi muốn nhập cảnh, xin hỏi tôi cần làm thủ tục gì?)

B: 您好,请出示您的护照和入境卡。
(Nín hǎo, qǐng chūshì nín de hùzhào hé rùjìng kǎ.)
(Xin chào, xin vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh của bạn.)

A: 好的,这是我的护照和入境卡。
(Hǎo de, zhè shì wǒ de hùzhào hé rùjìng kǎ.)
(Được, đây là hộ chiếu và thẻ nhập cảnh của tôi.)

B: 请问您的行程是什么?您打算在国内停留多久?
(Qǐngwèn nín de xíngchéng shì shénme? Nín dǎsuàn zài guónèi tíngliú duōjiǔ?)
(Xin hỏi kế hoạch của bạn là gì? Bạn dự định ở lại trong nước bao lâu?)

A: 我的行程是旅游,打算在中国停留两周。
(Wǒ de xíngchéng shì lǚyóu, dǎsuàn zài Zhōngguó tíngliú liǎng zhōu.)
(Kế hoạch của tôi là du lịch, tôi dự định ở lại Trung Quốc hai tuần.)

B: 请填写入境卡上的个人信息,并将其交给我。
(Qǐng tiánxiě rùjìng kǎ shàng de gèrén xìnxī, bìng jiāng qí jiāo gěi wǒ.)
(Vui lòng điền thông tin cá nhân trên thẻ nhập cảnh và đưa nó cho tôi)

A: 当然,请稍等片刻,我把它填好后交给您。
(Dāngrán, qǐng shāoděng piànkè, wǒ bǎ tā tián hǎo hòu jiāo gěi nín.)
(Tất nhiên rồi, xin chờ một chút, tôi sẽ điền xong và đưa cho bạn.)

B: 谢谢。请问您是否携带任何需要申报的物品?
(Xièxiè. Qǐngwèn nín shìfǒu xīdài rènhé xūyào shēnbào de wùpǐn?)
(Cảm ơn. Xin hỏi bạn có mang theo bất kỳ hàng hóa nào cần phải khai báo không?)

A: 不,我没有携带任何需要申报的物品。
(Bù, wǒ méiyǒu xīdài rènhé xūyào shēnbào de wùpǐn.)
(Không, tôi không mang theo bất kỳ hàng hóa nào cần phải khai báo.)

B: 好的。请您过安检,并祝您旅途愉快!
(Hǎo de. Qǐng nín guò ānjiǎn, bìng zhù nín lǚtú yúkuài!)
(Được, xin vui lòng qua kiểm tra an ninh và chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!)


B: 你有什么要申报海关吗? 如果你想申报什么,请走红色通道;如果没有什么要申报海关,请走绿色通道。
(Nǐ yǒu shén me yào shēnbào hǎiguān ma? Rúguǒ nǐ xiǎng shēnbào shénme, qǐng zǒu hóngsè tōngdào; Rúguǒ méiyǒu shén me yào shēnbào hǎiguān, qǐng zǒu lǜsè tōngdào.)
(Anh có gì cần phải khai báo với hải quan không? Nếu có thì mời anh đi vào đường kẻ màu đỏ, nếu không có gì khai báo mời anh đi vào đường kẻ màu xanh.)

A: 我有几样东西要申报
(Wǒ yǒu jǐ yàng dōngxi yào shēnbào)
(Tôi có vài món đồ cần khai báo)

B: 我可以看你的海关申报单吗?
(Wǒ kěyǐ kàn nǐ dì hǎiguān shēnbào dān ma?)
(Tôi có thể xem đơn khai hải quan của anh được chứ?)

A: 我已申报一台电脑。
(Wǒ yǐ shēnbào yī tái diànnǎo.)
(Tôi đã khai báo một chiếc vi tính.)

B: 你有携带香烟吗?
(Nǐ yǒu xiédài xiāngyān ma?)
(Anh có mang theo thuốc lá không?)

A: 先生,我没携带香烟。
(Xiānshēng, wǒ méi xiédài xiāngyān.)
(Thưa anh, tôi không mang theo thuốc lá.)

B: 麻烦你打开你的行李包给我们检查
(Máfan nǐ dǎkāi nǐ de xínglǐ bāo gěi wǒmen jiǎnchá)
(Xin vui lòng mở hành lý của anh để chúng tôi kiểm tra.)

A: 好的。这是我的个人物品。
(Hǎo de. Zhè shì wǒ de gèrén wùpǐn.)
(Vâng ạ. Đây là tất cả đồ dùng của tôi.)

B: 这是护照和各单证。谢谢你的合作。
(Zhè shì hùzhào hé gè dān zhèng. Xièxiè nǐ de hézuò.)
Đây là hộ chiếu và các giấy tờ của anh. Cám ơn sư hợp tác của anh.

======================================================================================================================

Thông tin liên hệ:
  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Tổng hợp thán từ trong tiếng Trung và cách sử dụng

Phó từ là gì?

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo