Phó từ là gì?

Tháng Một 19, 2024

phó từ

I. Phó từ là gì?

Phó từ “副词” (fùcí) trong tiếng Trung là một yếu tố cực kỳ quan trọng mà bất kỳ ai học ngôn ngữ Trung Quốc cũng cần nắm vững. Sử dụng phó từ một cách chính xác sẽ làm cho cấu trúc câu trở nên tốt hơn và cách diễn đạt trở nên hấp dẫn hơn, thu hút hơn.
Phó từ trong tiếng Trung có chức năng ngữ pháp duy nhất là làm trạng từ. Do đó, chúng thường được đặt trước động từ hoặc tính từ, hoặc đứng đầu câu để mô tả rõ về mức độ, thời gian, tâm trạng, vị trí, khẳng định, phủ định… của động từ hoặc tính từ trong câu.

Vị trí của phó từ trong câu:

  • Phó từ đứng ở đầu câu

Ví dụ: 终于你回来了。/Zhōng yú nǐ huí lái le./ – Cuối cùng bạn cũng trở về.

  • Phó từ đứng ở giữa câu

Ví dụ: 我马上去。/Wǒ mǎshàng qù./ – Tôi đi liền.

  • Phó từ đứng ở cuối câu

Ví dụ: 他高兴极了。/Tā gāoxìng jíle./ – Anh vui mừng khôn xiết.

II. Đặc điểm của phó từ

40

1/ Phó từ làm trạng ngữ trong câu

Đây là chức năng quan trọng của phó từ, đặc điểm phân biệt chúng với các từ loại khác.

  • Phó từ một âm tiết làm trạng ngữ thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước vị ngữ.

Ví dụ: 我累 /Wǒ hěn lèi/ – Tôi rất mệt

  • Một số phó âm đơn âm tiết có hình thức lặp lại: 白白, 仅仅, 常常, 单单, 刚刚, 渐渐, 缓缓, 连连, 屡屡, 略略, 明明, 统统, 默默, 偏偏,…

Ví dụ: 他明明知道会出问题, 还要这么干! /Tā míngmíng zhīdào huì chū wèntí, hái yào zhème gàn/ – Anh ấy rõ ràng biết sẽ xảy ra chuyện, những vẫn cố làm như thế này!

  • Phó từ hai âm tiết làm trạng ngữ thường đứng trước chủ ngữ.

Ví dụ: 最近我很忙 / Zuìjìn wǒ hěn máng / – Gần đây tôi rất bận.

2/ Phó từ thường không đứng độc lập

Tuy nhiên, vẫn tồn tại một số phó từ có thể đứng độc lập sau:

不 (bù): không
别 (bié): đừng
也许 (yěxǔ) / 或许 (huòxǔ) / 兴许(xīngxǔ) / 大概(dàgài): có lẽ
一定 (yīdìng): nhất định
未必 (wèibì): không cần thiết
必须 (bìxū) / 的确 (díquè): phải/thật
不必 (bùbì): không cần
差不多 (chàbùduō): hầu hết
趁早 (chènzǎo): càng sớm càng tốt
当然 (dāngrán): tất nhiên
赶紧 (gǎnjǐn) / 赶快 (gǎnkuài): nhanh lên
怪不得 (guàibùdé): không có thắc mắc
何必 (hébì) / 何苦(hékǔ): tại sao
没 (méi) / 没有 (méiyǒu): chưa/chưa có
顺便 (shùnbiàn): nhân tiện

Ví dụ:

没有生你地气。/Tā méiyǒu shēng nǐ dì qì/ – Cô ấy không giận bạn đâu.

赶快! 车马上要开了。 /Gǎnkuài! Chē mǎshàng yào kāile/ – Nhanh lên! Xe sắp chạy rồi.

3/ Trong câu có thể chứa nhiều hơn một phó từ

Phó từ thứ nhất sẽ bổ sung nghĩa cho phó từ thứ hai.

Ví dụ: 正在他高兴极了。 /zhèngzài tā gāoxìng jíle/ – Anh ấy đang rất vui.

4/ Một số phó từ có chức năng liên kết trong câu

  • Dùng một phó từ để liên kết câu:

Ví dụ: 看清楚走 / kàn qīngchǔ zài zǒu /: Nhìn cho rõ rồi đi.

  • Kết hợp phó từ dùng để liên kết câu:

Ví dụ: 胖 / yòu bái yòu pàng / – Vừa mập vừa trắng.

III. Các loại phó từ trong tiếng Trung

41

1/ Phó từ chỉ mức độ

 /hěn/Rất
 /jí/Cực kỳ
 /gèng/Ngoài ra, hơn nữa
 /zuì/Nhất
 /tài/Quá
非常 /fēicháng/Vô cùng
特别 /tèbié/Đặc biệt
越发 /yuè fā/Càng ngày càng nhiều
多么 /duōme/Nhiều như vậy
稍微 /shāowēi/Một chút, hơi chút
比较 /bǐjiào/Tương đối, so với
相当 /xiāngdāng/Tương đương
绝对 /juéduì/Tuyệt đối
十分 /shífēn/Hết sức
一直 /yìzhí/Vẫn, luôn
极度 /jídù/Cực độ
顶级 /dǐngjí/Đầu, hàng đầu
极其 /jíqí/Vô cùng
格外 /géwài/Đặc biệt
分外 /fènwài/Bất thường
极了 /jíle/Cực kỳ
有点儿 /yǒudiǎner/Hơi, có chút
 /cái/Chỉ có
 /zǒng/Tổng, toàn bộ

2/ Phó từ chỉ thời gian

 /xiān/Trước (Thời gian, thứ tự)
首先 /shǒu xiān /Đầu tiên
其次 /qícì/Thứ hai
最后 /zuìhòu/cuối cùng
总是 /zǒngshì/Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng
终于 /zhōngyú/Cuối cùng
已经 /yǐjīng/Đã
 /cái/Mới
 /gāng/Vừa mới
 /jiù/Ngay
马上 /mǎshàng/Ngay lập tức
曾经 /céngjīng/Đã từng
永远 /yǒngyuǎn/Mãi mãi, vĩnh viễn
依然 /yīrán/Vẫn
 /zǒng/Luôn luôn
随时 /suíshí/Bất cứ lúc nào
好久 /hǎojiǔ/Rất lâu
突然 /tūrán/Đột nhiên
从来 /cónglái/Từ trước đến nay
 /zhèng/Lúc
 /zài/Trong
正在 /zhèngzài/Đang
始终 /shǐzhōng/Luôn luôn
刚刚 /gānggāng/Mới nãy
顺序 /shùnxù/Xếp hàng
频率 /pínlǜ/Tần số
早已 /zǎoyǐ/Đã sẵn sàng
 /jiù/Liền
就要 /jiùyào/Sắp
常常 /chángcháng/Thường xuyên
一直 /yīzhí/Luôn luôn
将要 /jiāngyào/Sẽ

3/ Phó từ chỉ chỉ phạm vi

 /yě/Cũng
总体 /zǒngtǐ/Tổng thể
总共 /zǒnggòng/Tổng cộng
 /zǒng/Tổng
 /yòu/Cũng, lại
 /zhǐ/Chỉ có
 /guāng/Chỉ
仅仅 /jǐnjǐn/Chỉ có
一概 /yīgài/Tất cả
 /quán/Hoàn toàn, đều
 /dōu/Đều
全部 /quánbù/Tất cả, toàn bộ
一共 /yígòng/Tổng cộng, tất cả
一起 /yìqǐ/Cùng nhau, cùng lúc
统 统 /tǒngtǒng/Tổng cộng
一块儿 /yíkuàir/Cùng nhau
 /zhǐ/Duy nhất, chỉ có
差不多 /chàbùduō/Gần như, hầu như
至少 /zhìshǎo/Ít nhất phải

4/ Phó từ khẳng định

 /bì/Phải
必须 /bìxū/Buộc phải
必定 /bìdìng/Phải
 /zhǔn/Chuẩn
的确 /díquè/Thật

5/ Phó từ phủ định

 /bù/không
 /méi/không
没有 /méiyǒu/Không, không có
 /bié/Đừng
不用 /búyòng/không cần
 /fēi/Không, phi
 /wèi/Không phải

6/ Phó từ trạng thái

忽然 /hūrán/Đột ngột
依然 /yīrán/Vẫn
毅然 /yìrán/Kiên quyết
猛然 /měngrán/Đột ngột
公然 /gōngrán/Công khai
互相 /hùxiāng/Lẫn nhau
逐步 /zhúbù/Từng bước một
大力 /dàlì/Mạnh mẽ
竭力 /jiélì/Kiệt lực, hết sức
相继 /xiāngjì/Lần lượt
偷偷 /tōutōu/Bí mật
悄悄 /qiāoqiāo/Lặng lẽ
赶紧 /gǎnjǐn/Nhanh lên
渐渐 /jiànjiàn/Dần dần
擅自 /shànzì/Không được phép
专门 /zhuānmén/Chuyên môn
亲自 /qīnzì/Cá nhân
特意 /tèyì/Đặc biệt
大肆 /dàsì/Bừa bãi

7/ Phó từ ngữ khí

难道 /nán dào/Lẽ nào
 /jué/Quyết
 /qǐ/Làm sao
反正 /fǎnzhèng/Dù sao
也许 /yěxǔ/Có lẽ
大约 /dàyuē/Trong khoảng
大概 /dàgài/Có lẽ
果然 /guǒrán/Quả nhiên
居然 /jūrán/Đột nhiên
竟然 /jìngrán/Đột nhiên
究竟 /jiùjìng/Chính xác
其实 /qíshí/Kỳ thực, thực ra
当然 /dāngrán/Đương nhiên, dĩ nhiên
然后 /ránhòu/Sau đó, tiếp đó

8/ Phó từ chỉ tần suất

 /hái/Còn, vẫn, vẫn còn
 /zài/Lại nữa, thêm lần nữa
 /yòu/Lại, lại nữa
经常 /jīngcháng/Thường, thường thường, luôn

IV. Tổng kết

Trên đây là một số loại phó từ phổ biến trong tiếng Trung và chức năng của chúng. Phó từ giúp cung cấp thông tin chi tiết và diễn đạt ý nghĩa chính xác trong câu. Việc hiểu và sử dụng phó từ một cách chính xác là vô cùng quan trọng để nắm vững ngữ pháp và giao tiếp trong tiếng Trung. Hãy tiếp tục thực hành và áp dụng phó từ vào việc học và sử dụng ngôn ngữ hàng ngày để nâng cao khả năng giao tiếp của bạn trong tiếng Trung. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn, chúc bạn thành công!

======================================================================================================================

Thông tin liên hệ:
  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Tổng hợp thán từ trong tiếng Trung và cách sử dụng

Nắm vững cấu trúc ngữ pháp 如果 …… 就 …… 

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo