90 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI CHIM

Tháng Sáu 2, 2023

Cùng học từ vựng tiếng Trung

Khái quát về loài chim (鸟)

Chim là một nhóm động vật có vú bay trên bầu trời, với hơn 10.000 loài khác nhau trên toàn thế giới. Chúng được phân loại trong lớp Aves, là một trong những lớp động vật có sức sống lâu đời nhất trên trái đất, tồn tại từ khoảng 150 triệu năm trước. Chúng giúp duy trì sự cân bằng trong các chuỗi thức ăn và phân tán hạt giống. Ngoài ra, chim còn có giá trị về mặt kinh tế, văn hóa và tâm linh đối với nhiều nền văn hóa trên thế giới. Vậy các loài chim trong tiếng Trung có tên gọi như thế nào? Cùng Hán ngữ Trần Kiến học thêm các từ vựng tiếng Trung về loài chim nhé!!!

tu-vung-tieng-trung-ve-cac-loai-chim
Từ vựng tiếng Trung về các loài chim

Hán ngữ Trần Kiến hôm nay mang đến cho bạn một số từ vựng tiếng Trung về các loài chim, cùng học nhé:

Từ vựng về các loài chim

tu-vung-tieng-trung-cac-loai-chim
Từ vựng tiếng Trung về các loài chim
  1. Bồ câu đưa thư: /Xìngē/:信鸽
  2. Bồ câu lông xám:/Huīyǔgē/: 灰羽鸽
  3. Bồ câu nuôi:/Jiāgē/: 家鸽
  4. Bồ câu viễn khách, bồ câu rừng:/Lǚxínggē/: 旅行鸽
  5. Bồ nông:/Tíhú/: 鹈鹕
  6. Chào mào:/Hóng’ěrbēi/: 红耳鹎
  7. Chèo bẻo:/Juǎnwèiniǎo/: 卷尾鸟
  8. Chào bẻo bờm:/Fàguàn juǎnwěiniǎo/: 发冠卷尾鸟
  9. Chìa vôi:/Jílíng/: 鹡鸰
  10. Chích bông bụng/đầu vàng:/Jīntóu féngyèyīng/: 金头缝叶莺
  11. Chích bông đuôi Dài:/Chángwěi féngyèyīng/: 长尾缝叶莺
  12. Chích chòe:/Quèqú/: 鹊鸲
  13. Chích chòe lửa, chích chòe đuôi trắng:/Báiyāo quèqú/: 白腰鹊鸲
  14. Chiền chiện đồng hung:/Zōngshànwěiyīng/: 棕扇尾莺
  15. Chiền chiện đồng vàng:/Jīntóu shànwěiyīng/: 金头扇尾莺
  16. Chim:/Fēiqín/: 飞禽
  17. Chim bồ câu: /Gēzi/: 鸽子
  18. Chim cánh cụt: /Qǐ’é/: 企鹅
  19. Chim cắt: /Sǔn/: 隼
  20. Chim chích: /Yīng/: 莺
  21. Chim công: /Kǒngquè/: 孔雀
  22. Chim Cu gáy: /Bānjiū/: 斑鸠
  23. Chim Cuốc: /Kǔ’èniǎo/: 苦恶鸟
  24. Chim cút: /Ānchún/: 鹌鹑
  25. Chim đa đa, gà gô: /Zhègū/: 鹧鸪
  26. Chim đại bàng: /Diāo/: 雕
  27. Chim đàn lia, Chim thiên cầm: /Qínniǎo/: 琴鸟
  28. Chim đầu rìu: /Dàishèngniǎo/: 戴胜鸟
  29. Chim DoDo: /DūDūniǎo, gūgē/: 渡渡鸟、孤鸽
  30. Chim én: /Hèyǔyàn/: 褐雨燕
  31. Chim gõ kiến: /Zhuómùniǎo/: 啄木鸟
  32. Chim họa mi: /Huàméi/: 画眉
  33. Chim hoang Dã, Chim rừng: /Yěqín/: 野禽
  34. Chim hoàng yến: /Jīnsīquè/: 金丝雀
  35. Chim hoét: /Hēiniǎo/: 黑鸟
  36. Chim hồng hạc: /Huǒlièniǎo/: 火烈鸟
  37. Chim kền kền: /Tūyīng/: 秃鹰
  38. Chim kiwi: /Wúyìniǎo/: 无翼鸟
  39. Chim mai hoa: /Hóngméihuāquè/: 红梅花雀
  40. Chim mòng biển: /Hǎi’ōu/: 海鸥
  41. Chim nhàn: /Yàn’ōu/: 燕鸥
  42. Chim nhạn: /Yàn/: 雁
  43. Chim ruồi, Chim ong: /Fēngniǎo/: 蜂鸟
  44. Chim ruồi khổng lồ: /Jùfēngniǎo/: 巨蜂鸟
  45. Chim sáo: /Bāgē/: 八哥
  46. Chim thiên đường: /Jílèniǎo, fēngniǎo/: 极乐鸟,风鸟
  47. Chim sáo đá: /Yànbāgē/: 燕八哥
  48. Chim sâu: /Zhuóhuāniǎo/: 啄花鸟
  49. Chim sẻ: /Máquè/: 麻雀
  50. Chim sẻ đất, Chim sẻ đồng: /Wū/: 鹀
  51. Chim sẻ ngô: /Shānquè/: 山雀
  52. Chim sẻ thông: /Huángquè/: 黄雀
  53. Chim sẻ ức đỏ: /Hóngfù huīquè/: 红腹灰雀
  54. Chim te te: /Màijī/: 麦鸡
  55. Chim hồng tước: /Jiāoliáo/: 鹪鹩
  56. Chim trả, bói cá: /Cuìniǎo/: 翠鸟
  57. Chim ưng: /Yīng/: 鹰
  58. Chim sơn ca, vân tước: /Yúnquè/: 云雀
  59. Chim vàng anh: /Huánglí/: 黄鹂
  60. Chim yến: /Yǔyàn/: 雨燕
  61. Cò lạo xám: /Rǔbáiguàn/: 乳白鹳
  62. Cò lửa: /Huángxiǎolù/: 黄小鹭
  63. Cò ma: /Niúbèilù/: 牛背鹭
  64. Cò nhạn, Cò ốc: /Qiánzuǐguàn/: 钳嘴鹳
  65. Cò thìa: /Pílù/: 琵鹭
  66. Cò trắng: /Báilù/: 白鹭
  67. Cò xanh: /Lǜlù/: 绿鹭
  68. Cốc biển: /Jūnjiànniǎo/: 军舰鸟
  69. Cốc đế: /Pǔtōng lúcí/: 普通鸬鹚
  70. Cốc đen: /Xiǎolúcí/: 小鸬鹚
  71. Cu Cu: /Bùgǔniǎo/: 布谷鸟
  72. Cu gáy: /Bānjiū/: 斑鸠
  73. Cu luồng: /Lǜchī jīnjiū/: 绿痴金鸠
  74. Cu ngói: /Huǒbānjiū/: 火斑鸠
  75. Cu sen: /Shānbānjiū/: 山斑鸠
  76. Cú lợn:/Cǎoxiāo/: 草鸮
  77. Cú mèo:/Māotóuyīng/: 猫头鹰
  78. Cú muỗi:/Yèyīng/: 夜莺
  79. Cú vọ:/Xiūliú/: 鸺鹠
  80. Cú vọ mặt trắng:/Lǐngxiūliú/: 领鸺鹠
  81. Cun cút:/Sānzhǐchún/: 三趾鹑
  82. Dạ oanh:/Yèyīng/: 夜莺
  83. Diệc lửa:/Cǎolù/: 草鹭
  84. Diệc xám:/Cānglù/: 苍鹭
  85. Diều cá:/YúDiāo/: 鱼雕
  86. Diều hâu:/Hēiyuān/: 黑鸢
  87. Diều hoa:/Dàguànjiù/: 大冠鹫
  88. Diều lửa:/Lìyuān/: 栗鸢
  89. Diều mướp:/Báiwěiyào/: 白尾鹞
  90. Đà điểu:/Tuóniǎo/: 鸵鸟

Trên đây là 90 từ vựng tiếng Trung về các loài chim. Các bạn đã biết cách học từ vựng hiệu quả chưa? Hãy tham khảo thêm cách học từ vựng hiệu quả mà Câu lạc bộ tiếng Trung Trần Kiến chia sẻ để nâng cao tiếng Trung mỗi ngày nhé!

Hán Ngữ Trần Kiến chúc các bạn có trải nghiệm vui vẻ khi họctừ vựng tiếng Trung nhé !

Nếu thấy bài viết hay, các bạn hãy theo dõi fanpage để có thêm nhiều kiến thức bổ ích và thú vị về Hán ngữ nữa nhé, mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn học thêm được nhiều điều hay và bổ ích về Hán Ngữ, chúc các bạn học tốt.

Tại sao chúng ta nên lựa chọn Hán Ngữ Trần Kiến?

cau-lac-bo-han-ngu-tran-kien
Câu lạc bộ Hán ngữ Trần Kiến

Hán Ngữ Trần Kiến với đội ngũ giảng viên năng động, sáng tạo luôn cập nhật những thông tin mới giúp cho học viên tự tin giao tiếp trong thời gian ngắn và hiệu quả nhất. Tại đây bạn sẽ được học tập cùng với giảng viên người bản xứ, tham gia những sự kiện và hoạt động của Trung tâm. Chất lượng học của học viên luôn là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để cùng học viên đạt thành quả tốt nhất. Hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến và chinh phục tiếng Trung từ ngày hôm nay.

TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com
  • caulacbotiengtrung.edu.vn
  • FANPAGE

TÌM HIỂU THÊM

Từ vựng tiếng Trung về ngành luật

Từ vựng tiếng Trung về giao thông

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo