Việc học tiếng Trung thông qua các chủ đề đang trở thành một trong những phương pháp học tiếng Trung ngày càng phổ biến. Hôm nay, hãy cùng Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về giao thông nhé!!!
Từ vựng tiếng Trung về giao thông
1. 事故 shìgù: tai nạn,sự cố
2. 道口杆 dàokǒu gān: ba-ri-e chắn ,hàng rào
3. 自行车 zìxíngchē: xe đạp
4. 小船 xiǎochuán: thuyền
5. 巴士 bāshì: xe buýt
6. 缆车 lǎnchē: cáp treo
7. 汽车 qìchē: xe hơi
8. 旅居车 lǚjū chē: nhà lưu động
9. 马车 mǎchē: xe ngựa
10. 塞满 sāi mǎn: sự tắc nghẽn
11. 公路 gōnglù: đường cái, quốc lộ
12. 曲线 qūxiàn: đường cua
13. 死胡同 sǐhútòng: đường cụt
14. 出发 chūfā: khởi hành ,xuất phát
15. 紧急刹车 jǐnjí shāchē: cú phanh khẩn cấp
16. 入口 rùkǒu: lối vào
17. 自动扶梯 zìdòng fútī: cầu thang cuốn
18. 超重行李 chāozhòng xínglǐ: hành lý quá
trọng lượng quy định
19. 出口 chūkǒu: lối ra
20. 渡轮 dùlún: phà
21. 消防车 xiāofángchē: xe cứu hỏa
22. 飞行 fēixíng: chuyến bay
23. 货运车 huò yùn chē: toa (xe) chở hàng
24. 汽油 qìyóu: khí gas / xăng
25. 手刹车 shǒu shāchē: phanh tay
26. 直升机 zhíshēngjī: máy bay trực thăng
27. 高速公路 gāosù gōnglù: đường cao tốc
28. 船屋 chuánwū: nhà thuyền
29. 女士自行车 nǚshì zìxíngchē: xe đạp nữ
30. 左转弯 zuǒ zhuǎnwān: chỗ ngoặt sang trái
31. 铁路道口 tiělù dàokǒu: chỗ chắn tàu
32. 火车头 huǒchētóu: đầu máy xe lửa
33. 地图 dìtú: bản đồ
34. 地铁 dìtiě: tàu điện ngầm
35. 摩托艇 mótuō tǐng: xuồng máy
36. 摩托车 mótuō chē: xe gắn máy
37. 摩托车头盔 mótuō chē tóukuī: mũ bảo hiểm xe gắn máy
38. 輪胎。lún tai lốp xe
39. 山地自行车 shāndì zìxíngchē: xe đạp địa hình
40. 关口 guānkǒu: cửa khẩu
41. 禁止超车区 jìnzhǐ chāochē qū: đoạn đường cấm xe vượt nhau
42. 禁止吸烟 jìnzhǐ xīyān: cấm hút thuốc
43. 单行道 dānxíng dào: đường một chiều
44. 雙行道。shuang xing2 dao đường 2 chiều
45. 乘客 chéngkè: hành khách
46. 喷气式客机 pēnqì shì kèjī: máy bay chở khách phản lực
47. 行人 xíngrén: người đi bộ
48. 飞机 fēijī: máy bay
49. 坑洞 kēng dòng: ổ gà
50. 螺旋桨飞机 luóxuánjiǎng fēijī: cánh quạt máy bay
51. 铁路 tiělù: đường ray
52. 铁路桥 tiělù qiáo: cầu đường sắt
53. 坡道 pō dào: đường dốc thoải
54. 道路 dàolù: con đường
55. 环行交通 huánxíng jiāotōng: chỗ vòng qua bùng binh
56. 座位排 zuòwèi pái: hàng ghế
57. 滑板车 huábǎn chē: xe tay ga
58. 电动踏板摩托车 diàndòng tàbǎn mótuō chē: xe máy điện
59. 雪橇 xuěqiāo: xe trượt tuyết
60. 雪地车 xuě dì chē: xe trượt tuyết (có động cơ)
61. 速度 sùdù: tốc độ
62. 限速 xiàn sù: giới hạn tốc độ
63. 车站 chēzhàn: nhà ga , bến xe
64. 轮船 lúnchuán: tàu chạy hơi nước
65. 路牌 lùpái: biển chỉ đường
66. 童车 tóngchē: xe đẩy trẻ em
67. 地铁站 dìtiě zhàn: ga tàu điện ngầm
68. 出租车 chūzū chē: xe taxi
69. 车票 chēpiào: vé xe
70. 行车时间表 xíngchē shíjiān biǎo: bảng giờ chạy tàu xe
71. 轨道 guǐdào: đường ray, đường xe điện
72. 拖拉机 tuōlājī: máy kéo
73. 交通 jiāotōng: giao thông
74. 交通阻塞 jiāotōng zǔsè: ùn tắc giao thông
75. 红绿灯 hónglǜdēng: đèn giao thông
76. 交通标志 jiāotōng biāozhì: biển báo giao thông
77. 火车 huǒchē: xe lửa
78. 火车旅行 huǒchē lǚxíng: xu lịch bằng tàu hỏa
79. 有轨电车 yǒu guǐ diànchē: tàu điện
80. 运输 yùnshū: vận tải
81. 三轮车 sānlúnchē: xe ba bánh
82. 卡车 kǎchē: xe tải
83. 双向行车 shuāngxiàng xíngchē: giao thông hai chiều
84. 地下通道 dìxià tōngdào: đường hầm qua
đường
85. 方向盘 fāngxiàngpán: vô lăng ,bánh lái
Góc tìm đồng đội
Nếu như bạn đang phân vân không biết nên học Tiếng Trung ở đâu và học như thế nào để có thể giao tiếp tiếng Trung tự tin hơn. Đừng ngại ngùng mà hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến để học tập và biết thêm nhiều từ vựng hay, những mẫu câu hữu ích giúp cho bạn tự tin hơn. Các bạn yên tâm ở đây luôn có đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, sáng tạo để mang đến cho các bạn những bài giảng thú vị và hấp dẫn. Các bạn nhanh tay đăng kí và trở thành một phần của Hán Ngữ Trần Tiến nào!
TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN
- Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
- Hotline: 036 4655 191
- caulacbotiengtrung365@gmail.com
- caulacbotiengtrung.edu.vn
- FANPAGE
TÌM HIỂU THÊM