Từ vựng tiếng Trung về ngành luật

Tháng Ba 14, 2023

Từ vựng tiếng Trung về ngành luật

tu-vung-tieng-trung-ve-nganh-luat
Từ vựng tiếng Trung về luật

Việc học tiếng Trung thông qua các chủ đề đang trở thành một trong những phương pháp học tiếng Trung ngày càng phổ biến. Hôm nay, hãy cùng Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về ngành luật nhé!!!

1.法律术语 /Fǎlǜ shùyǔ/ : Thuật ngữ  pháp luật

2. 税法 /Shuìfǎ/: luật thuế

3. 刑律 /Xínglǜ/: luật hình sự

4. 法典 /Fǎdiǎn/: bộ luật

5. 行政法 /xíng zhèng fǎ/  :  luật hành chính       

6. 商法   /shāng fǎ/: luật thương mại

7. 海事法   /hǎi shì fǎ/:   luật hàng hải

8 . 民法 /Mínfǎ/: luật dân sự

9. 合同法  /Hétóng fǎ/ : luật hợp đồng
 
10. 合资经营法 /Hézī jīngyíng  fǎ / luật liên doanh

11. 法案 /Fǎ’àn/: dự luật

12. 法令 /Fǎlìng/: pháp lệnh

13. 法制 /Fǎzhì/: pháp chế

14. 法官 /Fǎguān/: quan tòa

15. 法院 /Fǎyuàn/: toà án

16. 法庭 /Fǎtíng/: toà án

17. 刑拘 /Xíngjū/: giam giữ hình sự

18.  刑期 /Xíngqí/: thời hạn chịu án

19. 假定 /Jiǎdìng/: giả định

20.合伙企业  /Héhuǒ qǐyè/ : xí nghiệp liên doanh

tu-vung-tieng-trung-ve-nganh-luat
minh họa Từ vựng tiếng Trung về ngành luật

21. 合资企业 /Hézī qǐyè/ : xí nghiệp liên doanh

22. 合同 /Hétóng/: hợp đồng

23. 合约 /Héyuē/: hợp đồng

24. 合同限期 /Hétóng xiànqí/: thời hạn hợp đồng

25. 合同条款 /Hétóng tiáokuǎn/: điều khoản hợp đồng

26. 规定 /Guīdìng/: quy định

27. 制裁 /Zhìcái/: chế tài (xử lý bằng pháp luật)

28. 变更  /biàngēng/: biến đổi

29.解除   / jiě chú/ : Loại bỏ

30.强制     /qiángzhì.: cưỡng chế

31.法定期限届满        /fǎdìng qíxiàn jièmǎn/ : Hết thời hạn theo pháp luật

32 知悉   /zhīxī/ : biết rõ

33. 传唤  /chuánhuàn/ : triệu tập

34. 控告  /kònggào/ : tố cáo

35. 申诉  /shēnsù/ : kiện

36. 侮辱  /wǔrǔ/: xỉ nhục

37. 办案机关  /bàn’àn jīguān/: cơ quan làm án

38. 集收证据  /jí shōu zhèngjù/ : thu thập chứng cứ

39. 隐匿  /yǐnnì/: ấn dấu

40.串供   /chuàngòng/: thông cung

41.伪造   /wèizào/: ngụy tạo

42.为证   /wèi zhèng/: chứng cứ giả

43. 引诱  /yǐnyòu/   dẫn dụ, dẫn dắt

44.逐页签名   /zhú yè qiānmíng/: ký vào từng trang

45. 应当  /yīngdāng/: phải, bắt buộc phải

46.捺指引          /nà zhǐyǐn/: lấy dấu vân tay

47.提取   /tíqǔ/: rút ra

48.采集   /cǎijí/: thu thập

49. 生物样本  /shēngwù yàngběn /: dạng mẫu sinh vật

50. 笔录  /bǐlù/: ghi chép, bút lục

 51. 原告    /yuán gào/:  nguyên cáo, nguyên đơn

52.原告方  /yuán gào fāng/: bên nguyên   

53. 被告     /bèi gào/: bị cáo, bị can 

54. 公诉人           /gōng sù rén/:  công tố viên

55.起诉人  /qǐ sù rén/    người khởi tố    

56上诉人   /shàng sù rén /      người khiếu nại    

57.     罪犯  /zuì fàn/:  tội phạm  

58. 从犯     /cóng fàn/    tòng phạm 

59. 同谋反 /tóng muǒ fàn /     đồng phạm

60.初犯      /chū fàn/      sơ phạm, can phạm lần đầu   

61.过失杀人        /guò shì shā rén/   ngộ sát

62. 偶发杀人       /ǒu fā shā rén /     ngộ sát     

63.     嫌疑犯       /xián yí fàn /:        kẻ tình nghi

64.少年犯  / nián fàn/   tội phạm vị thành niên 

65.政治犯  /zhèng zhì fàn/      tù chính trị 

66.缓刑犯  /huǎn xíng fàn/     phạm nhân hoãn thi hành án  

67.重犯      /Zhòng fàn/           trọng phạm

68.前罪犯  /qián zuì fàn/        phạm nhân có tiền án   

69.行贿者  /xíng huì zhě /       kẻ đưa hối lộ   

70,受贿者  /shòu huì zhě/       kẻ nhận hối lộ   

71.贪污犯  /tān wū fàn/          tội phạm tham ô  

72.敲诈勒索者    /qiāo zhà lè suǒ zhě/       kẻ lừa gạt, sách nhiễu  

73.强盗      /qiáng dào/ kẻ cướp  

74.扒手      /pá shǒu /    tên móc túi 

75.     走私者       /zǒu sī zhě/ kẻ buôn lậu

76.诈骗者  /zhà piàn zhě/       kẻ lừa đảo  

77.绑架      /bǎng jià/     bắt cóc   

78.贩毒者  /fàn dú zhě/           kẻ buôn bán ma túy 

79.吸鸦片这        /xī yā piàn zhě /    người hút thuốc phiện   

80.吸毒者  /xī dú zhě/   kẻ chích hút ma túy   

81.绑架者  /bǎng jià zhě/        kẻ bắt cóc

82.  司法部        /sī fǎ bù/      Bộ tư pháp   

83. 最高人民法院           /zuì gāo rén mín fǎ yuàn/:        tòa án nhân dân tối cao

84.检察院  /jiǎn chá yuàn/      Viện kiểm soát    

85.法庭      /fǎ tíng/       phiên tòa   

86.     开庭日       /kāi tíng rì/ ngày mở phiên tòa

87. 开庭期 /kāi tíng qì/ kỳ hạn mở phiên tòa

88.     出庭  /chū tíng /    ra tòa

89.临时法庭        /lín shí fǎ tíng/      phiên tòa lâm thời         

90.     审判室       /shěn pàn shì/: phòng xét xử  

91. 法院指令       /fǎ yuàn zhǐ lìng/   lệnh của tòa án    

92.  软禁    /ruǎn jìn/     giam lỏng   

93.陪审团  /péi shěn tuán /: bồi thẩm đoàn        

94.陪审员  /péi shěn yuán /    bồi thẩm    

95.法官      /fǎ guān /     quan tòa   

96. 检察官 /jiǎn chá guān /     cán bộ kiểm sát   

97. 检察长 /jiǎn chá zhǎng /   viện trưởng viện kiểm sát

98. 诬告   /wū gào/ vu cáo   

99. 反诉   /fǎn sù / phản tố 

Vậy là Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Trung về ngành luật, mong rằng bài viết này sẽ giúp cho các bạn có thêm nhiều từ vựng bổ ích nhé!!!

han-ngu-tran-kien
Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến

TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com
  • caulacbotiengtrung.edu.vn
  • FANPAGE

THAM KHẢO THÊM

Làm thế nào để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung?

Tổng hợp các điểm ngữ pháp tiếng Trung phổ biến nhất

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo