Tiếng Trung giao tiếp văn phòng dành cho người mới bắt đầu

Tháng Bảy 29, 2022

Học tiếng Trung giao tiếp văn phòng có khó không? Học tiếng Trung giao tiếp văn phòng ở đâu thì hiệu quả?

Tiếng Trung giờ đây không còn quá xa lạ với chúng ta, các công việc yêu cầu tiếng trung cũng ngày càng nhiều. Trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, việc học tiếng Trung giao tiếp văn phòng cũng rất quan trọng đối với những công việc cần tiếng Trung. Nhưng nhiều người vẫn chưa biết tiếng Trung giao tiếp văn phòng như thế nào? học tiếng Trung giao tiếp văn phòng có khó không? học tiếng Trung giao tiếp văn phòng ở đâu?

tieng-trung-giao-tiep-van-phong

Tiếng Trung giao tiếp văn phòng

Từ vựng dành cho tiếng Trung giao tiếp văn phòng

1.办公室 bàngōngshì: văn phòng

2.同事 tóngshì: đồng nghiệp

3.上班 shàngbān: đi làm

4.下班 xiàbān: tan làm

5.请假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép

6.约会 yuēhuì: cuộc hẹn

7.出席 chūxí: dự họp

8.分配 fēnpèi: phân bổ

9.任务 rènwù: nhiệm vụ

10.计划 jìhuà: kế hoạch

11.证件 zhèngjiàn: tài liệu

12.公报 gōngbào: công bố

13.定期报告书 dìngqí bàogàoshū: báo cáo định kỳ

14.行事历 xíngshìlì: lịch làm việc

15.便条 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn

16.便笺 biànjiān: sổ ghi nhớ

17.秘书 mìshū: thư kí

18.打字员 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy

19.复印机 fùyìnjī: máy photocopy

20.复制 fùzhì: phục chế

21.副本 fùběn: bản sao

22.速记 sùjì: tốc kí

23.设计 shèjì: thiết kế

24.归档 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)

25.检测 jiǎncè: kiểm tra, đo lường

26.监视 jiānshì: giám thị, theo dõi

27.换班 huànbān: đổi ca, thay kíp

28.轮班 lúnbān: luân phiên

29.值班 zhíbān: trực ban

30.退休 tuìxiū: nghỉ hưu 

31. 吃午饭Chī wǔfàn: Ăn cơm trưa

32. 定期报告书Dìng qí bào gào shū: Báo cáo định kỳ

33. 辞职Cízhí: Bỏ việc

34.夜班Yèbān: Ca đêm

35.日班Rìbān :Ca ngày

36.考勤Kǎoqín: Chấm công

37.按指纹Àn zhǐwén: Chấm vân tay

38.准备材料Zhǔnbèi cáiliào: Chuẩn bị tài liệu

39. 公报Gōng bào: Công bố

40.谈判Tánpàn: Đàm phán

41.打字Dǎzì: Đánh chữ

42.出差Chū chai: Đi công tác

43.上班Shàngbān: Đi làm

45.换班Huàn bān: Đổi ca, thay ca

46.出席Chū xí: Dự họp

47.见客户Jiàn kèhù: Gặp khách hàng

48.监视Jiān shì: Giám sát, theo dõi

49. 计划Jì huà: Kế hoạch

50.开会Kāihuì: Họp

tieng-trung-giao-tiep-van-phong

Từ vựng cho tiếng Trung giao tiếp văn phòng

Mẫu câu và hội thoại dành cho tiếng Trung giao tiếp văn phòng

  • Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp văn phòng
1.你能晚点儿下班吗?当然可以。Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma? Dāngrán kěyǐ.Cậu có thể tan làm muộn chút không. Đương nhiên có thể rồi.
2.抱歉,我今天不能上夜班。Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.
3家里没有人照看孩子。Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.
4.你需要我加多长时间的班?Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
5.很抱歉。明天我没办法早来。Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái.Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm được.
6.该下班了。Gāi xiàbānle.Tan làm thôi.
7.等一下。Děng yīxià.Chờ một chút
8.请给我一杯咖啡。Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi.Mang cho tôi một cốc cafe.
9.今天要做什么?Jīntiān yào zuò shénme?Hôm nay phải làm những công việc gì?
10.你能帮我一下忙吗?Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng ma?Cậu có thể giúp tôi một lát được không?
11.我宣布会议开始。Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
12.开会了,大家请安静, 关上电话。Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng,Guānshàng diànhuà.Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng.
13.我们表决吧。Wǒmen biǎojué ba.Chúng ta biểu quyết đi.
14.我要向领导报告一下 。Wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxiàTôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút.
15.你们向我报告工作吧  。Nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò baMọi người báo cáo công việc với tôi đi.
16.你们提出建议吧 。Nǐmen tíchū jiànyì ba.Mọi người đưa ra ý kiến đi.
17.你能给我复印这份文件吗?Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
18.老板,您可以让我请一天假吗?我有家事。Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì.Ông chủ có thể cho tôi xin nghỉ một ngày không? Nhà tôi có việc.
19.秘书来念一下上次会议记录好吗?Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
20.我的工作计划获得老板的批准了。Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le.Kế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi.
21.谁赞同的,请举手表决。Shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojué.Ai đồng ý, xin mời giơ tay .
22.迟到1分钟也会罚款。Chídào 1 fēnzhōng yě huì fákuǎn.Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền.
23.他最近总是迟到。Tā zuìjìn zǒng shì chídào.Dạo này anh ấy toàn đến muộn.
24.不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害了。Bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài le.Thật xin lỗi, tôi đến muộn, hôm nay tắc đường ghê quá!
  • Một số đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp văn phòng

-Đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp văn phòng 1:

女:经理,您找我有什么事?

Jīnglǐ, nín zhǎo wǒ yǒu shén me shì?

Giám đốc, anh tìm tôi có việc gì thế ạ?

男:小刘,我要的资料都准备好了吗?

Xiǎo liú, wǒ yào de zīliào dōu zhǔnbèi hǎole ma?

Cô Lưu, tài liệu tôi cần đã chuẩn bị xong hết chưa?

女:准备好了。

Zhǔnbèi hǎole.

Chuẩn bị xong rồi ạ.

男:那就送到会议室吧,顺便通知各位业务经理去开会。

Nà jiù sòng dào huìyì shì ba, shùnbiàn tōngzhī gèwèi yèwù jīnglǐ qù kāihuì.

Vậy thì đem đến phong họp đi, tiện thể nhắc các giám đốc bộ phận dến họp nhé.

女:好的,我马上就去。

Hǎo de, wǒ mǎshàng jiù qù.

Vâng tôi sẽ đi ngay.

-Đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp văn phòng 2:

男:你的材料准备的怎么样?

Nǐ de cáiliào zhǔnbèi de zěnme yàng?

Tài liệu cậu chuẩn bị thế nào rồi?

女:还差一点儿。

Hái chà yīdiǎn er.

Còn thiếu chút nữa.

男:明天能弄玩吗?

Míngtiān néng nòng wán ma?

Ngày mai có xong được không?

女:应该没问题。

Yīnggāi méi wèntí.

Chắc không có vấn đề gì đâu.

男:那你写完之后把它发到我邮箱里吧。

Nà nǐ xiě wán zhīhòu bǎ tā fā dào wǒ yóuxiāng lǐ ba.

Vậy sau khi làm xong thì gửi vào mail cho tôi nhé.

tieng-trung-giao-tiep-van-phong

Mẫu câu và hội thoại tiếng Trung giao tiếp văn phòng

Học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Hán Ngữ Trần Kiến

Hán Ngữ Trần kiến là một trong số những trung tâm Hán Ngữ có khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng, dành cho người đi làm. Khi đăng ký khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng Hán Ngữ Trần Kiến, học viên hoàn toàn yên tâm về giáo trình học đều là giáo trình chuẩn dành cho người học tiếng Trung Quốc và hoàn toàn miễn phí. Kết hợp học cả 4 kỹ năng Nghe- Nói- Đọc- Viết và đặc biệt tập trung nâng cao giao tiếp cho học viên.

Trung tâm có cả khóa học tiếng Trung Quốc Offline và Online đối với những học viên ở xa hoặc không có quá nhiều thời gian. Được trang bị đầy đủ trang thiết bị nhằm tạo điều kiện học tập tốt nhất cho học viên. Đối với khóa học tiếng Trung Quốc online, chất lượng giảng dạy cũng được đảm bảo như học trực tiếp tại trung tâm. Các lớp học được tổ chức qua ứng dụng Zoom hoặc Google Meet…, học viên có thể học ở bất kỳ đâu. Với thời gian sắp xếp theo quỹ thời gian rảnh của học viên.

Liên hệ với trung tâm Hán Ngữ Trần Kiến qua Fanpage để được nhận tư vấn chi tiết hơn về tiếng Trung giao tiếp văn phòng nhé!

Bài viết liên quan đến Bí kíp phát âm tiếng Trung chuẩn thật dễ cho người mới

tieng-trung-giao-tiep-van-phong
Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo