50 bộ thủ phổ biến giúp bạn học chữ Hán siêu dễ

Tháng Một 30, 2024

Đối với người mới bắt đầu học tiếng Trung, việc học thuộc từ vựng và nhớ cách viết Hán tự là một thử thách. Tuy nhiên, một trong những cách giúp bạn học từ vựng tiếng Trung một cách dễ dàng hơn đó là học qua bộ thủ. Vậy bộ thủ là gì, trong tiếng Trung có tổng cộng bao nhiệu bộ thủ, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết sau nhé.

I. Bộ thủ trong tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, bộ thủ (部首, bùshǒu) là một thành phần cấu tạo của chữ Hán và được sử dụng để phân loại và tra cứu từ vựng. Bộ thủ thường là một phần của chữ, thường xuất hiện ở phía trên, phía bên trái hoặc phía bên phải của chữ.

Bộ thủ thường đại diện cho ý nghĩa gốc của chữ và thường liên quan đến một loại chủ đề hoặc ngữ nghĩa cụ thể.

Ví dụ: Bộ Mộc “木” (mù) có nghĩa là “gỗ” và thường xuất hiện trong các chữ liên quan đến cây, rừng hoặc đồ gỗ như “林” (lín – rừng), “桌” (zhuō – cái bàn), và “森” (sēn – rừng).

Có tổng cộng 214 bộ thủ trong tiếng Trung và mỗi bộ đều mang một ý nghĩa riêng. Việc hiểu và nhận biết các bộ thủ giúp người học dễ dàng hơn trong việc học từ vựng, đọc và viết tiếng Trung. Nó cũng giúp người học trong việc tra cứu từ điển hoặc sử dụng các công cụ học tiếng Trung trực tuyến.

II. 50 bộ thủ thông dụng nhất trong tiếng Trung

bộ thủ

 

Trong tiếng Trung có 214 bộ thủ, tuy nhiên, các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất đều thuộc 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung. Do đó, đối với những người mới bắt đầu học ngôn ngữ Trung Quốc thì nên bắt đầu với 50 bộ thủ. Điều này sẽ giúp bạn làm quen với mặt chữ và học từ vựng một cách dễ dàng. Trong khi học từ vựng, bạn có thể liên tưởng đến bộ thủ cũng như ghi nhớ cách dùng, dần dần bạn sẽ có thể học sang nhiều bộ thủ khác.

50 bộ thủ thường dùng nhất trong tiếng Trung:

STTBộ thủPhiên âmHán việtVí dụNghĩa
1人(亻)rénNhânAnh ấy
2刀(刂)dāoĐaoNhẫn nhịn
3Lực力量Sức mạnh
4kǒuKhẩuGọi
5wéiVi周围Chu vi
6ThổNgồi
7ĐạiĐạt
8NữMẹ
9miánMiênNhà
10shānSơnNúi
11广guǎngQuảng广Rộng
12心 (忄)xīnTâmĐồng ý
13chìXíchThực hiện
14NhậtNắng
15手 (扌)shǒuThủChỉ
16MộcCốc, ly
17水 (氵)shǔiThủy (chấm thủy)Biển
18火(灬)huǒHòaCháy
19牛( 牜)níuNgưuTrâu
20bīngBăngBăng
21bāoBaoÔm
22犬 (犭)quảnKhuyểnChó
23NgọcNgọc tỉ
24tiánĐiềnNam
25yòuHựuLại (lần nữa)
26MụcNhìn, xem
27shíThạchVỡ tan
28ShíThập十三Mười ba
29zhúTrúcThứ (số thứ tự)
30MễSố
31糸 (糹-纟)Mịch系统Hệ thống
32ròuNhụcThịt
33艸 (艹)cǎoThảoHoa
34chóngTrùng昆虫Côn trùng
35衣 (衤)Y衬衫Áo somi
36言 (讠)yánNgôn语言Ngôn ngữ
37bèiBối宝贝Bảo bối
38Túc足球Bóng đá
39chēXa汽车Xe hơi
40LậpVị (ngài)
41进入Đi vào
42金(钅)jīnKimTiền
43ménMônChúng (chỉ người)
44Kỉ机会Cơ hội
45Tuyết
46xiǎoTiểuGiây
47wénVăn(hoa) văn
48 马斑马Ngựa vằn
49Ngư海鲜Hải sản
50niǎoĐiểu
======================================================================================================================
Thông tin liên hệ:
  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Khóa học tiếng trung giao tiếp cơ bản

Học trước quên sau? Tham khảo ngay cách học từ vựng tiếng Trung qua chiết tự

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo