Bạn học tiếng Trung và muốn biết Từ vựng tiếng Trung về marketing? Đừng lo! Hôm nay Hán Ngữ Trần Kiến sẽ giúp bạn biết thêm những Từ vựng tiếng Trung về marketing nhé.
Từ vựng tiếng Trung về marketing
Với tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng hiện nay, việc biết thêm nhiều từ vựng tiếng Trung về những chủ đề khác nhau sẽ giúp bạn có thêm nhiều cơ hội làm việc hơn. Dưới đây là một số từ vựng về quảng cáo
广告 | Guǎnggào | Quảng cáo |
广告招贴画 | Guǎnggào zhāotiēhuà | Áp phích quảng cáo |
广告歌 | Guǎnggào gē | Bài hát quảng cáo |
广告牌 | Guǎnggào pái | Biển quảng cáo |
高空广告牌 | Gāokōng guǎnggào pái | Biển quảng cáo trên cao |
广告片 | Guǎnggào piàn | Phim quảng cáo |
广告代理人 | Guǎnggào dàilǐ rén | Đại lý quảng cáo |
广告商 | Guǎnggào shāng | Hãng quảng cáo |
广告妙语 | Guǎnggào miàoyǔ | Lời quảng cáo |
刊登广告者 | Kāndēng guǎnggào zhě | Người đăng quảng cáo |
广告文字撰稿人 | Guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén | Người viết quảng cáo |
广告从业人员 | Guǎnggào cóngyè rényuán | Nhân viên quảng cáo |
待售广告 | Dài shòu guǎnggào | Quảng cáo bán hàng |
待租广告 | Dāi zū guǎnggào | Quảng cáo cho thuê |
社会公益广告 | Shèhuì gōngyì guǎnggào | Quảng cáo công ích xã hội |
商业广告 | Shāngyè guǎnggào | Quảng cáo thương mại |
杂志-广告 | Zázhì-guǎnggào | Quảng cáo trong tạp chí |
招聘广告 | Zhāopìn guǎnggào | Quảng cáo tuyển người |
分类广告 | Fēnlèi guǎnggào | Rao vặt |
广告招贴画 | Guǎnggào zhāotiēhuà | Tấm áp phích lớn trưng |
广告车 | Guǎnggào chē | Xe quảng cáo |
Ngoài ra những từ vựng tiếng Trung về marketing dưới đây cũng được sử dụng thường xuyên, các bạn đừng bỏ qua nhé.
营销 | Yíngxiāo | Marketing |
营销观念 | Yíngxiāo guānniàn | Khái niệm tiếp thị |
营销计划 | Yíngxiāo jìhuà | Chương trình tiếp thị |
营销渠道 | Yíngxiāo qúdào | Kênh tiếp thị |
营销员 | Yíngxiāo yuán | Nhân viên tiếp thị |
目标市场 | Mùbiāo shìchǎng | Thị trường mục tiêu |
消费者感到满意 | Xiāofèi zhě gǎndàomǎnyì | Sự hài lòng của người tiêu dùng |
销售系统/分销渠道 | Xiāoshòu xìtǒng/ fēnxiāo qúdào | Hệ thống phân phối |
售队伍 | Shòu duìwǔ | Đội ngũ bán hàng |
宣传/媒体宣传 | Xuānchuán/méitǐ xuānchuán | Công khai tuyên truyền |
促销活动 | Cùxiāo huódòng | Thúc đẩy hoạt động tiêu dùng |
中间商、中间人 | Zhōngjiān shāng, zhōngjiānrén | Người trung gian |
潜在客户 | Qiánzài kèhù | Khách hàng tiềm năng |
展览会 | Zhǎnlǎnhuì | Triển lãm |
零售 | Língshòu | Bán lẻ bán lẻ |
批发 | Pīfā | Bán buôn |
Như vậy, Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp lại những từ vựng tiếng trung về marketing, mong rằng bài viết này sẽ giúp cho các bạn biết thêm nhiều từ vựng và mang đến cho các bạn những từ vựng hữu ích trong quá trình học tập cũng như làm việc của bạn nhé. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt.
Góc tìm đồng đội
Nếu như bạn đang phân vân không biết nên học Tiếng Trung ở đâu và học như thế nào để có thể giao tiếp tiếng Trung tự tin hơn. Đừng ngại ngùng mà hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến để học tập và biết thêm nhiều từ vựng hay, những mẫu câu hữu ích giúp cho bạn tự tin hơn. Các bạn yên tâm ở đây luôn có đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, sáng tạo để mang đến cho các bạn những bài giảng thú vị và hấp dẫn. Các bạn nhanh tay đăng kí và trở thành một phần của Hán Ngữ Trần Tiến nào!
TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN
- Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
- Hotline: 036 4655 191
- caulacbotiengtrung365@gmail.com
- caulacbotiengtrung.edu.vn
- FANPAGE
TÌM HIỂU THÊM