Từ vựng tiếng Trung về các loại rau củ quả
Rau, củ, quả là một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống của con người, chúng cung cấp cho cơ thể nhiều vitamin, khoáng chất và chất xơ cần thiết để duy trì sức khỏe. Trong tiếng Trung, từ “rau” được viết là “蔬菜” (shū cài) và là một trong những từ vựng căn bản nhất khi học tiếng Trung. Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về các loại rau và cách sử dụng chúng trong ẩm thực Trung Quốc, cần phải biết đến từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại rau khác nhau.
Trong bài viết này, Câu lạc bộ Hán ngữ Trần Kiến sẽ cung cấp cho các bạn học từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại rau củ quả, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của mình và khám phá thêm về ẩm thực đa dạng của Trung Quốc.
Các loại rau
1 | 卷心菜 | juǎn xīn cài | bắp cải |
2 | 紫甘菜 | zǐ gān cài | bắp cải tím |
3 | 莳萝 | shí luó | thì là |
4 | 菠菜 | bō cài | cải bó xôi |
5 | 蒿菜 | hāo cài | cải cúc |
6 | 芥菜 | jiè cài | cải muối dưa |
7 | 芥蓝 | jiè lán | cải làn |
8 | 小松菜 | xiǎo sōng cài | cải ngọt |
9 | 娃娃菜 | wá wa cài | cải thảo |
10 | 芽菜 | yá cài | giá đỗ |
11 | 留兰香 | liú lán xiāng | rau bạc hà |
12 | 菜心 | cài xīn | rau cải chíp |
13 | 水芹 | shuǐ qín | rau cần ta |
14 | 苋菜 | xiàn cài | rau dền |
15 | 蕃薯叶 | fān shǔ yè | rau lang |
16 | 落葵 | luò kuí | rau mồng tơi |
17 | 香菜 | xiāng cài | rau mùi |
18 | 空心菜 | kōng xīn cài | rau muống |
19 | 树仔菜 | shù zǎi cài | rau ngót |
20 | 海带 | hǎi dài | rong biển |
21 | 紫苏 | zǐ sū | tía tô |
22 | 草胡椒 | cǎo hú jiāo | rau càng cua |
23 | 菠菜 | bō cài | cải bó xôi |
24 | 红米苋 | hóng mǐ xiàn | rau dền |
25 | 莴笋 | wō sǔn | rau diếp ngồng |
26 | 莴苣 | wō jù | rau diếp cá |
27 | 积雪草 | jī xuě cǎo | rau má |
28 | 西洋菜 | xī yáng cài | rau xà lách |
29 | 生菜 | shēng cài | rau sống |
30 | 木薯 | mù shǔ | sắn, khoai mì |
31 | 花菜 | huā cài | súp lơ |
32 | 白花菜 | bái huā cài | súp lơ trắng |
33 | 西兰花 | xī lán huā | súp lơ xanh |
Các loại củ
1 | 芜菁 | wú jīng | củ su hào |
2 | 萝卜 | luó bo | củ cải |
3 | 樱桃萝卜 | yīng táo luó bo | củ cải đỏ |
4 | 甜菜 | tián cài | củ dền |
5 | 洋葱 | yáng cōng | củ hành tây |
6 | 红洋葱 | hóng yáng cōng | củ hành tây đỏ |
7 | 紫洋葱 | zǐ yáng cōng | củ hành tây tím |
8 | 白洋葱 | bái yáng cōng | củ hành tây trắng |
9 | 山药 | shān yào | củ mài |
10 | 马蹄 | mǎ tí | củ năng |
11 | 红薯 | hóng shǔ | khoai lang |
12 | 芋头 | yù tou | khoai môn |
13 | 小芋头 | xiǎo yù tou | khoai sọ |
14 | 土豆 | tǔ dòu | khoai tây |
15 | 山药 | shān yào | củ từ |
Các loại quả
1 | 节瓜 | jié guā | quả bầu |
2 | 冬瓜 | dōng guā | bí đao |
3 | 丝瓜 | sī guā | quả mướp |
4 | 黄瓜 | huáng guā | dưa chuột |
5 | 苦瓜 | kǔ guā | mướp đắng |
6 | 佛手瓜 | fó shǒu guā | quả su su |
7 | 南瓜 | nán guā | bí đỏ |
8 | 葫芦 | hú lu | quả hồ lô |
9 | 西红柿 | xī hóng shì | cà chua |
10 | 樱桃西红柿 | yīng táo xī hóng shì | cà chua bi |
11 | 胡萝卜 | hú luó bo | cà rốt |
12 | 茄子 | qié zi | cà tím |
13 | 长茄子 | cháng qié zi | cà tím dài |
14 | 圆茄 | yuán jiā | cà tím tròn |
15 | 木鳖果 | mù biē guǒ | quả gấc |
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ, quả. Đừng quên thường xuyên ghé thăm website Hán ngữ Trần Kiến để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!
Tại sao chúng ta nên lựa chọn Hán Ngữ Trần Kiến?
Hán Ngữ Trần Kiến với đội ngũ giảng viên năng động, sáng tạo luôn cập nhật những thông tin mới giúp cho học viên tự tin giao tiếp trong thời gian ngắn và hiệu quả nhất. Tại đây bạn sẽ được học tập cùng với giảng viên người bản xứ, tham gia những sự kiện và hoạt động của Trung tâm.
Chất lượng học của học viên luôn là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để cùng học viên đạt thành quả tốt nhất. Hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến và chinh phục tiếng Trung từ ngày hôm nay.
TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN
- Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
- Hotline: 090 1420 566
- caulacbotiengtrung365@gmail.com
- Website
Tham khảo thêm