Thời tiết (天气)
Thời tiết là một chủ đề thường được đề cập trong giao tiếp hàng ngày của mọi người. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến thời tiết sẽ giúp bạn có thể miêu tả và đưa ra dự báo về tình hình thời tiết một cách chính xác và mượt mà trong các cuộc trò chuyện hay giao tiếp hàng ngày. Cùng Hán ngữ Trần Kiến tìm hiểu và học từ vựng tiếng Trung liên quan đến thời tiết nhé!!
Từ vựng tiếng Trung về thời tiết
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Thời tiết | 天气 | tiānqì |
Khí hậu | 气候 | qìhòu |
Dự báo thời tiết | 天气预报 | tiānqìyùbào |
Nhiệt độ…. ĐộVD: 23 độ CÂm 5 độ C | 温度 / 气温….度VD: 23度零下五度: – 50C | wēndù/ Qìwēn….dù |
Trời nắng/trời quang | 晴天 | qíngtiān |
Trời âm u | 阴天 | yīn tiān |
Mưa | 下雨 | xiàyǔ |
Tuyết rơi | 下雪 | xiàxuě |
Trời nắng | 出太阳 | chūtàiyáng |
Có sấm | 打雷 | dǎléi |
Khô hanh | 干燥 | gānzào |
Ẩm ướt | 淋湿 | línshī |
Mát mẻ | 凉 | liáng |
Lạnh | 冷 | lěng |
Nóng | 热 | rè |
Oi bức | 闷 | mèn |
Ấm áp | 暖和 | nuǎnhuo |
Sương mù | 雾 | wù |
Chớp | 闪电 | shǎndiàn |
Gió | 风 | fēng |
Gió lốc/gió xoáy | 龙卷风 | lóngjuǎnfēng |
Mưa phùn | 毛毛雨 | máomaoyǔ |
Mưa rào | 阵雨 | zhènyǔ |
Mưa bóng mây | 太阳雨 | tàiyángyǔ |
Cầu vồng | 彩虹 | cǎihóng |
Nhiều mây | 多云 | duōyún |
Ít mây | 少云 | shǎo yún |
Lạnh giá/lạnh buốt | 冰冷 | bīnglěng |
Ban ngày | 白天 | báitiān |
Ban đêm | 黑夜 | hēiyè |
Nhiệt đới | 热带 | rèdài |
Ôn đới | 温带 | wēndài |
Từ vựng tiếng Trung về thiên tai
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Thời tiết | 天气 | tiānqì |
Thiên tai | 天灾灾害 | tiānzāizāihài |
Mưa đá | 冰雹 | bīngbáo |
Bão tố | 暴风雨 | bàofēngyǔ |
Lũ lụt | 洪水洪涝 | hóngshuǐhónglào |
Thủy triều | 潮灾赤潮 | cháo zāichìcháo |
Hạn hán | 干旱 | gānhàn |
Động đất | 地震 | dìzhèn |
Sóng thần | 海啸 | hǎi xiào |
Phun trào núi lửa | 火山爆发火山喷发 | huǒshān bàofāhuǒshān pēnfā |
Xoáy nước | 涡旋 | wō xuán |
Lở đất, Lũ quét bùn đất | 滑坡泥石流 | huápōníshíliú |
Cháy rừng | 森林火灾 | sēnlín huǒzāi |
Băng tan | 融凝冰柱 | róng níng bīng zhù |
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu và học được một số từ vựng liên quan đến thời tiết. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn có thể miêu tả và dự báo tình hình thời tiết một cách chính xác và mượt mà trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Hãy luyện tập sử dụng các từ vựng và câu thành ngữ này trong giao tiếp hàng ngày để nâng cao khả năng giao tiếp của mình trong tiếng Trung. Chúc bạn thành công!
Nếu thấy bài viết này bổ ích, các bạn hãy theo dõi fanpage để có thêm nhiều kiến thức bổ ích và thú vị về Hán ngữ nữa nhé, mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn học thêm được nhiều điều hay và bổ ích về tiếng Trung Quốc cũng như là Hán Ngữ, chúc các bạn học tốt.
Góc tìm đồng đội
Nếu như bạn đang phân vân không biết nên học Tiếng Trung ở đâu và học như thế nào để có thể giao tiếp tiếng Trung tự tin hơn. Đừng ngại ngùng mà hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến để học tập và biết thêm nhiều từ vựng hay, những mẫu câu hữu ích giúp cho bạn tự tin hơn. Các bạn yên tâm ở đây luôn có đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, sáng tạo để mang đến cho các bạn những bài giảng thú vị và hấp dẫn. Các bạn nhanh tay đăng kí và trở thành một phần của Hán Ngữ Trần Tiến nào!
TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN
- Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
- Hotline: 036 4655 191
- caulacbotiengtrung365@gmail.com
- caulacbotiengtrung.edu.vn
- FANPAGE
TÌM HIỂU THÊM