Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá 100 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy nhớ các câu này và áp dụng 100 câu khẩu ngữ tiếng Trung này khi trò chuyện để có một phong cách nói tự nhiên và gần gũi như người bản xứ nhé!
I. 100 câu khẩu ngữ tiếng trung thông dụng trong giao tiếp hàng ngày:
Để có khả năng giao tiếp tốt, bạn cần đầu tư thời gian và kiên nhẫn rèn luyện các kỹ năng thông qua việc sử dụng các khẩu ngữ cố định và thực hành các đoạn hội thoại đơn giản. Hãy để 100 câu khẩu ngữ tiếng Trung dưới đây giúp bạn thực hiện điều đó.
- 你好 (nǐ hǎo) – Xin chào.
- 谢谢 (xièxiè) – Cảm ơn.
- 不好意思 (bù hǎo yìsi) – Xin lỗi.
- 没关系 (méi guānxi) – Không sao.
- 对不起 (duìbùqǐ) – Xin lỗi.
- 没问题 (méi wèntí) – Không vấn đề.
- 请问 (qǐng wèn) – Xin hỏi.
- 有空吗? (yǒu kòng ma?) – Bạn có rảnh không?
- 你叫什么名字? (nǐ jiào shénme míngzi?) – Bạn tên gì?
- 我不明白 (wǒ bù míngbái) – Tôi không hiểu.
- 你会说英语吗? (nǐ huì shuō yīngyǔ ma?) – Bạn có biết nói tiếng Anh không?
- 请帮我一下 (qǐng bāng wǒ yīxià) – Làm ơn giúp tôi một chút.
- 你几点有空? (nǐ jǐ diǎn yǒu kòng?) – Bạn rảnh vào mấy giờ?
- 祝你好运 (zhù nǐ hǎo yùn) – Chúc bạn may mắn.
- 你去哪里? (nǐ qù nǎlǐ?) – Bạn đang đi đâu?
- 我喜欢这个地方 (wǒ xǐhuān zhège dìfāng) – Tôi thích nơi này.
- 你需要帮助吗? (nǐ xūyào bāngzhù ma?) – Bạn cần giúp đỡ không?
- 你有什么爱好? (nǐ yǒu shénme àihào?) – Bạn có sở thích gì?
- 祝你生日快乐 (zhù nǐ shēngrì kuàilè) – Chúc mừng sinh nhật.
- 你有什么计划? (nǐ yǒu shénme jìhuà?) – Bạn có kế hoạch gì?
- 我很高兴认识你 (wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ) – Rất vui được làm quen với bạn.
- 你想吃什么? (nǐ xiǎng chī shénme?) – Bạn muốn ăn gì?
- 你喜欢什么颜色? (nǐ xǐhuān shénme yánsè?) – Bạn thích màu gì?
- 你准备好了吗? (nǐ zhǔnbèi hǎole ma?) – Bạn đã sẵn sàng chưa?
- 你会游泳吗? (nǐ huì yóuyǒng ma?) – Bạn biết bơi không?
- 你有时间吗? (nǐ yǒu shíjiān ma?) – Bạn có thời gian không?
- 我会尽力帮助你 (wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ) – Tôi sẽ cố gắng giúp bạn.
- 你的家人怎么样? (nǐ de jiārén zěnmeyàng?) – Gia đình bạn thế nào?
- 你有兄弟姐妹吗? (nǐ yǒu xiōngdì jiěm30. 你喜欢吃什么类型的食物? (Nǐ xǐhuān chī shénme lèixíng de shíwù?) – Bạn thích ăn loại thức ăn nào?
- 今天天气怎么样? (Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?) – Thời tiết hôm nay như thế nào?
- 你喜欢看电影吗? (Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?) – Bạn thích xem phim không?
- 你有什么业余爱好? (Nǐ yǒu shénme yèyú àihào?) – Bạn có sở thích ngoại khóa gì?
- 你最喜欢的音乐是什么? (Nǐ zuì xǐhuān de yīnyuè shì shénme?) – Bài hát yêu thích nhất của bạn là gì?
- 你会做饭吗? (Nǐ huì zuò fàn ma?) – Bạn có biết nấu ăn không?
- 你有什么旅行计划吗? (Nǐ yǒu shénme lǚxíng jìhuà ma?) – Bạn có kế hoạch du lịch gì không?
- 你喜欢运动吗? (Nǐ xǐhuān yùndòng ma?) – Bạn thích thể thao không?
- 你最近在忙什么? (Nǐ zuìjìn zài máng shénme?) – Gần đây bạn đang bận làm gì?
- 你有什么节日计划? (Nǐ yǒu shénme jiérì jìhuà?) – Bạn có kế hoạch cho ngày lễ gì không?
- 你喜欢喝咖啡吗? (Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?) – Bạn thích uống cà phê không?
- 你有宠物吗? (Nǐ yǒu chǒngwù ma?) – Bạn có nuôi thú cưng không?
- 你正在读什么书? (Nǐ zhèngzài dú shénme shū?) – Bạn đang đọc sách gì?
- 你喜欢购物吗? (Nǐ xǐhuān gòuwù ma?) – Bạn thích mua sắm không?
- 你喜欢去海滩吗? (Nǐ xǐhuān qù hǎitān ma?) – Bạn thích đi biển không?
- 你最喜欢的季节是什么? (Nǐ zuì xǐhuān de jìjié shì shénme?) – Mùa yêu thích nhất của bạn là mùa gì?
- 你喜欢和朋友一起做什么? (Nǐ xǐhuān hé péngyǒu yīqǐ zuò shénme?) – Bạn thích làm gì cùng bạn bè?
- 你的家乡在哪里? (Nǐ de jiāxiāng zài nǎlǐ?) – Quê hương của bạn ở đâu?
- 你有什么特长? (Nǐ yǒu shénme tècháng?) – Bạn có kỹ năng đặc biệt gì?
- 你喜欢看电视剧吗? (Nǐ xǐhuān kàn diànshìjù ma?) – Bạn thích xem phim truyền hình không?
- 你有什么梦想? (Nǐ yǒu shénme mèngxiǎng)- Ưowsc mơ của bạn là gì?
II) 100 câu khẩu ngữ tiếng trung thông dụng khi nói chuyện với bạn bè:
Hy vọng những câu khẩu ngữ giao tiếp với bạn bè trong bộ 100 câu khẩu ngữ tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn có cuộc trò chuyện thú vị và gần gũi hơn với bạn bè của mình.
- 你好吗? (nǐ hǎo ma?) – Bạn khỏe không?
- 最近怎么样? (zuìjìn zěnmeyàng?) – Gần đây thế nào?
- 有什么新鲜事吗? (yǒu shénme xīnxiān shì ma?) – Có gì mới không?
- 我们去哪玩? (wǒmen qù nǎ wán?) – Chúng ta đi chơi đâu?
- 一起出去吧! (yīqǐ chūqù ba!) – Hãy ra ngoài cùng nhau!
- 今天晚上有空吗? (jīntiān wǎnshàng yǒu kòng ma?) – Bạn rảnh vào tối nay không?
- 我请客! (wǒ qǐngkè!) – Tôi mời!
- 我们吃火锅怎么样? (wǒmen chī huǒguō zěnmeyàng?) – Chúng ta ăn lẩu nhé?
- 你有什么好建议? (nǐ yǒu shénme hǎo jiànyì?) – Bạn có ý kiến gì hay không?
- 一起看电影吧! (yīqǐ kàn diànyǐng ba!) – Hãy cùng xem phim nhé!
- 我想和你聊聊天 (wǒ xiǎng hé nǐ liáo liáo tiān) – Tôi muốn trò chuyện với bạn.
- 有什么好玩的游戏推荐吗? (yǒu shénme hǎowán de yóuxì tuījiàn ma?) – Bạn có gợi ý trò chơi hay không?
- 我们一起打篮球吧! (wǒmen yīqǐ dǎ lánqiú ba!) – Chúng ta cùng chơi bóng rổ nhé!
- 你最喜欢的音乐是什么? (nǐ zuì xǐhuān de yīnyuè shì shénme?) – Bài hát yêu thích nhất của bạn là gì?
- 有什么好看的电视剧推荐吗? (yǒu shénme hǎokàn de diànshìjù tuījiàn ma?) – Bạn có gợi ý phim truyền hình hay không?
- 周末我们一起去郊游吧! (zhōumò wǒmen yīqǐ qù jiāoyóu ba!) – Cuối tuần này chúng ta cùng đi dạo chơi nhé!
- 你会做菜吗?我们一起做晚饭吧! (nǐ huì zuò cài ma? wǒmen yīqǐ zuò wǎnfàn ba!) – Bạn biết nấu ăn không? Chúng ta cùng nấu bữa tối nhé!
- 一起去逛街买东西吧! (yīqǐ qù guàngjiē mǎi dōngxī ba!) – Hãy cùng đi mua sắm nhé!
- 你最近忙什么? (nǐ zuìjìn máng shénme?) – Gần đây bạn bận làm gì?
- 我们一起去听演唱会吧! (wǒmen yīqǐ qù tīng yǎnchànghuì ba!) – Chúng ta cùng đi nghe buổi hòa nhạc nhé!
- 你喜欢和朋友一起做什么1. 你喜欢和朋友一起做什么? (nǐ xǐhuān hé péngyǒu yīqǐ zuò shénme?) – Bạn thích làm gì cùng bạn bè?
- 我们一起打游戏吧! (wǒmen yīqǐ dǎ yóuxì ba!) – Chúng ta cùng chơi game nhé!
- 有什么好玩的活动推荐吗? (yǒu shénme hǎowán de huódòng tuījiàn ma?) – Bạn có gợi ý hoạt động vui vẻ không?
- 我们一起去爬山吧! (wǒmen yīqǐ qù páshān ba!) – Chúng ta cùng đi leo núi nhé!
- 你喜欢一起看电影吗? (nǐ xǐhuān yīqǐ kàn diànyǐng ma?) – Bạn thích cùng nhau xem phim không?
- 我们一起去喝咖啡吧! (wǒmen yīqǐ qù hē kāfēi ba!) – Chúng ta cùng đi uống cà phê nhé!
- 有什么好吃的餐厅推荐吗? (yǒu shénme hǎochī de cāntīng tuījiàn ma?) – Bạn có gợi ý nhà hàng ngon không?
- 我们一起去看演唱会吧! (wǒmen yīqǐ qù kàn yǎnchànghuì ba!) – Chúng ta cùng đi xem buổi biểu diễn nhạc nhé!
- 你想一起去旅行吗? (nǐ xiǎng yīqǐ qù lǚxíng ma?) – Bạn có muốn cùng nhau đi du lịch không?
- 我们一起举办派对吧! (wǒmen yīqǐ jǔbàn pàiduì ba!) – Chúng ta cùng tổ chức một buổi tiệc nhé!
III) 100 câu khẩu ngữ tiếng trung thông dụng trong gia đình:
Các câu khẩu ngữ giao tiếp gia đình trong bộ 100 câu khẩu ngữ tiếng trung dưới đây có thể được sử dụng khi nói chuyện hàng ngày trong gia đình để giao tiếp và tạo thêm sự gần gũi và ấm áp.
- 早上好! (zǎoshang hǎo!) – Chào buổi sáng!
- 晚上好! (wǎnshàng hǎo!) – Chào buổi tối!
- 吃饭了吗? (chīfàn le ma?) – Bạn đã ăn cơm chưa?
- 我饿了! (wǒ è le!) – Tôi đói rồi!
- 你想吃什么? (nǐ xiǎng chī shénme?) – Bạn muốn ăn gì?
- 谢谢! (xièxie!) – Cảm ơn!
- 不客气! (bú kèqi!) – Không có gì!
- 你好吗? (nǐ hǎo ma?) – Bạn khỏe không?
- 我很好! (wǒ hěn hǎo!) – Tôi rất khỏe!
- 你累了吗? (nǐ lèi le ma?) – Bạn mệt chưa?
- 我想睡觉! (wǒ xiǎng shuìjiào!) – Tôi muốn đi ngủ!
- 祝你晚安! (zhù nǐ wǎn’ān!) – Chúc bạn ngủ ngon!
- 好好学习! (hǎohǎo xuéxí!) – Hãy học tốt nhé!
- 你有什么打算? (nǐ yǒu shénme dǎsuàn?) – Bạn có kế hoạch gì không?
- 我爱你! (wǒ ài nǐ!) – Tôi yêu bạn!
- 我想念你! (wǒ xiǎngniàn nǐ!) – Tôi nhớ bạn!
- 你需要帮忙吗? (nǐ xūyào bāngmáng ma?) – Bạn cần giúp đỡ không?
- 我会帮你的! (wǒ huì bāng nǐ de!) – Tôi sẽ giúp bạn!
- 我们一起做饭吧! (wǒmen yīqǐ zuò fàn ba!) – Chúng ta cùng nấu cơm nhé!
- 我们一起看电视吧! (wǒmen yīqǐ kàn diànshì ba!) – Chúng ta cùng xem TV nhé!