Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu

Tháng Mười 6, 2022

Xuất nhập khẩu được xem là ngành công nghiệp mũi nhọn của nước ta. Và Trung Quốc là một đối tác xuất nhập khẩu lớn của Việt Nam, chính vì vậy trong ngành xuất nhập khẩu nước ta thì tiếng Trung là một công cụ cần thiết để thực hiện các hoạt động trao đổi và các giao dịch thương mại. Bài viết này sẽ giúp các bạn tổng hợp các từ vựng về chuyên ngành xuất nhập khẩu. Các bạn có thể lưu lại như một cuốn từ điển cầm tay cơ bản nhất.

tieng-trung-xuat-nhap-khau

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu

dFp37igGflrdE5kO776TgCPyRj9zIj9jjGBXk UplukmbBKEzJOhfdkZm J4VDyMqgkrDcTh2uXRw t9idV c9vyRu6OUNoMw6R ZfydRjjRsbMtDA
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu
1Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu船边交货(免费船上交货)chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
2Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm成本加运费chéngběn jiā yùnfèi
3Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
4Bảo hiểm xuất khẩu出口保险chūkǒu bǎoxiǎn
5Bến cảng埠头bùtóu
6Bù giá vàng黄金升水huángjīn shēngshuǐ
7Buôn lậu và gian lận thương mại商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusī
8Các lô hàng có độ rủi ro cao高风险货物gāo fēngxiǎn huòwù
9Cảng công-ten-nơ货柜港口huòguì gǎngkǒu
10Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu接受除jiēshòu chú
11Chịu phạt被罚bèi fá
12Chịu phạt招致的惩罚zhāozhì de chéngfá
13Chịu phí tổn, chịu chi phí支付费用zhīfù fèiyòng
14Chịu rủi ro承担风险chéngdān fēngxiǎn
15Chịu tổn thất蒙受损失méngshòu sǔnshī
16Chịu trách nhiệm承担责任chéngdān zérèn
17Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)遭受zāoshòu
18Cho hàng vào công-ten-nơ用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
19Cước chuyên chở hàng hóa实载货吨位shí zài huò dùnwèi
20Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
21Cuống trái khoán未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquàn
22Đại lý tàu biển运货代理商yùn huò dàilǐ shāng
23Giấy báo nợ借记报单, 借项通知单jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān
24Giấy chứng nhận thiếu nợ债务凭证, 债务证明书; 借据zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù
25Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
26Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
27Giấy nợ không có thể chấp无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
28Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)
29Hàng hóa được vận chuyển货运, 货物huòyùn, huòwù
30Hàng hóa mua và bán商品; 货物shāngpǐn; huòwù
31Hành vi nhà cầm quyền国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòng
32Hóa đơn tạm thời估价单, 估价发票gūjià dān, gūjià fāpiào
33Khai báo hàng (để đóng thuế)申报shēnbào
34Khoản cho vay cầm tàu抵押贷款dǐyā dàikuǎn
35Khoản cho vay cầm tàu押船贷款yāchuán dàikuǎn
36Khoản cho vay chi trội贷款dàikuǎn
37Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
38Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
39Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn长期贷款chángqí dàikuǎn
40Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
41Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn短期借款duǎnqí jièkuǎn
42Không thể hủy ngang不能取消的; 不可改变的bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de
43Khu vực sát bến cảng停泊处tíngbó chù
44Mắc nợ借债jièzhài
45Mắc nợ, còn thiếu lại负债的fùzhài de
46Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)
47Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén
48Người giữ trái khoán信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
49Phí bảo hiểm保险费bǎoxiǎn fèi
50Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ保险bǎoxiǎn
51Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
52Phí bảo hiểm phụ额外保险费éwài bǎoxiǎn fèi
53Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
54Phí bốc dỡ码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
55Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)装箱单zhuāng xiāng dān
56Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó)附加费用, 额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng
57Phụ phí bảo hiểm附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
58Sự cho vay cầm cố抵押贷款dǐyā dàikuǎn
59Sự cho vay cầm hàng, lưu kho仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎn
60Sự cho vay có lãi有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhài
61Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎn
62Sự cho vay tiền贷款资金dàikuǎn zījīn
63Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái借款jièkuǎn
64Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ借方帐目jièfāng zhàng mù
65Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwù
66Sự phát hành trái khoán债券发行zhàiquàn fāxíng
67Sự trả tiền lương实物支付shíwù zhīfù
68Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure)天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihài
69Thuế nhập khẩu, hải quan关税;海关guānshuì; hǎiguān
70Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì
71Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzī
72Tiền cược bán, tiền cược nghịch保费bǎofèi
73Tiền cược mua hoặc bán双期权溢价shuāng qíquán yìjià
74Tiền cược mua, tiền cược thuận为赎回溢价wèi shú huí yìjià
75Tiền lương cố định固定工资gùdìng gōngzī
76Tiền lương công nhật日工资rì gōngzī
77Tiền lương danh nghĩa现金工资xiànjīn gōngzī
78Tiền lương giờ计时工资jìshí gōngzī
79Tiền lương hàng tháng月工资yuè gōngzī
80Tiền lương khoán合同工资hétóng gōngzī
81Tiền lương theo nghiệp vụ岗位工资gǎngwèi gōngzī
82Tiền lương thực tế实际工资shíjì gōngzī
83Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)实际收入shíjì shōurù
84Tiền lương tối đa最大工资zuìdà gōngzī
85Tiền lương tối thiểu最低工资zuìdī gōngzī
86Tiền lương, tiền công工资gōngzī
87Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi
88Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
89Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
90Tín dụng thư không hủy ngang不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
91Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)信用证xìnyòng zhèng
92Tờ khai hải quan通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogé
93Trái khoán chịu tiền lãi cố định固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquàn
94Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquàn
95Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquàn
96Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
97Trái khoán ký danh注册债券zhùcè zhàiquàn
98Trái khoán trả dần赎回债券shú huí zhàiquàn
99Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
100Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)提货单tíhuò dān
101Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong已提货的提单yǐ tíhuò de tídān
102Vận đơn hàng không空运单kōngyùn dān
103Việc bốc dỡ (hàng)搬运bānyùn
104Việc gửi hàng装运, 载货量, 装货, 装载的货物zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù
105Tài chính金融jīnróng
106Tài chính doanh nghiệp企业融资qǐyè róngzī
107Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance企业融资Qǐyè róngzī
108Tài khoản vốn资本账户zīběn zhànghù
109Tài sản资产zīchǎn
110Tài sản cố định固定资产gùdìng zīchǎn
111Tài sản cố định hữu hình有形资产yǒuxíng zīchǎn
112Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets有形资产yǒuxíng zīchǎn
113Tài sản cố định, Fixed Assets固定资产gùdìng zīchǎn
114Tài sản ngắn hạn流动资产liúdòng zīchǎn
115Tài sản ngắn hạn, Current Assets流动资产liúdòng zīchǎn
116Tài sản vô hình无形资产wúxíng zīchǎn
117Tài sản vô hình, Intangible Assets无形资产wúxíng zīchǎn
118Tăng lên上涨shàngzhǎng
119Tăng trưởng增长zēngzhǎng
120Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm商标名Shāngbiāo míng
121Thẻ tín dụng信用卡xìnyòngkǎ
122Thẻ tín dụng, Credit Card信用卡xìnyòngkǎ
123Thị trường市场shìchǎng
124Thị trường hàng hoá kỳ hạn期货市场qíhuò shìchǎng
125Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market期货市场qíhuò shìchǎng
126Thị trường hoán đổi ngoại tệ外汇wàihuì
127Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex外汇wàihuì
128Thị trường ngoài nước海外市场Hǎiwài shìchǎng
129Thị trường nhập khẩu进口市场Jìnkǒu shìchǎng
130Thị trường quốc tế国际市场Guójì shìchǎng
131Thị trường thế giới世界市场Shìjiè shìchǎng
132Thị trường theo chiều giá lên牛市,多头市场niúshì, duōtóu shìchǎng
133Thị trường theo chiều giá xuống熊市, 空头市场xióngshì, kōngtóu shìchǎng
134Thị trường tiền mặt现货市场xiànhuò shìchǎng
135Thị trường vốn资本市场zīběn shìchǎng
136Thị trường xuất khẩu出口市场Chūkǒu shìchǎng
137Thổ sản土产品Tǔ chǎnpǐn
138Thời gian giao hàng交货时间Jiāo huò shíjiān
139Thời hạn ( kỳ hạn )索赔期Suǒpéi qí
140Thông tin信息xìnxī
141Thu nhập ròng净收入jìng shōurù
142Thu nhập ròng trên cổ phần每股收益měi gǔ shōuyì
143Thu nhập ròng trên cổ phần, Earning Per Share,EPS每股收益měi gǔ shōuyì
144Thu nhập ròng, Net Income (NI)净收入jìng shōurù
145Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh税后营运收入shuì hòu yíngyùn shōurù
146Thuế nhập khẩu进口税Jìnkǒu shuì
147Thuế xuất khẩu出口税Chūkǒu shuì
148Thương hiệu, nhãn hiệu品牌pǐnpái
149Thương mại biên giới边境贸易Biānjìng màoyì
150Thương mại bù trừ补偿贸易Bǔcháng màoyì
151Thương mại chuyển khẩu转口贸易Zhuǎnkǒu màoyì
152Thương mại đa phương多边贸易Duōbiān màoyì
153Thương mại đường biển海运贸易Hǎiyùn màoyì
154Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng易货贸易Yì huò màoyì
155Thương mại hữu hình有形贸易Yǒuxíng màoyì
156Thương mại nhập khẩu进口贸易Jìnkǒu màoyì
157Thương mại quá cảnh过境贸易Guòjìng màoyì
158Thương mại qua trung gian中介贸易Zhōngjiè màoyì
159Thương mại quốc tế国际贸易guójì màoyì
160Thương mại song phương双边贸易Shuāngbiān màoyì
161Thương mại tự do自由贸易zìyóu màoyì
162Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng互惠贸易Hùhuì màoyì
163Thương mại vô hình无形贸易Wúxíng màoyì
164Thương mại xuất khẩu出口贸易Chūkǒu màoyì
164Thương mại xuất khẩu出口贸易Chūkǒu màoyì
165Thương phiếu商业票据shāngyè piàojù
166Tỉ giá ngoại hối货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜ
167Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜ
168Tỉ lệ chiết khấu贴现率tiēxiàn lǜ
169Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate贴现率tiēxiàn lǜ
170Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế税后利润率shuì hòu lìrùn lǜ
171Tiền đã chi trả支付货币Zhīfù huòbì
172Tiền đã kết toán结算货币Jiésuàn huòbì
173Tiền gửi存款cúnkuǎn
174Tiền gửi tiến kiệm存单,存款证cúndān, cúnkuǎn zhèng
175Tiền gửi, deposit存款cúnkuǎn
176Tiền mặt现金xiànjīn
177Tiền tệ货币huòbì
178Tiền tệ,Currency, Money货币huòbì
179Tín dụng信用,信贷xìnyòng, xìndài
180Tín dụng, Credit信用, 信贷xìnyòng, xìndài
181Tính lưu thông thị trường, Market liquidity市场流通性shìchǎng liútōng xìng
182Tính thanh toán thị trường市场流通性shìchǎng liútōng xìng
183Tổ chức thương mại thế giới世界贸易组织shìjiè màoyì zǔzhī
184Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa货物清单Huòwù qīngdān
185Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa货物清单huòwù qīngdān
186Toàn cầu全球quánqiú
187Tổng doanh thu总收益zǒng shōuyì
188Tổng doanh thu, Total revenue (TR)总收益zǒng shōuyì
189Tổng giá trị nhập khẩu进口总值Jìnkǒu zǒng zhí
190Tổng giá trị sản phẩm nội địa国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí
191Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP)国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí
192Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization总市值, 市价总额zǒngshìzhí, shìjià zǒng é
193Tổng giá trị xuất khẩu出口总值Chūkǒu zǒng zhí
194Tổng sản phẩm quốc gia国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhí
195Tổng sản phẩm quốc gia, Gross National Product (GNP)国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhí
196TQ sản xuất中国制造的Zhōngguó zhìzào de
197Trái khoán公司债券gōngsī zhàiquàn
198Trái khoán, Corporate Bond公司债券gōngsī zhàiquàn
199Trái phiếu债券zhàiquàn
200Trái phiếu chuyển đổi可转换公司债券kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
201Trái phiếu chuyển đổi, Convertible Bond, CB可转换公司债券kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
202Trợ lý chủ tịch总裁助理zǒng cái zhùlǐ
203Trợ lý giám đốc经理助理jīnglǐ zhùlǐ
204Trợ lý giám đốc điều hành总经理 助理zǒngjīnglǐ zhùlǐ
205Trông nom, giám sát监管jiānguǎn
206Trong nước sản xuất本国制造的Běnguó zhìzào de
207Trực tiếp nhập khẩu直接进口Zhíjiē jìnkǒu
208Trung tâm mậu dịch biên giới边境贸易中心Biānjìng màoyì zhōngxīn
209Trung tâm mậu dịch quốc tế国际贸易中心Guójì màoyì zhōngxīn
210Trung tâm mậu dịch thế giới世界贸易中心Shìjiè màoyì zhōngxīn
211Trung tâm ngoại thương外贸中心Wàimào zhōngxīn
212Trung tâm thương mại贸易中心Màoyì zhōngxīn
213Trưởng ban quản đốc董事长dǒngshì zhǎng
214Tự do thương mại自由贸易Zìyóu màoyì
215Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần股息率gǔxí lǜ
216Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần, Dividend Yield Ratio股息率gǔxí lǜ
217Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu债务股本比zhàiwù gǔběn bǐ
218Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, Debt to Equity Ratio债务股本比zhàiwù gǔběn bǐ
219Tỷ lệ tăng trưởng增长速度zēngzhǎng sùdù
220Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm年平均增长率nián píngjūn zēngzhǎng lǜ
221Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ内部增长率nèibù zēngzhǎng lǜ
222Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ, Internal Growth Rate内部增长率nèibù zēngzhǎng lǜ
223Tỷ lệ tăng trưởng, Growth Rate增长速度zēngzhǎng sùdù
224ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc董事委员dǒngshì wěiyuán
225Vận chuyển hàng hóa bằng container集装箱货运Jízhuāngxiāng huòyùn
226Vận chuyển hàng hóa bằng container集装箱货运jízhuāngxiāng huòyùn
227Vận đơn ( B/L )提(货)单Tí (huò) dān
228Vận đơn liên hiệp联运提单Liányùn tídān
229Vi phạm hợp đồng合同的违反Hétóng de wéifǎn
230Vi phạm hợp đồng合同的违反hétóng de wéifǎn
231Vốn资金zījīn
232Vốn资产zīchǎn
233Vốn cổ phần股本gǔběn
234Vốn cổ phần, Capital Stock, Share Capital股本gǔběn
235Vốn đầu tư资本, 资本金zīběn, zīběn jīn
236Vốn lớn, vốn hoá lớn大盘dàpán
237Vốn lưu động营运资金yíngyùn zījīn
238Vốn lưu động, Working Capital营运资金yíngyùn zījīn
239Xí nghiệp, doanh nghiệp企业qǐyè
240Xin chiếu cố请 多 关照qǐng duō guānzhào
241Xoay vòng vốn lưu động营运资金周转率yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ
242Xoay vòng vốn lưu động, Working capital turnover rate营运资金周转率yíngyùn zījīn zhōuzhuǎnlǜ
243Xu hướng走势zǒushì
244Xuất khẩu出口chūkǒu
245Xuất khẩu gián tiếp间接出口Jiànjiē chūkǒu
246Xuất khẩu trực tiếp直接出口Zhíjiē chūkǒu
247Xuất khẩu, Export出口chūkǒu
248Xuất siêu出超Chū chāo
249Xuất siêu ( mậu dịch ), cán cân thương mại dưa thừa贸易顺差Màoyì shùnchā
250Xuất siêu ( ngoại thương )外贸顺差Wàimào shùnchā
251Kinh doanh, nghiệp vụ业务yèwù
252Kinh doanh, quản lý经营jīngyíng
253Kinh tế tài chính财经cáijīng
254Ký hậu để trắng空白背书,不记名背书Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
255Ký hậu hạn chế限制性背书Xiànzhì xìng bèishū
256Ký hậu hối phiếu背书,批单Bèishū, pī dān

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu chuyên ngành giao nhập vận tải

f976UqZkhkDsLKiqwO38X8HhCAixdXL3zHvdBWzcWrPmSDgldGm4mXxp KZ2fZHdJ8gItwNL7337nnjQ9FRZN8iemnfM0d5oifgqeYRCNfKhNYONUN wEHIsBobK9ihAHBKHxAXy0Hka1tmdHtDmTOyNFolTlFRDv7KtXX7m2 sSqt4GrJtvFGF8iTY3R TrDYCzUg
Xuất nhập khẩu chuyên ngành giao nhập vận tải
1bảng kê khai hàng hóa舱单/cāng dān/
2bến cảng埠头 /bùtóu/
3cảng công-ten-nơ货柜港口 /huòguì gǎngkǒu/
4chi phí vận chuyển đến cảng (không gồm chi phí chất hàng lên tàu)船边交货 /chuán biān jiāo huò/
5cước chuyên chở hàng hóa实载货吨位 /shí zài huò dùnwèi/
6đại lý tàu biển运货代理商 /yùn huò dàilǐ shāng/
7địa điểm giao hàng交货地点/jiāo huò dìdiǎn/
8giá hàng hóa và cước phí (không gồm bảo hiểm)成本加运费 /chéngběn jiā yùnfèi/
9giá hàng hóa, bảo hiểm và cước到岸价 /dào àn jià/
10giao cho người vận tải货交承运人 /huò jiāo chéngyùn rén/
11giao dọc mạn tàu船边交货 /chuán biān jiāo huò/
12giao hàng định kỳ定期交货/dìngqí jiāo huò/
13giao hàng tại kho仓库交货 /cāngkù jiāo huò/
14giao hàng tại xưởng工厂交货 /gōngchǎng jiāo huò/
15giao hàng trên tàu船上交货/chuánshàng jiāo huò/
16giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần近期交货 /jìnqí jiāo huò/
17giao hàng về sau ;giao sau远期交货/yuǎn qí jiāo huò/
18giao tại biên giới边境交货 /biānjìng jiāo huò/
19hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的)/huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)/
20phí bảo quản hàng hóa货物保管费/huòwù bǎoguǎn fèi/
21phí vận chuyển hàng hóa货物运费/huòwù yùnfèi/
22phương thức giao hàng交货方式 /jiāo huò fāngshì/
23thời gian giao hàng交货时间/jiāo huò shíjiān/
24vận chuyển hàng hóa bằng container集装箱货运 /jízhuāngxiāng huòyùn/

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thanh toán quốc tế

fc 9StmYShdLh cSHdlIb7cy2Y qaS8jhLK8q2ElBcAyrPzvSPsX9QjnPeMOlPnJ57wLHWiI0iKg5qHsY
Xuất nhập khẩu thanh toán quốc tế
1điều khoản thanh toán付款条件 /Fùkuǎn tiáojiàn/
2ghi sổ开户口 /Kāi hùkǒu/
3thư tín dụng信用证 /Xìnyòng zhèng/
4số tham chiếu参考编号 /Cānkǎo biānhào/
5nhờ thu收藏 /Shōucáng/
6nhờ thu phiếu trơn干净的收藏 /Gānjìng de shōucáng/
7nhờ thu trả ngay付款凭证 /Fùkuǎn píngzhèng/ (D/P)
8nhờ thu trả chậm承兑凭证/Chéngduì píngzhèng/ (D/A)
9ngân hàng phát hành thư tín dụng开证银行 /Kāi zhèng yínháng/
10ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)通知行 /Tōngzhī xíng/
11ngân hàng xác nhận lại thư tín dụng保兑行 /Bǎo duì xíng/
12thư tín dụng tuần hoàn循环信用证 /Xúnhuán xìnyòng zhèng/
13thư tín dụng điều khoản đỏ高级信用证/红色条款信用证 /Gāojí xìnyòng zhèng/hóngsè tiáokuǎn xìnyòng zhèng/
14thư tín dụng dự phòng备用信用证 /Bèiyòng xìnyòng zhèng/
15người yêu cầu mở thư tín dụng (thường là Buyer)申请人 /Shēnqǐng rén/
16ngân hàng yêu cầu phát hành申请银行 /Shēnqǐng yínháng/
17hối phiếu汇票 /Huìpiào/
18ngân hàng thu hộ收款银行 /Shōu kuǎn yínháng/
19ngân hàng trả tiền付款银行 /Fùkuǎn yínháng/
20ngân hàng đòi tiền索赔银行 /Suǒpéi yínháng/
21ngân hàng xuất trình提示银行 /Tíshì yínháng/
22ngân hàng được chỉ định指定银行/Zhǐdìng yínháng/
23tín dụng信用 /Xìnyòng/
24kháng nghị không trả tiền不付款的抗议 /Bú fùkuǎn de kàngyì/
25tiền đặt cọc订金 /Dìngjīn/
26số tiền còn lại sau cọc余额支付 /Yú’é zhīfù/
27thông báo thư tín dụng信用证通知 = 信用证通知 /Xìnyòng zhèng tōngzhī = xìnyòng zhèng tōngzhī/
28giá trị tối đa của tín dụng最大信用额度 /Zuìdà xìnyòng édù/
29quy tắc áp dụng适用规则 /Shìyòng guīzé/
30chỉnh sửa (tu chỉnh)修订 /Xiūdìng/
31thời hạn xuất trình呈现期 /Chéngxiàn qí/
32ngày giao hàng cuối cùng lên tàu最晚发货日期 /Zuì wǎn fā huò rìqí/
33thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)不可撤销信用证 /Bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng/
34thư tín dụng trả chậm延期信用证 /Yánqí xìnyòng zhèng/
35thư tín dụng chuyển nhượng信用证可转让 /Xìnyòng zhèng kě zhuǎnràng/
36mã định dạng ngân hàng银行识别码 /Yínháng shìbié mǎ/ (BIC)
37tỷ giá汇率 /Huìlǜ/
38mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)SWIFT代码 /SWIFT dàimǎ/
39mã lệnh消息类型/Xiāoxī lèixíng/ (MT)
40hình thức/loại thư tín dụng跟单信用证形式 /Gēn dān xìnyòng zhèng xíngshì/
41ký hậu để trống空白背书 /Kòngbái bèishū/
42ký hậu代言 /Dàiyán/
43số tài khoản cơ sở基本银行账号 /Jīběn yínháng zhànghào/ (BBAN)
44số tài khoản quốc tế国际银行账号 /Guójì yínháng zhànghào/ (IBAN)
45đơn yêu cầu nhờ thu申请领取 /Shēnqǐng lǐngqǔ/
46ủy quyền nhận hàng送货授权 /Sòng huò shòuquán/
47quy tắc thống nhất về nhờ thu统一收款规则 /Tǒngyī shōu kuǎn guīzé/(URC)
48bản gốc原件 /Yuánjiàn/
49quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)国际备用信用证 /Guójì bèiyòng xìnyòng zhèng/
50thời hạn giao hàng出货期 /Chū huò qí/
51gửi hàng派遣 /Pàiqiǎn/
52biên lai chuyển tiền银行发票 /Yínháng fāpiào/)
53ngân hàng thông báo通知银行 = 通知银行 /Tōngzhī yínháng = tōngzhī yínháng/
54mã đồng tiền货币代码 /Huòbì dàimǎ/
55ngày giá trị起息日 /Qǐ xí rì/
56khách hàng yêu cầu (~applicant)已预约客户 /Yǐ yùyuē kèhù/
57lãi suất利率 /Lìlǜ/
58thư tín dụng nội địa国内信用证/Guónèi xìnyòng zhèng/
59thư tín dụng nhập khẩu进口信用证 /Jìnkǒu xìnyòng zhèng/
60số thư tín dụng跟单信用证号 /Gēn dān xìnyòng zhèng hào/
61thanh toán hỗn hợp混合支付 /Hùnhé zhīfù/
62tổn thất riêng特别平均 /Tèbié píngjūn/
63tổn thất chung共同海损 /Gòngtóng hǎisǔn/
64tờ khai theo một bảo hiểm bao开盖声明 /Kāi gài shēngmíng/
65hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế环球同业银行和金融电信协会 /Huánqiú tóngyè yínháng hé jīnróng diànxìn xiéhuì/ (SWIFT)

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu thuế hải quan

Soyv96tJRbeAQgpohpmzPxQsKYkv9nLdkuxKiOfPRxKCUMpa5IPriLeK YDRuUxyWc3Vxxox2LLJ1zFtRcs1m S9af9oeXseM0yPHANdgMLhqGz1OCpRbiE0FM Jft6e AX75vFC5vyoWoev7Nu5EW00pvnEEggAd5w6N5tI
Xuất nhập khẩu thuế hải quan
1chính sách thuế税收政策 /shuìshōu zhèngcè/
2chứng nhận, chứng thực兹证明 /zīzhèngmíng/
3cơ quan thuế vụ税务机关 /shuìwù jīguān/
4cục thuế税务局 /shuìwùjú/
5cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng关税与消费税局 /guānshuì yǔ xiāofèi shuìjú/
6đăng kí hải quan海关登记 /hǎiguān dēngjì/
7đăng kí thị thực登记签证 /dēngjì qiānzhèng/
8danh mục thuế税目 /shuìmù/
9giấy chứng nhận hải quan海关证明书 /hǎiguān zhèngmíngshū/
10giấy chứng thông quan海关放行/hǎiguān fàngxíng/
11giấy phép hải quan海关结关 /hǎiguān jiéguān/
12giấy thông hành hải quan海关通行证 /hǎiguān tōngxíngzhèng/
13khai báo hải quan海关报关 /hǎiguān bàoguān/
14kho lưu hải quan保税仓库/bǎoshuì cāngkù/
15kiểm tra hải quan海关检查海关验关 /hǎiguān jiǎncháhǎiguān yànguān/
16người kiểm tra检验人 /jiǎnyànrén/
17nhân viên hải quan海关人员 /hǎiguān rényuán/
18nhân viên kiểm tra检查人员 /jiǎnchá rényuán/
19nhân viên thuế vụ税务员 /shuìwùyuán/
20nhân viên tính thuế估税员 /gūshuìyuán/
21quản lý xuất nhập cảnh出入境管理 /chūrùjìng guǎnlǐ/
22quy định thuế hải quan海关税则 /hǎiguān shuìzé/
23thị thực nhập cảnh入境签证 /rùjìng qiānzhèng/
24thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận证书有效期 /zhèngshū yǒuxiàoqī/
25thủ tục nhập cảnh入境手续/rùjìng shǒuxù/
26thuế nhập khẩu, hải quan关税海关 /guānshuìhǎiguān/
27tờ khai báo ngoại tệ外币申报表 /wàibì shēnbàobiǎo/
28tờ khai hải quan通关申报表格 /tōngguān shēnbào biǎogé/
29tờ khai hải quan海关申报表 /hǎiguān shēnbàobiǎo/
30tờ khai hành lý行李申报表 /xínglǐ shēnbàobiǎo/
31tổng cục hải quan海关总署 /hǎiguān zǒngshǔ/
32trạm kiểm tra biên phòng边防检查站 /biānfáng jiǎncházhàn/
33visa quá cảnh过境签证/guòjìng qiānzhèng/
34visa tái nhập cảnh再入境签证/zàirùjìng qiānzhèng/
35visa xuất cảnh出境签证 /chūjìng qiānzhèng/

Hội thoại tiếng Trung về xuất nhập khẩu

OQVa1oPmN1HBtXDN1sVaW7ZowtLMmrVYbE N qFgJ46qYAD0lqAZe7MRTKKi8M93b0jKZELGW36Kaal3ozXobfqps0T1d4U67wpqQmo4HiIoQQp2eZSm HRMX8OSPPoHux vtezJTlfBTGWeKFEhOppzcpCt9XtO5nSFKg4qHPiyKYnHQ2Glln pebkcJNu94e5N6g
Hội thoại tiếng Trung về xuất nhập khẩu

Hội thoại 1

雄强:现在让我们来讨论一下货运与包装问题Xióng qiáng: Xiànzài ràng wǒmen lái tǎolùn yīxià huòyùn yǔ bāozhuāng wèntí.Hùng Cường: bây giờ hãy cùng bàn bạc qua về việc vận chuyển và đóng gói 
国安:你们通常采用何种货运方式?Guó’ān: Nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì?Quốc Anh: thường thì các anh sẽ chọn phương thức vận chuyển nào?
雄强:我们一般是定期班轮装运货物。Wǒmen yībān shì dìngqí bānlún zhuāngyùn huòwù.Hùng Cường: bọn tôi thường vận chuyển hàng bằng tàu chuyến định kỳ
国安:这批货物我们什么时候能收到?Zhè pī huòwù wǒmen shénme shíhòu néng shōu dào?Quốc Anh: liệu khi nào chúng tôi sẽ nhận được kho hàng vậy?
雄强:你们提出在合同签订后6个月内交货,是吗?Nǐmen tíchū zài hétóng qiāndìng hòu 6 gè yuè nèi jiāo huò, shì ma?Hùng Cường: Các anh đã đề nghị sẽ giao hàng sau 6 tháng kể từ khi ký hợp đồng phải không?
国安:是的,这是我们的惯例Shì de, zhè shì wǒmen de guànlì.Quốc Anh: Đúng thế, đây là thông lệ của chúng tôi
雄强:那也就是大约5月至6月。Nà yě jiùshì dàyuē 5 yuè zhì 6 yuè.Hùng Cường: Thế là tầm từ 5 cho tới 6 tháng
国安:您能把时间提前到4月吗?您也知道,我们的货物是季节性的。Nín néng bǎ shíjiān tíqián dào 4 yuè ma? Nín yě zhīdào, wǒmen de huòwù shì jìjié xìng de.Quốc Anh: liệu anh có thể chuyển cho chúng tôi trước thời hạn tức là vào tầm tháng 4 có được không? Anh cũng biết đấy, hàng của chúng tôi là hàng mang tính thời vụ mà
雄强:我们能答应的最早时间是5月初Wǒmen néng dāyìng de zuìzǎo shíjiān shì 5 yuèchū.Hùng Cường: Thời gian sớm nhất chúng tôi có thể đáp ứng được là tháng 5
国安:知道了。货物的运费该由谁来负担?Zhīdàole. Huòwù de yùnfèi gāi yóu shuí lái fùdān?Quốc Anh: tôi hiểu rồi! Vậy thì phí vận chuyển ai chịu trách nhiệm đây?
雄强:我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guì fāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng.Hùng Cường: bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Công ty anh sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển.
国安:请您在装运月30天前将合同号码、货物名称和数量、装运口岸的日期电传通知我们Qǐng nín zài zhuāngyùn yuè 30 tiān qián jiāng hétóng hàomǎ, huòwù míngchēng hé shùliàng, zhuāngyùn kǒu’àn de rìqí diàn chuán tōngzhī wǒmen.Quốc Anh: anh hãy gửi điện thông báo cho chúng tôi biết mã số hợp đồng, tên hàng, số lượng, cảng vận chuyển và thời gian dự kiến hàng sẽ đến cảng vận chuyển trước 30 ngày của tháng vận chuyển nhé.
雄强:一定Yīdìng.Hùng Cường: chắc chắn rồi.
国安:谢谢Xièxiè.Quốc Anh: cảm ơn anh.

Hội thoại 2

A:我们很想听听你们在包装方面有什么意见。Wǒmen hěn xiǎng tīng tīng nǐmen zài bāozhuāng fāngmiàn yǒu shé me yìjiàn.Chúng tôi rất muốn nghe ý kiến của các bạn về việc đóng gói sản phẩm
B:我们很注意包装,包装直接关系到产品的销售。因为坚固的包装可以防止货物在运输中受到任何损失。我认为这种货物应纸箱适合的包装。Wǒmen hěn zhùyì bāozhuāng, bāozhuāng zhíjiē guānxì dào chǎnpǐn de xiāoshòu. Yīnwèi jiāngù de bāozhuāng kěyǐ fángzhǐ huòwù zài yùnshū zhōng shòudào rènhé sǔnshī. Wǒ rènwéi zhè zhǒng huòwù yīng zhǐxiāng shìhé de bāozhuāng.Chúng tôi vô cùng quan tâm đến việc đóng gói, vì đóng gói sẽ liên quan trực tiếp tới tiêu thụ sản phẩm. Chính vì vậy, việc đóng gói chắc chắn có thể tránh được hư hại trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Tôi thì nghĩ rằng mình đóng hàng này bằng giấy là phù hợp
A:我们将按你方的要求进行包装Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng.Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu của bên các bạn
B:请问,包装费用由谁负担?Qǐngwèn, bāozhuāng fèiyòng yóu shuí fùdān?Cho tôi hỏi là phí đóng hàng ai chịu trách nhiệm?
A:一般来说,买方应承担包装费用。包装费中有一美元是包装桶的费用,此费用在桶还给我们时可退回Yībān lái shuō, mǎifāng yìng chéngdān bāozhuāng fèiyòng. Bāozhuāng fèi zhōng yǒuyī měiyuán shì bāozhuāng tǒng de fèiyòng, cǐ fèiyòng zài tǒng hái gěi wǒmen shí kě tuìhuí.Thường thì bên mua phải chịu phí đóng gói. Tiền đóng gói sẽ bao gồm 1 đô la tiền thùng, và tiền sẽ được trả lại khi các anh trả lại thùng cho chúng tôi
B:为了确保迅速交货,我方要求此订货用空运Wèile quèbǎo xùnsù jiāo huò, wǒ fāng yāoqiú cǐ dìnghuò yòng kōngyùn.Để đảm bảo việc giao hàng nhanh, bên tôi yêu cầu vận chuyển lô hàng này bằng đường hàng không.
A:空运较快但运费较高Kōngyùn jiào kuài dàn yùnfèi jiào gāo.Vận chuyển đường hàng không rất nhanh nhưng phí vận chuyển khá cao.
B:由于我方急需这批货物,我方坚持使用快递装运Yóuyú wǒ fāng jíxū zhè pī huòwù, wǒ fāng jiānchí shǐyòng kuàidì zhuāngyùn.Bên tôi đang cần gấp lô hàng này nên phải dùng phương thức vận chuyển nhanh thôi
A:好的。我们将按你方的要求装运。Hǎo de. Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú zhuāngyùn.Được. chúng tôi sẽ vận chuyển theo yêu cầu của bên anh.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tổng hợp 5 kênh podcast luyện nghe tiếng Trung cực hay

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo