Từ vựng tiếng Trung về thuế

Tháng Ba 8, 2023

Từ vựng tiếng Trung về thuế là một chủ đề đang được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những bạn đang làm trong lĩnh vực này và những bạn đang muốn nâng cao vốn từ vựng của bản thân khi học tiếng Trung. Vậy, hãy cùng Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về thuế nhé!!!

tu-vung-tieng-trung-ve-thue
Từ vựng tiếng Trung về thuế

Từ vựng tiếng Trung về thuế: Thuế quan

minh-hoa
minh họa

税 Shuì  Thuế

税务局 Shuì wù jú Cục thuế

税务机关 Shuì wù jīguān Cơ quan thuế vụ

关税与消费税局 Guān shuì yǔ xiāo fèis huì jú Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng

税务员 Shuì wù yuán Nhân viên thuế vụ

税法 Shuì fǎ Luật thuế

税款 Shuì kuǎn Khoản thuế, số thuế

税率 Shuì lǜ Thuế suất

税目 Shuì mù Biểu thuế

税收政策 Shuì shōu zhèng cè Chính sách thuế

税收漏洞 Shuì shōu lòu dòng Thất thoát trong thu thuế

税收 Shuì shōu Thuế

税则 Shuì zé Quy định thuế

税后所得 Shuì hòu suǒdé Thu nhập sau (khi đóng) thuế

检查人员 Jiǎn chá rén yuán Nhân viên kiểm tra

估税 Gū shuì Tính thuế (ấn định thuế)

估税员 Gū shuì yuán Nhân viên tính thuế

收税卡 Shōu shuì kǎ Thẻ thu thuế

收税路 Shōu shuì lù Đường thu thuế

周转税 Zhōu zhuǎn shuì Thuế chu chuyển (quay vòng)

入港税 Rù gǎng shuì Thuế vào cảng

印花税 Yìn huā shuì Thuế con niêm

印花税票 Yìn huā shuì piào Tem thuế con niêm, tem lệ phí

财政关税 Cái zhèng guān shuì Thuế quan tài chính

岁入税 Suìrù shuì Thuế thu hoạch năm

营业税 Yíng yè shuì Thuế doanh nghiệp

进口税 Jìn kǒu shuì Thuế nhập khẩu

出口税 Chū kǒu shuì Thuế xuất khẩu

累进税 Lěi jìn shuì Thuế lũy tiến

累退税 Lěi tuì shuì Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục)

盈利税 Yínglì shuì Thuế danh lợi (tiền lãi)

收入税 Shōurù shuì Thuế thu nhập

财产税 Cái chǎn shuì Thuế tài sản

遗产税 Yíchǎn shuì Thuế di sản

交易税 Jiāoyì shuì Thuế giao dịch

所得税申报表 Suǒ dé shuì shēnbào biǎo Tờ khai thuế thu nhập

特种税 Tèzhǒng shuì Thuế đặc chủng

商品税 Shān gpǐn shuì Thuế hàng hóa

牌照税 Pái zhào shuì Thuế giấy phép

消费税 Xiāo fèi shuì Thuế tiêu dùng

国内货物税 Guónèi huòwù shuì Thuế hàng hóa trong nước

烟税 Yān shuì Thuế thuốc lá

酒税 Jiǔ shuì Thuế rượu

奢侈品税 Shēchǐ pǐn shuì Thuế hàng xa xỉ

消费税 Xiāo fèi shuì Thuế tiêu dùng

国内货物税 Guónèi huòwù shuì Thuế hàng hóa trong nước

烟税 Yān shuì Thuế thuốc lá

酒税 Jiǔ shuì Thuế rượu

奢侈品税 Shēchǐ pǐn shuì Thuế hàng xa xỉ

娱乐税 Yúlè shuì Thuế hoạt động dịch vụ vui chơi giải trí

教育税 Jiào yù shuì Thuế giáo dục

国税 Guó shuì Thuế nhà nước (trung ương)

地税 Dì shuì Thuế địa phương

养路费 Yǎng lù fèi Lệ phí bảo dưỡng đường

通行费 Tōngxíng fèi Lệ phí thông hành (qua lại)

双重课税 Shuāng chóng kè shuì Thuế hai lần

多重税 Duō chóng shuì Thuế nhiều lần

复合税 Fùhé shuì Thuế phức hợp

苛捐杂税 Kē juān zá shuì Sưu cao thuế nặng

减税 Jiǎn shuì Giảm thuế

个人减税 Gèrén jiǎo shuì Giảm thuế cá nhân

一般减税 Yībān jiǎn shuì Giảm thuế nói chung

特殊减税 Tèshū jiǎn shuì Giảm thuế đặc biệt

岁入分享 Suìrù fēn xiǎng Phân chia thu nhập năm

纳税人 Nà shuì rén Người nộp thuế

逃税人 Táo shuì rén Người trốn thuế

免税 Miǎn shuì Miễn thuế

免税商店 Miǎn shuì shāng diàn Cửa hàng miễn thuế

保税仓库 Bǎo shuì cāng kù Kho bảo lưu thuế

保税货物 Bǎo shuì huò wù Hàng bảo lưu thuế

征收烟税 Zhēng shōu yān shuì Thu thuế thuốc lá

应上税物品 Yīng shàng shuì wùpǐn Hàng hóa chịu thuế (cần đánh thuế)

免税物品 Miǎn shuì wùpǐn Hàng miễn thuế

自用物品 Zìyòng wùpǐn Vật dụng sử dụng cá nhân

Từ vựng tiếng Trung về Hải quan

minh-hoa
minh họa

Chứng nhận, chứng thực 兹证明 Zī zhèng míng

Đăng kí hải quan 海关登记 hǎiguān dēngjì

Đăng kí thị thực 登记签证 dēngjì qiān zhèng

Gia hạn visa 签证延期 qiān zhèng yánqí

Giấy chứng nhận hải quan 海关证明书 hǎiguān zhèng míng shū

Giấy chứng nhận sức khỏe 健康证书 jiàn kāng zhèng shū

Giấy chứng thông quan 海关放行 hǎiguān fàng xíng

Giấy phép hải quan, giấy chứng thông quan 海关结关 hǎiguān jié guān

Giấy thông hành 海关通行证 hǎi guān tōng xíng zhèng

Giấy thông hành hải quan 海关通行证 hǎiguān tōng xíng zhèng

Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và AIDS 艾滋病、梅毒检测 报告单 àizī bìng, méidú jiǎncè bàogào dān

Hộ chiếu 护照 hù zhào

Hộ chiếu công chức 官员护照 guān yuán hù zhào

Hộ chiếu công vụ 公事护照 gōng shì hù zhào

Hộ chiếu ngoại giao 外交护照 wài jiāo hù zhào

Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ 初种完成 chū zhòng wán chéng

Kết quả 结果 jié guǒ

Khai báo hải quan 海关报关 hǎiguān bào guān

Kiểm tra hải quan 海关检查、
海关验 关 hǎiguān jiǎnchá, hǎiguān yàn guān

Ngày lấy máu 采血日期 cǎi xiě rìqí

Người kiểm tra 检验人 jiǎn yàn rén

Nhân viên hải quan 海关人员 hǎi guān rén yuán

Phương pháp xét nghiệm 检验方法 jiǎn yàn fāngfǎ

Quản lý xuất nhập cảnh 出入境管理 chū rùjìng guǎnlǐ

Quy định thuế hải quan 海关税则 hǎi guān shuìzé

Quốc tịch 国籍 guó jí

Thị thực du khách (visitor visa) 访问签证 fǎng wèn qiān zhèng

Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận 证书有效期 zhèng shū yǒu xiào qí

Thủ tục nhập cảnh 入境手续 rùjìng shǒuxù

Tiêm chủng nhắc lại 复种 fù zhǒng

Tiêu bản kiểm nghiệm 检验标本 jiǎnyàn biāoběn

Tờ khai (báo) ngoại tệ 外币申报表 wàibì shēnbào biǎo

Tờ khai hải quan 海关申报表 hǎiguān shēnbào biǎo

Tờ khai hành lý 行李申报表 xínglǐ shēn bào biǎo

Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh 入境旅客物品申报 表 rùjìng lǚkè wùpǐn shēn bào biǎo

Tổng cục hải quan 海关总署 hǎi guān zǒng shǔ

37 Trạm kiểm tra biên phòng 边防检查站 biān fáng jiǎn chá zhàn

Visa (thị thực) nhập cảnh 入境签证 rùjìng qiān zhèng

Visa quá cảnh 过境签证 guò jìng qiān zhèng

Visa tái nhập cảnh 再入境签证 zài rùjìng qiān zhèng

Visa xuất cảnh 出境签证 chū jìng qiān zhèng

Hàng cấm 违禁物品 Wéijìn wùpǐn

Di vật văn hóa 文物 Wén wù

Đồ cổ 古董 Gǔ dǒng

Đồ vật nhỏ quí hiếm (đồ cổ) 古玩 Gǔ wàn

Tranh chữ 字画 Zì huà

Châu báu 珠宝 Zhū bǎo

Kim cương 钻石 Zuàn shí

Tịch thu 没收 Mò shōu

Buôn lậu 走私 Zǒusī

Hàng lậu 走私货 Zǒusī huò

Buôn lậu ma túy 走私毒品 Zǒusī dúpǐn

Băng nhóm buôn lậu 走私集团 Zǒusī jítuán

Kẻ buôn lậu 走私分子 Zǒusī fēnzǐ

Truy bắt buôn lậu 缉私 Jīsī

Tàu bắt buôn lậu 缉私船 Jīsī chuán

Quan chức truy bắt buôn lậu 缉私官员 Jīsī guān yuán

Ca nô tuần tiễu truy bắt buôn lậu 缉私巡逻艇 Jīsī xún luó tǐng

Như vậy, Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp lại một số từ vựng tiền Trung về thuế và hải quan. Mong rằng những từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Từ đó có thể áp dụng những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng vào cuộc sống cũng như trong công việc của các bạn.Chúc các bạn học tốt!!!

Tại sao chúng ta nên lựa chọn Hán Ngữ Trần Kiến?

Hán Ngữ Trần Kiến với đội ngũ giảng viên năng động, sáng tạo luôn cập nhật những thông tin mới giúp cho học viên tự tin giao tiếp trong thời gian ngắn và hiệu quả nhất. Tại đây bạn sẽ được học tập cùng với giảng viên người bản xứ, tham gia những sự kiện và hoạt động của Trung tâm. Chất lượng học của học viên luôn là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để cùng học viên đạt thành quả tốt nhất. Hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến và chinh phục tiếng Trung từ ngày hôm nay.

han-ngu-tran-kien
Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến

TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com
  • Website
  • Facebook

Tham khảo thêm

Lịch khai giảng lớp tiếng Trung tháng 3

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo