Có phải bạn đang thắc mắc không biết tìm những từ vựng tiếng Trung về tâm linh ở đâu? Bạn muốn biết thêm những từ vựng tiếng Trung về tâm linh? Vậy đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé, bài viết này sẽ rất hữu ích đó!!!

Từ vựng tiếng Trung về tâm linh
Các bạn đang học tiếng Trung nhưng lại không biết những từ vựng tiếng Trung về tâm linh. Đừng lo, hãy cùng Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu nhé.

Tâm linh là một khái niệm rộng, thay đổi theo hoàn cảnh, với nhiều sắc thái có thể cùng tồn tại. Thông thường, nó đề cập đến tiến trình tôn giáo tái khám phá dạng thức nguyên gốc của con người. Ngoài ra tâm linh còn là những hiện tượng kỳ bí, nằm ngoài phạm vi hiểu biết thông thường của con người như ngoại cảm, thần giao cách cảm, lên đồng, ma nhập, mộng du, bóng đè, thôi miên, chữa bệnh bằng tâm linh… mà khoa học không khám phá, giải thích và chứng minh được. Tâm linh còn là một loại hiện tượng tinh thần đặc trưng ở con người, biểu hiện ở một số người như là giác quan thứ sáu, có cơ sở là vết tích của “logic trực giác xuất thần” của loài động vật cấp thấp để lại trong quá trình phát triển thai người.
圆寂Yuánjì: viên tịch
拜佛Bàifó: bái Phật
神像Shénxiàng: tượng thần
观音像Guānyīn xiàng: tượng Quan Âm
佛像Fóxiàng: tượng Phật
菩萨像Púsà xiàng: tượng Bồ Tát
观音院Guānyīn yuàn: tu viện Quan Âm
修行Xiūxíng: tu hành
主持Zhǔchí: trụ trì
念珠Niànzhū: tràng hạt
斋堂Zhāi tang: trai đường
还愿Huányuàn: trả lễ
打坐Dǎzuò: tĩnh tọa
佛教徒Fójiào tú: tín đồ đạo Phật
锡杖Xízhàng: tích trượng
受戒Shòujiè: thụ giới
善男信女Shànnánxìnnǚ: thiện nam tín nữ
施主Shīzhǔ: thí chủ
签语簿Qiān yǔ bù: sổ giải xăm
皈依Guīyī: quy y
功德堂Gōngdé tang: phòng công đức
方丈Fāngzhàng: phương trượng
尼姑Nígū: ni cô
念佛Niànfó: niệm Phật
苦行者Kǔxíng zhě: người khổ hạnh
业缘Yè yuán: nghiệp duyên
业报Yè bào: nghiệp báo

Xui xẻo. 倒霉 /Dǎoméi/
Thế tục. 世俗 /Shìsú/
Phong tục dân gian. 民俗 /Mínsú/
Tập tục. 习俗 /Xísú/
Thần bí 神秘 /Shénmì/
Tín ngưỡng. 信仰 /Xìnyǎng/
Oan hồn. 冤魂 /Yuānhún/
Linh hồn. 灵魂 /Línghún/
Quái vật 怪物 /Guàiwù/
Ma đói 饿鬼 /è guǐ/
Tai họa 灾难 /zāinàn/
Ma xui quỷ khiến 鬼使神差 /Guǐshǐshénchāi/
Kiêng kỵ 禁忌 /Jìnjì /
Cúng tế 祭祀 / jìsì/
Phù hộ 庇佑 / bìyòu/ /
Ăn chay 吃素 /Chīsù/
Đi chùa 拜佛 /Bàifó/
Đốt vàng mã 烧纸钱 /Shāo zhǐqián/
Cúng bái 供奉 /Gòngfèng/
Như vậy, Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Trung về tâm linh. mong những từ vựng này có thể giúp ích cho bạn, chúc bạn học tốt.
Góc tìm đồng đội

Nếu như bạn đang phân vân không biết nên học Tiếng Trung ở đâu và học như thế nào để có thể tự tin với kì thi HSK. Đừng ngại ngùng mà hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến để học tập và biết thêm nhiều từ vựng hay, những mẫu câu hữu ích giúp cho bạn tự tin hơn. Các bạn yên tâm ở đây luôn có đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, sáng tạo để mang đến cho các bạn những bài giảng thú vị và hấp dẫn. Các bạn nhanh tay đăng kí và trở thành một phần của Hán Ngữ Trần Tiến nào!
TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN
- Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
- Hotline: 036 4655 191
- caulacbotiengtrung365@gmail.com
- caulacbotiengtrung.edu.vn
- FANPAGE
TÌM HIỂU THÊM