Từ vựng tiếng Trung về tâm linh

Tháng Ba 6, 2023

Có phải bạn đang thắc mắc không biết tìm những từ vựng tiếng Trung về tâm linh ở đâu? Bạn muốn biết thêm những từ vựng tiếng Trung về tâm linh? Vậy đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé, bài viết này sẽ rất hữu ích đó!!!

tu-vung-tieng-trung-ve-tam-linh
Từ vựng tiếng Trung về tâm linh

Từ vựng tiếng Trung về tâm linh

Các bạn đang học tiếng Trung nhưng lại không biết những từ vựng tiếng Trung về tâm linh. Đừng lo, hãy cùng Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu nhé.

tu-vung-tieng-trung-ve-tam-linh
Từ vựng tiếng Trung về tâm linh

Tâm linh là một khái niệm rộng, thay đổi theo hoàn cảnh, với nhiều sắc thái có thể cùng tồn tại. Thông thường, nó đề cập đến tiến trình tôn giáo tái khám phá dạng thức nguyên gốc của con người. Ngoài ra tâm linh còn là những hiện tượng kỳ bí, nằm ngoài phạm vi hiểu biết thông thường của con người như ngoại cảm, thần giao cách cảm, lên đồng, ma nhập, mộng du, bóng đè, thôi miên, chữa bệnh bằng tâm linh… mà khoa học không khám phá, giải thích và chứng minh được. Tâm linh còn là một loại hiện tượng tinh thần đặc trưng ở con người, biểu hiện ở một số người như là giác quan thứ sáu, có cơ sở là vết tích của “logic trực giác xuất thần” của loài động vật cấp thấp để lại trong quá trình phát triển thai người.

圆寂Yuánjì: viên tịch

拜佛Bàifó: bái Phật

神像Shénxiàng: tượng thần

观音像Guānyīn xiàng: tượng Quan Âm

佛像Fóxiàng: tượng Phật

菩萨像Púsà xiàng: tượng Bồ Tát

观音院Guānyīn yuàn: tu viện Quan Âm

修行Xiūxíng: tu hành

主持Zhǔchí: trụ trì

念珠Niànzhū: tràng hạt

斋堂Zhāi tang: trai đường

还愿Huányuàn: trả lễ

打坐Dǎzuò: tĩnh tọa

佛教徒Fójiào tú: tín đồ đạo Phật

锡杖Xízhàng: tích trượng

受戒Shòujiè: thụ giới

善男信女Shànnánxìnnǚ: thiện nam tín nữ

施主Shīzhǔ: thí chủ

签语簿Qiān yǔ bù: sổ giải xăm

皈依Guīyī: quy y

功德堂Gōngdé tang: phòng công đức

方丈Fāngzhàng: phương trượng

尼姑Nígū: ni cô

念佛Niànfó: niệm Phật

苦行者Kǔxíng zhě: người khổ hạnh

业缘Yè yuán: nghiệp duyên

业报Yè bào: nghiệp báo

tu-vung-tieng-trung-ve-tam-linh
Từ vựng tiếng Trung về tâm linh

Xui xẻo. 倒霉 /Dǎoméi/

Thế tục. 世俗 /Shìsú/

Phong tục dân gian. 民俗 /Mínsú/

Tập tục. 习俗 /Xísú/

Thần bí 神秘 /Shénmì/

Tín ngưỡng. 信仰 /Xìnyǎng/

Oan hồn. 冤魂 /Yuānhún/

Linh hồn. 灵魂 /Línghún/

Quái vật 怪物 /Guàiwù/

Ma đói 饿鬼 /è guǐ/

Tai họa 灾难 /zāinàn/

Ma xui quỷ khiến 鬼使神差 /Guǐshǐshénchāi/

Kiêng kỵ 禁忌 /Jìnjì / 

Cúng tế 祭祀 / jìsì/

Phù hộ 庇佑 / bìyòu/ /

Ăn chay 吃素 /Chīsù/

Đi chùa 拜佛 /Bàifó/

Đốt vàng mã 烧纸钱 /Shāo zhǐqián/

Cúng bái 供奉 /Gòngfèng/

Như vậy, Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Trung về tâm linh. mong những từ vựng này có thể giúp ích cho bạn, chúc bạn học tốt.

Góc tìm đồng đội

han-ngu-tran-kien
Trung tâm Hán Ngữ Trần Kiến

Nếu như bạn đang phân vân không biết nên học Tiếng Trung ở đâu và học như thế nào để có thể tự tin với kì thi HSK. Đừng ngại ngùng mà hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến để học tập và biết thêm nhiều từ vựng hay, những mẫu câu hữu ích giúp cho bạn tự tin hơn. Các bạn yên tâm ở đây luôn có đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, sáng tạo để mang đến cho các bạn những bài giảng thú vị và hấp dẫn. Các bạn nhanh tay đăng kí và trở thành một phần của Hán Ngữ Trần Tiến nào!

TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com
  • caulacbotiengtrung.edu.vn
  • FANPAGE

TÌM HIỂU THÊM

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo