Top 100 Từ vựng tiếng Trung về Bảo Hiểm cần biết

Tháng Tám 12, 2022

Ngành Bảo hiểm là một trong những ngành rất phát triển ở nước ta cùng với ngành Tài chính – Ngân hàng, và ngày càng tăng nhanh về số lượng cũng như chất lượng các dịch vụ. Hôm nay Câu lạc bộ Tiếng Trung sẽ chia sẻ cho bạn những từ vựng tiếng Trung về Bảo hiểm nhé!

tu-vung-tieng-trung-ve-bao-hiem
Top 100 Từ vựng tiếng Trung về Bảo Hiểm cần biết

Từ vựng về Bảo hiểm

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1个人财产保险gèrén cáichǎn bǎoxiǎnBảo hiểm tài sản cá nhân
2健康保险jiànkāng bǎoxiǎnBảo hiểm sức khỏe
3汽车保险qìchē bǎoxiǎnBảo hiểm xe hơi
4第三者受伤责任保险dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎnBảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương
5法庭保证保险fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎnBảo hiểm bảo đảm ở tòa án
6关税保证保险guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎnBảo hiểm bảo đảm thuế quan
7人身保险rénshēn bǎoxiǎnBảo hiểm nhân thân
8行李保险xínglǐ bǎoxiǎnBảo hiểm hành lý
9电梯责任保险diàntī zérèn bǎoxiǎnBảo hiểm trách nhiệm thang máy
10意外事故保险yìwài shìgù bǎoxiǎnBảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ)
11伤亡事故保险shāngwáng shìgù bǎoxiǎnBảo hiểm sự cố gây thương vong
12终身人寿保险zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎnBảo hiểm nhân thọ trọn đời
13退休所得保险tuìxiū suǒdé bǎoxiǎnBảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu
14疾病保险jíbìng bǎoxiǎnBảo hiểm bệnh tật
15残疾保险cánjí bǎoxiǎnBảo hiểm tàn tật
16养老保险yǎnglǎo bǎoxiǎnBảo hiểm dưỡng lão
17综合保险zònghé bǎoxiǎnBảo hiểm tổng hợp
18住宅保险zhùzhái bǎoxiǎnBảo hiểm nhà ở
19租借权宜保险zūjiè quányí bǎoxiǎnBảo hiểm lợi ích thuê mướn
20盗窃保险dàoqiè bǎoxiǎnBảo hiểm trộm cướp
21旅行平安保险lǚxíng píng’ān bǎoxiǎnBảo hiểm an toàn du lịch
22全保险quán bǎoxiǎnBảo hiểm toàn bộ
23产业保险chǎnyè bǎoxiǎnBảo hiểm sản nghiệp
24抵押保险dǐyā bǎoxiǎnBảo hiểm thế chấp
25火灾保险huǒzāi bǎoxiǎnBảo hiểm hỏa hoạn
26森林火灾保险sēnlín huǒzāi bǎoxiǎnBảo hiểm cháy rừng
27地震保险dìzhèn bǎoxiǎnBảo hiểm động đất
28雨水保险yǔshuǐ bǎoxiǎnBảo hiểm mưa bão
29洪水保险hóngshuǐ bǎoxiǎnBảo hiểm lũ lụt
30冰雹保险bīngbáo bǎoxiǎnBảo hiểm mưa đá
31风灾保险fēngzāi bǎoxiǎnBảo hiểm nạn gió bão
32货物保险huòwù bǎoxiǎnBảo hiểm hàng hóa
33罢工保险bàgōng bǎoxiǎnBảo hiểm bãi công
34骚乱保险sāoluàn bǎoxiǎnBảo hiểm loạn lạc
35战争保险zhànzhēng bǎoxiǎnBảo hiểm chiến tranh
36公务员保险gōngwùyuán bǎoxiǎnBảo hiểm công chức
37运输保险yùnshū bǎoxiǎnBảo hiểm vận chuyển
38内陆运送保险nèi lù yùnsòng bǎoxiǎnBảo hiểm vận chuyển trên đất liền
39家畜保险jiāchù bǎoxiǎnBảo hiểm gia súc
40劳工保险láogōng bǎoxiǎnBảo hiểm lao động
41失业保险shīyè bǎoxiǎnBảo hiểm thất nghiệp
42碰撞保险pèngzhuàng bǎoxiǎnBảo hiểm va đập
43船体保险chuántǐ bǎoxiǎnBảo hiểm hư hại cho tàu thuyền
44全额保险quán é bǎoxiǎnBảo hiểm toàn phần
45低额保险dī é bǎoxiǎnBảo hiểm mức thấp
46超额保险chāo’é bǎoxiǎnBảo hiểm vượt mức
47定期保险dìngqí bǎoxiǎnBảo hiểm định kỳ
48过期保险guòqí bǎoxiǎnBảo hiểm quá hạn
49年金保险niánjīn bǎoxiǎnBảo hiểm đóng theo năm
50分期付款保险fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎnBảo hiểm trả dần
存款保险cúnkuǎn bǎoxiǎnBảo hiểm tiền tiết kiệm
52共保gòng bǎoBảo hiểm chung
53投标保证保险tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎnBảo hiểm bảo đảm đầu tư
54农作物保险nóngzuòwù bǎoxiǎnBảo hiểm hoa màu
55爆炸保险bàozhà bǎoxiǎnBảo hiểm mổ
56盈余保险yíngyú bǎoxiǎnBảo hiểm tiền lãi
57儿童集体保险értóng jítǐ bǎoxiǎnBảo hiểm tập thể nhi đồng
58学生集体保险xuéshēng jítǐ bǎoxiǎnBảo hiểm tập thể học sinh
59学费保险xuéfèi bǎoxiǎnBảo hiểm học phí
60受托人保证保险shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎnBảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền
61批发保险pīfā bǎoxiǎnBảo hiểm bán buôn
62单方利益保险dānfāng lìyì bǎoxiǎnBảo hiểm quyền lợi đơn phương
63执照保险zhízhào bǎoxiǎnBảo hiểm bằng (lái xe, tàu…)
64许可证保险xǔkě zhèng bǎoxiǎnBảo hiểm giấy phép
65房租保险fángzū bǎoxiǎnBảo hiểm thuê nhà

Từ vựng Tiếng Trung về bảo hiểm (Khâu hợp đồng)

cau-lac-bo-tieng-trung
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1保单bǎodānHợp đồng bảo hiểm
2暂保单zhàn bǎodānGiấy chứng nhận bảo hiểm
3临时保险单línshí bǎoxiǎn dānHợp đồng bảo hiểm tạm thời
4总括保险单zǒngguā bǎoxiǎn dānHợp đồng bảo hiểm tổng quát
5综合保险单zònghé bǎoxiǎn dānHợp đồng bảo hiểm tổng hợp
6伪造保险单wèizào bǎoxiǎn dānLàm giả hợp đồng bảo hiểm
7定值保险单dìng zhí bǎoxiǎn dānHợp đồng bảo hiểm xác định giá trị
8有限保险单yǒuxiàn bǎoxiǎn dānHợp đồng bảo hiểm có giới hạn
9船体保险单chuántǐ bǎoxiǎn dānHợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền
10结冻保险单jié dòng bǎoxiǎn dānGiải tỏa hợp đồng bảo hiểm
11不定额保险单bù dìng’é bǎoxiǎn dānHợp đồng bảo hiểm không định mức
12保险清单bǎoxiǎn qīngdānHóa đơn bảo hiểm

Từ vựng về các điều khoản trong Bảo hiểm

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1先决条件xiānjué tiáojiànĐiều kiện tiên quyết
2保险范围bǎoxiǎn fànwéiPhạm vi bảo hiểm
3基本条款jīběn tiáokuǎnĐiều khoản cơ bản
4公估条款gōng gū tiáokuǎnĐiều khoản đánh giá chung
5保险单附加条款bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎnĐiều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm
6保险免赔额条款bǎoxiǎn miǎn péi é tiáokuǎnĐiều khoản miễn trừ khoản bồi thường
7给付约定条款gěifù yuēdìng tiáokuǎnĐiều khoản qui ước chi trả
8平安保险条款píng’ān bǎoxiǎn tiáokuǎnĐiều khoản bảo hiểm an toàn
9赔偿付给条款péicháng fù gěi tiáokuǎnĐiều khoản chi trả bồi thường
10替代担保条款tìdài dānbǎo tiáokuǎnĐiều khoản bảo đảm thay thế
11受款人条款shòu kuǎn rén tiáokuǎnĐiều khoản người nhận tiền
12市场价格条款shìchǎng jiàgé tiáokuǎnĐiều khoản giá cả thị trường
13分担条款fēndān tiáokuǎnĐiều khoản chia sẻ trách nhiệm
14附加条款fùjiā tiáokuǎnĐiều khoản bổ sung
15托管条款tuōguǎn tiáokuǎnĐiều khoản ủy thác quản lý
16申报式保险契约shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuēHợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo
17有效日期yǒuxiào rìqíThời gian có hiệu lực
18生效日期shēngxiào rìqíThời gian bắt đầu có hiệu lực
19到期日dào qí rìĐến thời hạn
20满期通知书mǎn qí tōngzhī shūGiấy thông báo hết hạn

Từ vựng về chi phí Bảo hiểm

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1保险费bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm
2保险金bǎoxiǎn jīnTiền bảo hiểm
3保险费借款bǎoxiǎn fèi jièkuǎnKhoản vay bảo hiểm
4额外保险费éwài bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm ngoại hạch (ngoài quy định)
5附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm bổ sung
6纯保费chún bǎofèiPhí bảo hiểm ròng
7毛保费máo bǎofèiPhí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi
8最高保费zuìgāo bǎofèiPhí bảo hiểm cao nhất
9最低保费zuìdī bǎofèiPhí bảo hiểm thấp nhất
10保费清缴bǎofèi qīng jiǎoThanh toán xong phí bảo hiểm
11免交保费miǎn jiāo bǎofèiMiễn nộp phí bảo hiểm
12或有费huò yǒu fèiLệ phí đột xuất
13手续费shǒuxù fèiPhí thủ tục
14业务费用yèwù fèiyòngChi phí về nghiệp vụ
15额外费用éwài fèiyòngChi phí ngoại ngạch
16附加费用fùjiā fèiyòngChi phí bổ sung
17级差保险费jíchā bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm chênh lệch về mức (bậc, cấp)
18停航退费tíngháng tuì fèiTrả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu)
19自然保险费zìrán bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm tự nhiên
20保险赔偿费bǎoxiǎn péicháng fèiPhí bồi thường bảo hiểm
21补额保费bǔ é bǎofèiPhí bảo hiểm bù thêm
22费率计算表fèi lǜ jìsuàn biǎoBảng tính tỉ lệ phí
23短期费率duǎnqí fèi lǜTỉ lệ phí ngắn hạn
24平均费率píngjūn fèi lǜTỉ lệ phí bình quân
25总括保险费率zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜTỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát
26免费注销miǎnfèi zhùxiāoThanh toán miễn phí
27保险费付款期票bǎoxiǎn fèi fùkuǎn qí piàoSéc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm
28退保金额tuì bǎo jīn’éMức tiền chi khi rút lui bảo hiểm
29残废补偿金cánfèi bǔcháng jīnTiền bồi thường tàn phế
30生存年金shēngcún niánjīnTiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt
31退还佣金tuìhuán yōngjīnTrả lại tiền hoa hồng
32级差佣金jíchā yōngjīnTiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc)
33保险佣金bǎoxiǎn yōngjīnTiền hồng bảo hiểm
34实际现金价值shíjì xiànjīn jiàzhíGiá trị tiền mặt thực tế
35现金折扣xiànjīn zhékòuChiết khấu tiền mặt
36年金享受权niánjīn xiǎngshòuquánQuyền được hưởng tiền trợ cấp năm
37赔款péikuǎnKhoản tiền bồi thường
38全额赔偿quán é péichángBồi thường toàn bộ
39部分赔偿bùfèn péichángBồi thường một phần
40加倍赔偿jiābèi péichángBồi thường gấp đôi
41减赔jiǎn péiGiảm bồi thường
42险损赔偿额xiǎn sǔn péicháng éMức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm
43补偿赔款bǔcháng péikuǎnKhoản bồi thường bù đắp
44超率赔款chāo lǜ péikuǎnKhoản bồi thường vượt tỉ lệ
45不实索赔bù shí suǒpéiĐòi bồi thường không đúng
46保险索赔bǎoxiǎn suǒpéiĐòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm
47承受额chéngshòu éMức chấp nhận
48补足保额bǔzú bǎo éMức bảo hiểm bổ sung
49保留款额bǎoliú kuǎn’éMức tiền bảo lưu
50保险回扣bǎoxiǎn huíkòuTiền hoa hồng bảo hiểm
51红利hónglìTiền lãi
52净价jìng jiàGiá gốc
53净利jìnglìLãi ròng
54折贴zhé tiēGiảm khoản trợ cấp
55理算…的金额lǐ suàn…de jīn’éĐiều chỉnh mức tiền
56保险金额理算bǎoxiǎn jīn’é lǐ suànSự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm
57招揽成本zhāolǎn chéngběnGiá thành mời chào
58优惠补偿yōuhuì bǔchángBồi thường ưu đãi

Từ vựng về nhân viên Bảo hiểm

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1投保人tóubǎo rénNgười tham gia bảo hiểm
2受益人shòuyì rénNgười hưởng lợi
3索赔人suǒpéi rénNgười đòi bồi thường
4承保人chéngbǎo rénNgười nhận bảo hiểm
5被保险人bèi bǎoxiǎn rénNgười được bảo hiểm
6代理人dàilǐ rénNgười đại diện
7仲裁人zhòngcái rénTrọng tài
8再保险人zàibǎoxiǎn rénNgười tái bảo hiểm
9直接保险人zhíjiē bǎoxiǎn rénNgười bảo hiểm trực tiếp
10赔偿者péicháng zhěNgười bồi thường
11接受赔偿者jiēshòu péicháng zhěNgười nhận bồi thường
12保险计算员bǎoxiǎn jìsuàn yuánNgười tính bảo hiểm
13代理业务监管dàilǐ yèwù jiānguǎnQuản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm
14保险精算师bǎoxiǎn jīngsuàn shīChuyên viên thống kê bảo hiểm
15保险商bǎoxiǎn shāngCông ty bảo hiểm
16保险经济人bǎoxiǎn jīngjì rénNgười mối lái bảo hiểm
17被委付人bèi wěi fù rénNgười được ủy thác
18年金领取人niánjīn lǐngqǔ rénNgười lĩnh tiền trợ cấp năm
19第二受益人dì èr shòuyì rénNgười thứ hai được hưởng lợi
20公司担保人gōngsī dānbǎo rénNgười đảm bảo của công ty
21背签人bèi qiān rénNgười ký ở phía sau (tờ khai)
22受托监护人shòutuō jiānhùrénNgười giám hộ nhận ủy thác
23险损估价人xiǎn sǔn gūjià rénNgười đánh giá thiệt hại
24权利人quánlì rénNgười có quyền lợi
25义务人yìwù rénNgười có nghĩa vụ
26受托人身份shòutuō rén shēnfènTư cách người nhận ủy thác

Những từ ngữ thường dùng trong lĩnh vực Bảo hiểm

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1再分保zài fēn bǎoTạm hoãn bảo hiểm
2退保tuì bǎoRút ra khỏi bảo hiểm
3完好价值wánhǎo jiàzhíGiá cả hoàn hảo
4保单审查处bǎodān shěnchá chǔPhòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm
5海上保险业hǎishàng bǎoxiǎn yèNgành bảo hiểm trên biển
6给…保险gěi…bǎoxiǎnBảo hiểm cho…
7保险业务处bǎoxiǎn yèwù chùPhòng nghiệp vụ bảo hiểm
8投保书tóubǎo shūĐơn xin bảo hiểm
9投保价值tóubǎo jiàzhíGiá trị tham gia bảo hiểm
10出钱保险chū qián bǎoxiǎnMua bảo hiểm
11兜售保险dōushòu bǎoxiǎnBán bảo hiểm
12委付wěi fùỦy thác (từ bỏ, giao cho người khác)
13往来清帐wǎnglái qīng zhàngQuyết toán sổ sách vãng lai
14累积lěijīTích lũy, gộp lại
15海事法庭hǎishì fǎtíngTòa án xét xử sự cố tàu biển
16海事法hǎishì fǎLuật về sự cố tàu hàng hải
17年龄限制niánlíng xiànzhìHạn chế về tuổi
18年营业报告nián yíngyè bàogàoBáo cáo kinh doanh hằng năm
19资产zīchǎnTài sản
20转让zhuǎnràngChuyển nhượng
21承继责任chéngjì zérènTrách nhiệm thừa kế
22承继债券chéngjì zhàiquànThừa kế trái khoán
23查帐chá zhàngKiểm tra sổ sách
24自动承保zìdòng chéngbǎoTự động nhận bảo hiểm
25海损hǎisǔnTổn thất do chuyên chở đường biển
26海损理算hǎisǔn lǐ suànTính toán tổn thất chuyên chở trên biển
27财物寄托cáiwù jìtuōKý thác tiền của, vật tư
28买卖协定mǎimài xiédìngHiệp định mua bán
29承保收据chéngbǎo shōujùBiên lai nhận bảo hiểm
30注销zhùxiāoĐã thanh toán
31保险证明书bǎoxiǎn zhèngmíng shūGiấy chứng nhận bảo hiểm
32保险印花bǎoxiǎn yìnhuāCon niêm bảo hiểm
33授权书shòu quán shūGiấy ủy quyền
34承诺chéngnuòCam kết
35推定欺诈tuīdìng qīzhàLừa gạt suy định
36担保书dānbǎo shūGiấy bảo đảm
37副署fù shǔTiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi)
38累积证据lěijī zhèngjùChứng cứ được tích lũy
39累积责任lěijī zérènTrách nhiệm được gộp lại
40陈述chénshùThuật lại
41对…折旧duì… ZhéjiùKhấu hao đối với…
42折旧率zhéjiù lǜTỉ lệ khấu hao
43发现期间fāxiàn qíjiānTrong thời gian phát hiện
44差别对待chābié duìdàiPhân biệt đối xử
45可分性kě fēn xìngTính có thể phân chia
46选择性优惠xuǎnzé xìng yōuhuìSự ưu đãi mang tính lựa chọn
47票据签字piàojù qiānzìChữ ký trên ngân phiếu định mức
48除外期间chúwài qíjiānThời gian trừ ra
49期望值qī wàng zhíGiá trị kỳ vọng
50估计损失gūjì sǔnshīĐánh giá tổn thất
51寿命预期数额shòumìng yùqí shù’éMức dự tính về tuổi thọ
52预期死亡率yùqí sǐwáng lǜTỉ lệ tử vong dự tính
53扩大承保kuòdà chéngbǎoMở rộng bảo hiểm
54信托关系xìntuō guānxìQuan hệ ủy thác
55受托财产shòutuō cáichǎnTài sản nhận ủy thác
56优惠期间yōuhuì qíjiānThời gian ưu đãi
57物物补偿wù wù bǔchángBồi thường bằng hàng
58误报wù bàoBáo sai
59保险利益bǎoxiǎn lìyìLợi ích bảo hiểm
60责任限额zérèn xiàn’éHạn mức trách nhiệm
61扣押权kòuyā quánQuyền giam giữ
62预防损失服务yùfáng sǔnshī fúwùDịch vụ dự phòng tổn thất
63损失率sǔnshī lǜTỉ lệ tổn thất
64相互保险公司xiānghù bǎoxiǎn gōngsīCông ty bảo hiểm lẫn nhau
65变更使用认可biàngēng shǐyòng rènkěCho phép thay đổi sử dụng
66给付方式选择gěifù fāngshì xuǎnzéLựa chọn phương thức chi trả
67互惠业务hùhuì yèwùNghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau
68代位权dàiwèi quánQuyền gán nợ
69担保地位dānbǎo dìwèiĐảm bảo địa vị
70索赔期限suǒpéi qíxiànThời hạn đòi bồi thường
71非劳动收入fēi láodòng shōurùThu nhập phi lao động
72无效wúxiàoKhông có hiệu lực
73弃权qìquánBỏ quyền
74担保契据dānbǎo qìjùChứng tỏ bảo đảm
75全损quán sǔnTổn thất toàn bộ
76损失程度sǔnshī chéngdùMức độ tổn thất
77损失估计sǔnshī gūjìĐánh giá về tổn thất
78直接损失zhíjiē sǔnshīTổn thất trực tiếp
79估价gūjiàĐánh giá
80调查diàocháĐiều tra
81串通欺骗chuàntōng qīpiànThông đồng lừa gạt
82隐瞒yǐnmánChe giấu
83操纵cāozòngThao túng
84暂停zàntíngTạm dừng
85危险职业wéixiǎn zhíyèNghề nguy hiểm
86永久残废yǒngjiǔ cánfèiTàn phế suốt đời
87无受雇能力补助wú shòu gù nénglì bǔzhùTrợ cấp thất nghiệp

Mẫu câu tiếng Trung trong ngành bảo hiểm 

1.我想买房租保险。 Wǒ xiǎng mǎi fángzū bǎoxiǎn 

Tôi muốn mua loại bảo hiểm thuê nhà. 

2. 你们使用失业保险有没有满意? Nǐmen shǐyòng shīyè bǎoxiǎn yǒu méiyǒu mǎnyì?

Anh chị dùng loại bảo hiểm thất nghiệp này có hài lòng không ạ?

3. 这种人寿保险的质量很好。Zhè zhǒng rénshòu bǎoxiǎn de zhìliàng hěn hǎo 

Loại bảo hiểm nhân thọ này có chất lượng rất tốt. 

4. 你们想买什么保险?我想买运输保险。

Nǐmen xiǎng mǎi shénme bǎoxiǎn? Wǒ xiǎng mǎi yùnshū bǎoxiǎn

Anh chị muốn mua loại bảo hiểm nào ạ? Tôi muốn mua bảo hiểm vận chuyển.

5. 这种健康保险可以使用一辈子。Zhè zhǒng jiànkāng bǎoxiǎn kěyǐ shǐyòng yībèizi. 

Loại bảo hiểm sức khỏe này có thể dùng được cả đời.

Mẫu hội thoại dùng trong ngành bảo hiểm

A: 我想买这种人寿保险。Wǒ xiǎng mǎi zhè zhǒng rénshòu bǎoxiǎn.

A: Tôi muốn mua loại bảo hiểm nhân thọ này.

B:这种是两千一百万越盾,可以使用两年。

Zhè zhǒng shì liǎng qiān yībǎi wàn yuè dùn, kěyǐ shǐyòng liǎng nián. 

B: Loại này là 21 triệu ạ, có thể dùng trong hai năm.

A: 有什么优惠吗?Yǒu shénme yōuhuì ma? 

A: Có ưu đãi gì không?

B: 任何事故都可以赔偿。 Rènhé shìgù dōu kěyǐ péicháng.

B: Bất cứ có chấn thương, tai nạn nào đều có thể được bồi thường.

A: 我还想买失业保险。Wǒ hái xiǎng mǎi shīyè bǎoxiǎn. 

A: Tôi còn muốn mua bảo hiểm thất nghiệp nữa.

B: 失业保险是两千四百万越盾,每个月你只要提交两百万越盾还可以拿失业保险费。Shīyè bǎoxiǎn shì liǎng qiān sìbǎi wàn yuè dùn, měi gè yuè nǐ zhǐyào tíjiāo liǎngbǎi wàn yuè dùn hái kěyǐ ná shīyè bǎoxiǎn fèi. 

B: Bảo hiểm thất nghiệp là 24 triệu ạ, như vậy mỗi tháng anh chỉ cần để ra 2 triệu mà vẫn có thể nhận được chi phí bảo hiểm thất nghiệp.

A: 每个月能收到多少?Měi gè yuè néng shōu dào duōshǎo?

A: Mỗi tháng sẽ nhận được bao nhiêu?

B: 每个月五百万越盾。 Měi gè yuè wǔbǎi wàn yuè dùn.

B: Dạ nhận được 5 triệu mỗi tháng ạ. 

Các bạn nhớ thả tim để admin có động lực viết thêm nhiều bài hay hơn nhé. Ngoài ra, để đăng kí tham gia vào các sự kiện tiếng Trung miễn phí, đừng quên follow Fanpage của chúng tớ nhé !!!!

Tham khảo thêm

3 chuyên mục tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức hàng ngày

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo