Ngành Bảo hiểm là một trong những ngành rất phát triển ở nước ta cùng với ngành Tài chính – Ngân hàng, và ngày càng tăng nhanh về số lượng cũng như chất lượng các dịch vụ. Hôm nay Câu lạc bộ Tiếng Trung sẽ chia sẻ cho bạn những từ vựng tiếng Trung về Bảo hiểm nhé!
Từ vựng về Bảo hiểm
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 个人财产保险 | gèrén cáichǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tài sản cá nhân |
2 | 健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm sức khỏe |
3 | 汽车保险 | qìchē bǎoxiǎn | Bảo hiểm xe hơi |
4 | 第三者受伤责任保险 | dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương |
5 | 法庭保证保险 | fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo đảm ở tòa án |
6 | 关税保证保险 | guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo đảm thuế quan |
7 | 人身保险 | rénshēn bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thân |
8 | 行李保险 | xínglǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm hành lý |
9 | 电梯责任保险 | diàntī zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm thang máy |
10 | 意外事故保险 | yìwài shìgù bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ) |
11 | 伤亡事故保险 | shāngwáng shìgù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sự cố gây thương vong |
12 | 终身人寿保险 | zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thọ trọn đời |
13 | 退休所得保险 | tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn | Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu |
14 | 疾病保险 | jíbìng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bệnh tật |
15 | 残疾保险 | cánjí bǎoxiǎn | Bảo hiểm tàn tật |
16 | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm dưỡng lão |
17 | 综合保险 | zònghé bǎoxiǎn | Bảo hiểm tổng hợp |
18 | 住宅保险 | zhùzhái bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhà ở |
19 | 租借权宜保险 | zūjiè quányí bǎoxiǎn | Bảo hiểm lợi ích thuê mướn |
20 | 盗窃保险 | dàoqiè bǎoxiǎn | Bảo hiểm trộm cướp |
21 | 旅行平安保险 | lǚxíng píng’ān bǎoxiǎn | Bảo hiểm an toàn du lịch |
22 | 全保险 | quán bǎoxiǎn | Bảo hiểm toàn bộ |
23 | 产业保险 | chǎnyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm sản nghiệp |
24 | 抵押保险 | dǐyā bǎoxiǎn | Bảo hiểm thế chấp |
25 | 火灾保险 | huǒzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm hỏa hoạn |
26 | 森林火灾保险 | sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm cháy rừng |
27 | 地震保险 | dìzhèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm động đất |
28 | 雨水保险 | yǔshuǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm mưa bão |
29 | 洪水保险 | hóngshuǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm lũ lụt |
30 | 冰雹保险 | bīngbáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm mưa đá |
31 | 风灾保险 | fēngzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm nạn gió bão |
32 | 货物保险 | huòwù bǎoxiǎn | Bảo hiểm hàng hóa |
33 | 罢工保险 | bàgōng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bãi công |
34 | 骚乱保险 | sāoluàn bǎoxiǎn | Bảo hiểm loạn lạc |
35 | 战争保险 | zhànzhēng bǎoxiǎn | Bảo hiểm chiến tranh |
36 | 公务员保险 | gōngwùyuán bǎoxiǎn | Bảo hiểm công chức |
37 | 运输保险 | yùnshū bǎoxiǎn | Bảo hiểm vận chuyển |
38 | 内陆运送保险 | nèi lù yùnsòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền |
39 | 家畜保险 | jiāchù bǎoxiǎn | Bảo hiểm gia súc |
40 | 劳工保险 | láogōng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
41 | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
42 | 碰撞保险 | pèngzhuàng bǎoxiǎn | Bảo hiểm va đập |
43 | 船体保险 | chuántǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền |
44 | 全额保险 | quán é bǎoxiǎn | Bảo hiểm toàn phần |
45 | 低额保险 | dī é bǎoxiǎn | Bảo hiểm mức thấp |
46 | 超额保险 | chāo’é bǎoxiǎn | Bảo hiểm vượt mức |
47 | 定期保险 | dìngqí bǎoxiǎn | Bảo hiểm định kỳ |
48 | 过期保险 | guòqí bǎoxiǎn | Bảo hiểm quá hạn |
49 | 年金保险 | niánjīn bǎoxiǎn | Bảo hiểm đóng theo năm |
50 | 分期付款保险 | fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trả dần |
存款保险 | cúnkuǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tiền tiết kiệm | |
52 | 共保 | gòng bǎo | Bảo hiểm chung |
53 | 投标保证保险 | tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo đảm đầu tư |
54 | 农作物保险 | nóngzuòwù bǎoxiǎn | Bảo hiểm hoa màu |
55 | 爆炸保险 | bàozhà bǎoxiǎn | Bảo hiểm mổ |
56 | 盈余保险 | yíngyú bǎoxiǎn | Bảo hiểm tiền lãi |
57 | 儿童集体保险 | értóng jítǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm tập thể nhi đồng |
58 | 学生集体保险 | xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm tập thể học sinh |
59 | 学费保险 | xuéfèi bǎoxiǎn | Bảo hiểm học phí |
60 | 受托人保证保险 | shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền |
61 | 批发保险 | pīfā bǎoxiǎn | Bảo hiểm bán buôn |
62 | 单方利益保险 | dānfāng lìyì bǎoxiǎn | Bảo hiểm quyền lợi đơn phương |
63 | 执照保险 | zhízhào bǎoxiǎn | Bảo hiểm bằng (lái xe, tàu…) |
64 | 许可证保险 | xǔkě zhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm giấy phép |
65 | 房租保险 | fángzū bǎoxiǎn | Bảo hiểm thuê nhà |
Từ vựng Tiếng Trung về bảo hiểm (Khâu hợp đồng)
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 保单 | bǎodān | Hợp đồng bảo hiểm |
2 | 暂保单 | zhàn bǎodān | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
3 | 临时保险单 | línshí bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm tạm thời |
4 | 总括保险单 | zǒngguā bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm tổng quát |
5 | 综合保险单 | zònghé bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp |
6 | 伪造保险单 | wèizào bǎoxiǎn dān | Làm giả hợp đồng bảo hiểm |
7 | 定值保险单 | dìng zhí bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị |
8 | 有限保险单 | yǒuxiàn bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn |
9 | 船体保险单 | chuántǐ bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền |
10 | 结冻保险单 | jié dòng bǎoxiǎn dān | Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm |
11 | 不定额保险单 | bù dìng’é bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm không định mức |
12 | 保险清单 | bǎoxiǎn qīngdān | Hóa đơn bảo hiểm |
Từ vựng về các điều khoản trong Bảo hiểm
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 先决条件 | xiānjué tiáojiàn | Điều kiện tiên quyết |
2 | 保险范围 | bǎoxiǎn fànwéi | Phạm vi bảo hiểm |
3 | 基本条款 | jīběn tiáokuǎn | Điều khoản cơ bản |
4 | 公估条款 | gōng gū tiáokuǎn | Điều khoản đánh giá chung |
5 | 保险单附加条款 | bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn | Điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm |
6 | 保险免赔额条款 | bǎoxiǎn miǎn péi é tiáokuǎn | Điều khoản miễn trừ khoản bồi thường |
7 | 给付约定条款 | gěifù yuēdìng tiáokuǎn | Điều khoản qui ước chi trả |
8 | 平安保险条款 | píng’ān bǎoxiǎn tiáokuǎn | Điều khoản bảo hiểm an toàn |
9 | 赔偿付给条款 | péicháng fù gěi tiáokuǎn | Điều khoản chi trả bồi thường |
10 | 替代担保条款 | tìdài dānbǎo tiáokuǎn | Điều khoản bảo đảm thay thế |
11 | 受款人条款 | shòu kuǎn rén tiáokuǎn | Điều khoản người nhận tiền |
12 | 市场价格条款 | shìchǎng jiàgé tiáokuǎn | Điều khoản giá cả thị trường |
13 | 分担条款 | fēndān tiáokuǎn | Điều khoản chia sẻ trách nhiệm |
14 | 附加条款 | fùjiā tiáokuǎn | Điều khoản bổ sung |
15 | 托管条款 | tuōguǎn tiáokuǎn | Điều khoản ủy thác quản lý |
16 | 申报式保险契约 | shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē | Hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo |
17 | 有效日期 | yǒuxiào rìqí | Thời gian có hiệu lực |
18 | 生效日期 | shēngxiào rìqí | Thời gian bắt đầu có hiệu lực |
19 | 到期日 | dào qí rì | Đến thời hạn |
20 | 满期通知书 | mǎn qí tōngzhī shū | Giấy thông báo hết hạn |
Từ vựng về chi phí Bảo hiểm
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 保险费 | bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm |
2 | 保险金 | bǎoxiǎn jīn | Tiền bảo hiểm |
3 | 保险费借款 | bǎoxiǎn fèi jièkuǎn | Khoản vay bảo hiểm |
4 | 额外保险费 | éwài bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm ngoại hạch (ngoài quy định) |
5 | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm bổ sung |
6 | 纯保费 | chún bǎofèi | Phí bảo hiểm ròng |
7 | 毛保费 | máo bǎofèi | Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi |
8 | 最高保费 | zuìgāo bǎofèi | Phí bảo hiểm cao nhất |
9 | 最低保费 | zuìdī bǎofèi | Phí bảo hiểm thấp nhất |
10 | 保费清缴 | bǎofèi qīng jiǎo | Thanh toán xong phí bảo hiểm |
11 | 免交保费 | miǎn jiāo bǎofèi | Miễn nộp phí bảo hiểm |
12 | 或有费 | huò yǒu fèi | Lệ phí đột xuất |
13 | 手续费 | shǒuxù fèi | Phí thủ tục |
14 | 业务费用 | yèwù fèiyòng | Chi phí về nghiệp vụ |
15 | 额外费用 | éwài fèiyòng | Chi phí ngoại ngạch |
16 | 附加费用 | fùjiā fèiyòng | Chi phí bổ sung |
17 | 级差保险费 | jíchā bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm chênh lệch về mức (bậc, cấp) |
18 | 停航退费 | tíngháng tuì fèi | Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu) |
19 | 自然保险费 | zìrán bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm tự nhiên |
20 | 保险赔偿费 | bǎoxiǎn péicháng fèi | Phí bồi thường bảo hiểm |
21 | 补额保费 | bǔ é bǎofèi | Phí bảo hiểm bù thêm |
22 | 费率计算表 | fèi lǜ jìsuàn biǎo | Bảng tính tỉ lệ phí |
23 | 短期费率 | duǎnqí fèi lǜ | Tỉ lệ phí ngắn hạn |
24 | 平均费率 | píngjūn fèi lǜ | Tỉ lệ phí bình quân |
25 | 总括保险费率 | zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜ | Tỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát |
26 | 免费注销 | miǎnfèi zhùxiāo | Thanh toán miễn phí |
27 | 保险费付款期票 | bǎoxiǎn fèi fùkuǎn qí piào | Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm |
28 | 退保金额 | tuì bǎo jīn’é | Mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm |
29 | 残废补偿金 | cánfèi bǔcháng jīn | Tiền bồi thường tàn phế |
30 | 生存年金 | shēngcún niánjīn | Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt |
31 | 退还佣金 | tuìhuán yōngjīn | Trả lại tiền hoa hồng |
32 | 级差佣金 | jíchā yōngjīn | Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc) |
33 | 保险佣金 | bǎoxiǎn yōngjīn | Tiền hồng bảo hiểm |
34 | 实际现金价值 | shíjì xiànjīn jiàzhí | Giá trị tiền mặt thực tế |
35 | 现金折扣 | xiànjīn zhékòu | Chiết khấu tiền mặt |
36 | 年金享受权 | niánjīn xiǎngshòuquán | Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm |
37 | 赔款 | péikuǎn | Khoản tiền bồi thường |
38 | 全额赔偿 | quán é péicháng | Bồi thường toàn bộ |
39 | 部分赔偿 | bùfèn péicháng | Bồi thường một phần |
40 | 加倍赔偿 | jiābèi péicháng | Bồi thường gấp đôi |
41 | 减赔 | jiǎn péi | Giảm bồi thường |
42 | 险损赔偿额 | xiǎn sǔn péicháng é | Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm |
43 | 补偿赔款 | bǔcháng péikuǎn | Khoản bồi thường bù đắp |
44 | 超率赔款 | chāo lǜ péikuǎn | Khoản bồi thường vượt tỉ lệ |
45 | 不实索赔 | bù shí suǒpéi | Đòi bồi thường không đúng |
46 | 保险索赔 | bǎoxiǎn suǒpéi | Đòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm |
47 | 承受额 | chéngshòu é | Mức chấp nhận |
48 | 补足保额 | bǔzú bǎo é | Mức bảo hiểm bổ sung |
49 | 保留款额 | bǎoliú kuǎn’é | Mức tiền bảo lưu |
50 | 保险回扣 | bǎoxiǎn huíkòu | Tiền hoa hồng bảo hiểm |
51 | 红利 | hónglì | Tiền lãi |
52 | 净价 | jìng jià | Giá gốc |
53 | 净利 | jìnglì | Lãi ròng |
54 | 折贴 | zhé tiē | Giảm khoản trợ cấp |
55 | 理算…的金额 | lǐ suàn…de jīn’é | Điều chỉnh mức tiền |
56 | 保险金额理算 | bǎoxiǎn jīn’é lǐ suàn | Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm |
57 | 招揽成本 | zhāolǎn chéngběn | Giá thành mời chào |
58 | 优惠补偿 | yōuhuì bǔcháng | Bồi thường ưu đãi |
Từ vựng về nhân viên Bảo hiểm
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 投保人 | tóubǎo rén | Người tham gia bảo hiểm |
2 | 受益人 | shòuyì rén | Người hưởng lợi |
3 | 索赔人 | suǒpéi rén | Người đòi bồi thường |
4 | 承保人 | chéngbǎo rén | Người nhận bảo hiểm |
5 | 被保险人 | bèi bǎoxiǎn rén | Người được bảo hiểm |
6 | 代理人 | dàilǐ rén | Người đại diện |
7 | 仲裁人 | zhòngcái rén | Trọng tài |
8 | 再保险人 | zàibǎoxiǎn rén | Người tái bảo hiểm |
9 | 直接保险人 | zhíjiē bǎoxiǎn rén | Người bảo hiểm trực tiếp |
10 | 赔偿者 | péicháng zhě | Người bồi thường |
11 | 接受赔偿者 | jiēshòu péicháng zhě | Người nhận bồi thường |
12 | 保险计算员 | bǎoxiǎn jìsuàn yuán | Người tính bảo hiểm |
13 | 代理业务监管 | dàilǐ yèwù jiānguǎn | Quản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm |
14 | 保险精算师 | bǎoxiǎn jīngsuàn shī | Chuyên viên thống kê bảo hiểm |
15 | 保险商 | bǎoxiǎn shāng | Công ty bảo hiểm |
16 | 保险经济人 | bǎoxiǎn jīngjì rén | Người mối lái bảo hiểm |
17 | 被委付人 | bèi wěi fù rén | Người được ủy thác |
18 | 年金领取人 | niánjīn lǐngqǔ rén | Người lĩnh tiền trợ cấp năm |
19 | 第二受益人 | dì èr shòuyì rén | Người thứ hai được hưởng lợi |
20 | 公司担保人 | gōngsī dānbǎo rén | Người đảm bảo của công ty |
21 | 背签人 | bèi qiān rén | Người ký ở phía sau (tờ khai) |
22 | 受托监护人 | shòutuō jiānhùrén | Người giám hộ nhận ủy thác |
23 | 险损估价人 | xiǎn sǔn gūjià rén | Người đánh giá thiệt hại |
24 | 权利人 | quánlì rén | Người có quyền lợi |
25 | 义务人 | yìwù rén | Người có nghĩa vụ |
26 | 受托人身份 | shòutuō rén shēnfèn | Tư cách người nhận ủy thác |
Những từ ngữ thường dùng trong lĩnh vực Bảo hiểm
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 再分保 | zài fēn bǎo | Tạm hoãn bảo hiểm |
2 | 退保 | tuì bǎo | Rút ra khỏi bảo hiểm |
3 | 完好价值 | wánhǎo jiàzhí | Giá cả hoàn hảo |
4 | 保单审查处 | bǎodān shěnchá chǔ | Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm |
5 | 海上保险业 | hǎishàng bǎoxiǎn yè | Ngành bảo hiểm trên biển |
6 | 给…保险 | gěi…bǎoxiǎn | Bảo hiểm cho… |
7 | 保险业务处 | bǎoxiǎn yèwù chù | Phòng nghiệp vụ bảo hiểm |
8 | 投保书 | tóubǎo shū | Đơn xin bảo hiểm |
9 | 投保价值 | tóubǎo jiàzhí | Giá trị tham gia bảo hiểm |
10 | 出钱保险 | chū qián bǎoxiǎn | Mua bảo hiểm |
11 | 兜售保险 | dōushòu bǎoxiǎn | Bán bảo hiểm |
12 | 委付 | wěi fù | Ủy thác (từ bỏ, giao cho người khác) |
13 | 往来清帐 | wǎnglái qīng zhàng | Quyết toán sổ sách vãng lai |
14 | 累积 | lěijī | Tích lũy, gộp lại |
15 | 海事法庭 | hǎishì fǎtíng | Tòa án xét xử sự cố tàu biển |
16 | 海事法 | hǎishì fǎ | Luật về sự cố tàu hàng hải |
17 | 年龄限制 | niánlíng xiànzhì | Hạn chế về tuổi |
18 | 年营业报告 | nián yíngyè bàogào | Báo cáo kinh doanh hằng năm |
19 | 资产 | zīchǎn | Tài sản |
20 | 转让 | zhuǎnràng | Chuyển nhượng |
21 | 承继责任 | chéngjì zérèn | Trách nhiệm thừa kế |
22 | 承继债券 | chéngjì zhàiquàn | Thừa kế trái khoán |
23 | 查帐 | chá zhàng | Kiểm tra sổ sách |
24 | 自动承保 | zìdòng chéngbǎo | Tự động nhận bảo hiểm |
25 | 海损 | hǎisǔn | Tổn thất do chuyên chở đường biển |
26 | 海损理算 | hǎisǔn lǐ suàn | Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển |
27 | 财物寄托 | cáiwù jìtuō | Ký thác tiền của, vật tư |
28 | 买卖协定 | mǎimài xiédìng | Hiệp định mua bán |
29 | 承保收据 | chéngbǎo shōujù | Biên lai nhận bảo hiểm |
30 | 注销 | zhùxiāo | Đã thanh toán |
31 | 保险证明书 | bǎoxiǎn zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
32 | 保险印花 | bǎoxiǎn yìnhuā | Con niêm bảo hiểm |
33 | 授权书 | shòu quán shū | Giấy ủy quyền |
34 | 承诺 | chéngnuò | Cam kết |
35 | 推定欺诈 | tuīdìng qīzhà | Lừa gạt suy định |
36 | 担保书 | dānbǎo shū | Giấy bảo đảm |
37 | 副署 | fù shǔ | Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi) |
38 | 累积证据 | lěijī zhèngjù | Chứng cứ được tích lũy |
39 | 累积责任 | lěijī zérèn | Trách nhiệm được gộp lại |
40 | 陈述 | chénshù | Thuật lại |
41 | 对…折旧 | duì… Zhéjiù | Khấu hao đối với… |
42 | 折旧率 | zhéjiù lǜ | Tỉ lệ khấu hao |
43 | 发现期间 | fāxiàn qíjiān | Trong thời gian phát hiện |
44 | 差别对待 | chābié duìdài | Phân biệt đối xử |
45 | 可分性 | kě fēn xìng | Tính có thể phân chia |
46 | 选择性优惠 | xuǎnzé xìng yōuhuì | Sự ưu đãi mang tính lựa chọn |
47 | 票据签字 | piàojù qiānzì | Chữ ký trên ngân phiếu định mức |
48 | 除外期间 | chúwài qíjiān | Thời gian trừ ra |
49 | 期望值 | qī wàng zhí | Giá trị kỳ vọng |
50 | 估计损失 | gūjì sǔnshī | Đánh giá tổn thất |
51 | 寿命预期数额 | shòumìng yùqí shù’é | Mức dự tính về tuổi thọ |
52 | 预期死亡率 | yùqí sǐwáng lǜ | Tỉ lệ tử vong dự tính |
53 | 扩大承保 | kuòdà chéngbǎo | Mở rộng bảo hiểm |
54 | 信托关系 | xìntuō guānxì | Quan hệ ủy thác |
55 | 受托财产 | shòutuō cáichǎn | Tài sản nhận ủy thác |
56 | 优惠期间 | yōuhuì qíjiān | Thời gian ưu đãi |
57 | 物物补偿 | wù wù bǔcháng | Bồi thường bằng hàng |
58 | 误报 | wù bào | Báo sai |
59 | 保险利益 | bǎoxiǎn lìyì | Lợi ích bảo hiểm |
60 | 责任限额 | zérèn xiàn’é | Hạn mức trách nhiệm |
61 | 扣押权 | kòuyā quán | Quyền giam giữ |
62 | 预防损失服务 | yùfáng sǔnshī fúwù | Dịch vụ dự phòng tổn thất |
63 | 损失率 | sǔnshī lǜ | Tỉ lệ tổn thất |
64 | 相互保险公司 | xiānghù bǎoxiǎn gōngsī | Công ty bảo hiểm lẫn nhau |
65 | 变更使用认可 | biàngēng shǐyòng rènkě | Cho phép thay đổi sử dụng |
66 | 给付方式选择 | gěifù fāngshì xuǎnzé | Lựa chọn phương thức chi trả |
67 | 互惠业务 | hùhuì yèwù | Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau |
68 | 代位权 | dàiwèi quán | Quyền gán nợ |
69 | 担保地位 | dānbǎo dìwèi | Đảm bảo địa vị |
70 | 索赔期限 | suǒpéi qíxiàn | Thời hạn đòi bồi thường |
71 | 非劳动收入 | fēi láodòng shōurù | Thu nhập phi lao động |
72 | 无效 | wúxiào | Không có hiệu lực |
73 | 弃权 | qìquán | Bỏ quyền |
74 | 担保契据 | dānbǎo qìjù | Chứng tỏ bảo đảm |
75 | 全损 | quán sǔn | Tổn thất toàn bộ |
76 | 损失程度 | sǔnshī chéngdù | Mức độ tổn thất |
77 | 损失估计 | sǔnshī gūjì | Đánh giá về tổn thất |
78 | 直接损失 | zhíjiē sǔnshī | Tổn thất trực tiếp |
79 | 估价 | gūjià | Đánh giá |
80 | 调查 | diàochá | Điều tra |
81 | 串通欺骗 | chuàntōng qīpiàn | Thông đồng lừa gạt |
82 | 隐瞒 | yǐnmán | Che giấu |
83 | 操纵 | cāozòng | Thao túng |
84 | 暂停 | zàntíng | Tạm dừng |
85 | 危险职业 | wéixiǎn zhíyè | Nghề nguy hiểm |
86 | 永久残废 | yǒngjiǔ cánfèi | Tàn phế suốt đời |
87 | 无受雇能力补助 | wú shòu gù nénglì bǔzhù | Trợ cấp thất nghiệp |
Mẫu câu tiếng Trung trong ngành bảo hiểm
1.我想买房租保险。 Wǒ xiǎng mǎi fángzū bǎoxiǎn
Tôi muốn mua loại bảo hiểm thuê nhà.
2. 你们使用失业保险有没有满意? Nǐmen shǐyòng shīyè bǎoxiǎn yǒu méiyǒu mǎnyì?
Anh chị dùng loại bảo hiểm thất nghiệp này có hài lòng không ạ?
3. 这种人寿保险的质量很好。Zhè zhǒng rénshòu bǎoxiǎn de zhìliàng hěn hǎo
Loại bảo hiểm nhân thọ này có chất lượng rất tốt.
4. 你们想买什么保险?我想买运输保险。
Nǐmen xiǎng mǎi shénme bǎoxiǎn? Wǒ xiǎng mǎi yùnshū bǎoxiǎn
Anh chị muốn mua loại bảo hiểm nào ạ? Tôi muốn mua bảo hiểm vận chuyển.
5. 这种健康保险可以使用一辈子。Zhè zhǒng jiànkāng bǎoxiǎn kěyǐ shǐyòng yībèizi.
Loại bảo hiểm sức khỏe này có thể dùng được cả đời.
Mẫu hội thoại dùng trong ngành bảo hiểm
A: 我想买这种人寿保险。Wǒ xiǎng mǎi zhè zhǒng rénshòu bǎoxiǎn.
A: Tôi muốn mua loại bảo hiểm nhân thọ này.
B:这种是两千一百万越盾,可以使用两年。
Zhè zhǒng shì liǎng qiān yībǎi wàn yuè dùn, kěyǐ shǐyòng liǎng nián.
B: Loại này là 21 triệu ạ, có thể dùng trong hai năm.
A: 有什么优惠吗?Yǒu shénme yōuhuì ma?
A: Có ưu đãi gì không?
B: 任何事故都可以赔偿。 Rènhé shìgù dōu kěyǐ péicháng.
B: Bất cứ có chấn thương, tai nạn nào đều có thể được bồi thường.
A: 我还想买失业保险。Wǒ hái xiǎng mǎi shīyè bǎoxiǎn.
A: Tôi còn muốn mua bảo hiểm thất nghiệp nữa.
B: 失业保险是两千四百万越盾,每个月你只要提交两百万越盾还可以拿失业保险费。Shīyè bǎoxiǎn shì liǎng qiān sìbǎi wàn yuè dùn, měi gè yuè nǐ zhǐyào tíjiāo liǎngbǎi wàn yuè dùn hái kěyǐ ná shīyè bǎoxiǎn fèi.
B: Bảo hiểm thất nghiệp là 24 triệu ạ, như vậy mỗi tháng anh chỉ cần để ra 2 triệu mà vẫn có thể nhận được chi phí bảo hiểm thất nghiệp.
A: 每个月能收到多少?Měi gè yuè néng shōu dào duōshǎo?
A: Mỗi tháng sẽ nhận được bao nhiêu?
B: 每个月五百万越盾。 Měi gè yuè wǔbǎi wàn yuè dùn.
B: Dạ nhận được 5 triệu mỗi tháng ạ.
Các bạn nhớ thả tim để admin có động lực viết thêm nhiều bài hay hơn nhé. Ngoài ra, để đăng kí tham gia vào các sự kiện tiếng Trung miễn phí, đừng quên follow Fanpage của chúng tớ nhé !!!!
Tham khảo thêm