Tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức sẽ giúp bạn có thêm từ vựng và kiến thức sinh hoạt trong đời sống hàng ngày.
Từ vựng trong tiếng Trung là yếu tố quan trọng để bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình. Bạn nên trau dồi các từ vựng về chủ đề tiếng Trung hàng ngày sẽ giúp ích rất nhiều trong việc giao tiếp của bạn, linh hoạt xử lý trong các tình huống. Học tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức không chỉ giúp bạn tích lũy thêm từ vựng tiếng Trung, mà còn học thêm các kiến thức hữu hiệu khác trong cuộc sống. Vậy học tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức ở đâu? tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức có khó không? Học tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức sao cho hiệu quả nhất?
Tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức
Tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức thường nhật
1. 回家 huí jiā : Về nhà
2. 脱衣服 tuō yī fú : Cởi quần áo
3. 换鞋 huàn xié : Thay giầy
4. 上厕所 shàng cè suǒ : Đi vệ sinh
5. 洗手 xǐ shǒu : Rửa tay
6. 吃晚饭 chī wǎn fàn : Ăn tối
7. 休息 xiū xī : Nghỉ ngơi
8. 读报纸 dú bào zhǐ : Đọc báo
9. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem tivi
10. 听音乐 tīng yīn yuè : Nghe nhạc
11. 玩游戏 wán yóu xì : Chơi trò chơi,chơi game
12. 洗澡 xǐ zǎo : Tắm
13. 淋浴 lín yù : Tắm vòi hoa sen
14. 泡澡 pào zǎo : Tắm trong bồn tắm
15. 上床 shàng chuáng : Lên giường
16. 关灯 guān dēng : Tắt đèn
17. 睡觉 shuì jiào : Đi ngủ
18. 起床 qǐ chuáng : Thức dậy
19. 穿衣服 chuān yī fú : Mặc quần áo
20. 刷牙 shuā yá : Đánh răng
21. 洗脸 xǐ liǎn : Rửa mặt
22. 梳头 shū tóu : Chải tóc, chải đầu
23. 照镜子 zhào jìng zǐ : Soi gương
24. 化妆 huà zhuāng : Trang điểm
25. 刮胡子 guā hú zǐ : Cạo râu
26. 吃早饭 chī zǎo fàn :Ăn sáng
27. 穿鞋 chuān xié : Đi giầy
28. 戴帽子 dài mào zǐ : Đội mũ
29. 拿包 ná bāo : Lấy túi, cầm túi
30. 出门 chū mén : Đi ra ngoài
Học tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức
Thành ngữ tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức
熟能生巧。 | Shú néng shēng qiǎo. | Quen tay hay việc. |
活 到 老, 学到 老。 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo. | Học, học nữa học mãi. |
读书 健脑, 运动 强身。 | Dúshū jiàn nǎo, yùndòng qiángshēn. | Đọc sách rèn não, thể thao rèn người. |
不耻 下 才能 有 学问。 | Bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn. | Có đi mới đến, có học mới hay. |
活着, 为了 学习。 | Huózhe, wèile xuéxí. | Sống là để học tập. |
实践出真知。 | Shíjiàn chū zhēnzhī. | Có thực tiễn mới thực sự biết. |
读书 如 交友, 应 求 少而精。 | Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng. | Đọc một cuốn sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách tốt mà đọc. |
学习 的 敌人 是 自己 的 满足。 | Xuéxí de dírén shì zìjǐ de mǎnzú. | Kẻ thù của học tập là sự tự thỏa mãn của bản thân. |
知识 使人 谦虚, 无知 使人 傲慢。 | Zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn. | Kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu hiểu biết khiến người ta kiêu ngạo. |
知识 只能 循序渐进, 不能 跃进 | Zhīshì zhǐ néng xúnxùjiànjìn, bùnéng yuèjìn. | Kiến thức cần tích lũy dần dần, không phải ngày một ngày hai mà có được. |
不学无术。 | Bù xué wú shù. | Học chả hay, cày chả biết. |
学 书 不 成, 学 剑 不 成。 | Xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng. | Học chữ không xong, học cày không nổi. |
学 而 时 习 之。 | Xué ér shí xí zhī. | Học đi đôi với hành. |
铁 杵 磨 成 针。 | Tiě chǔ mó chéng zhēn. | Có công mài sắt có ngày nên kim. |
功 到 自然 成; 有 志 竞 成。 | Gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng. | Có chí thì nên. |
知 无 不 言, 言 无 不 尽。 | Zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn. | Biết thì mới nói, không biết dựa cột mà nghe. |
他方 求 食。 | Tā fāng qiú shí. | Tha phương cầu thực. |
将 错 就 错。 | Jiāng cuò jiù cuò. | Đâm lao phải theo lao. |
世上无难事 只怕有心人。 | Shìshàng wú nánshì zhǐ pà yǒuxīnrén. | Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền. |
真金不怕火炼。 | Zhēn jīn bùpà huǒ liàn. | Lửa thử vàng gian nan thử sức. |
有志者事竟成。 | Yǒuzhì zhě shì jìng chéng. | Có chí thì làm việc gì cũng thành. |
Thành ngữ tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức
Đàm thoại tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức tổng quát
- Bài đàm thoại tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức 1:
- 小光:彼得,你知道吗?现在坐公交车也可以刷卡了。Xiǎoguāng: Bǐdé, nǐzhīdào ma? Xiànzàizuògōngjiāochēyěkěyǐshuākǎle.
Tiểu Quang: Peter, anh biết không, bây giờ đi xe buýt cũng có thể quẹt thẻ đấy.
- 彼得:真的。用什么卡?Bǐdé: Zhēn de. Yòngshénmekǎ?
Peter: Thật à. Dùng thẻ gì vậy?
- 小光:IC卡。这样就不用总为零钱犯难了。Xiǎoguāng:ICkǎ. Zhèyàngjiùbùyòngzǒngwéilíngqiánfànnánle.
Tiểu Quang: Thẻ IC. Thế này thì không phải phiền phức vì tiền lẻ nữa.
- 彼得:是啊,以前上车投币,不找零钱。Bǐdé: Shì a, yǐqiánshàngchētóubì, bùzhǎolíngqián.
Peter: Ừ, trước đây lên xe phải bỏ tiền xu vào máy, không thối tiền thừa.
- 小光:现在跟打电话一样了。哎,打电话你用IC卡还是IP卡?Xiǎoguāng: Xiànzàigēndǎdiànhuàyīyàngle. Āi, dǎdiànhuànǐyòng IC kǎháishì IP kǎ?
Tiểu Quang: Bây giờ giống như gọi điện thoại rồi. A, anh dùng loại thẻ nào để gọi điện thoại, thẻ IC hay thẻ IP?
- 彼得:我都不用,偶尔打一次就投币。Bǐdé: Wǒdūbùyòng, ǒu’ěrdǎyīcìjiùtóubì.
Peter: Không dùng gì cả. Thỉnh thoảng tôi dùng tiền xu để gọi thôi.
- Bài đàm thoại tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức 2:
- 彼得:这附近哪儿有洗衣服的地方?Bǐdé: Zhèfùjìnnǎ’eryǒuxǐyīfúdìdìfāng?
Peter: Gần đây có chỗ nào giặt đồ không?
- 小光:宾馆里有洗衣房,主要为房客洗衣服。Xiǎoguāng: Bīnguǎn li yǒuxǐyīfáng, zhǔyàowèifángkèxǐyīfú.
Tiểu Quang: Trong khách sạn có phòng giặt, chủ yếu là giặt đồ cho khách ở đây.
- 彼得:大街上有洗衣店吗?Bǐdé: Dàjiēshàngyǒuxǐyīdiàn ma?
Peter: Ngoài phố có tiệm giặt đồ không?
- 小光:应该有。你想洗什么衣服?Xiǎoguāng: Yīnggāiyǒu. Nǐxiǎngxǐshénmeyīfú?
Tiểu Quang: Có lẽ có. Anh muốn giặt đồ gì?
- 彼得:洗几件衬衣。Bǐdé: Xǐjǐjiànchènyī.
Peter: Giặt mấy cái áo sơ mi.
- 小光:干洗还是湿洗?Xiǎoguāng: Gānxǐháishìshīxǐ?
Tiểu Quang: Giặt khô hay giặt ướt?
- 彼得:湿洗,然后熨干。Bǐdé: Shīxǐ, ránhòuyùngàn.
Peter: Giặt ướt rồi ủi.
- 小光:噢,展览馆旁边有个洗衣店,你去看看。Xiǎoguāng: Ō, zhǎnlǎnguǎnpángbiānyǒugèxǐyīdiàn, nǐqùkànkàn.
Tiểu Quang: Bên cạnh nhà triển lãm có một tiệm giặt đồ, anh đến thử xem.
- 彼得:好的。Bǐdé: Hǎo de.
Peter: Được rồi.
Tìm hiểu thêm về Tổng hợp từ vựng chủ đề Kiến thức tại Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
Bài viết liên quan đến 100 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC NHÃN HÀNG NỔI TIẾNG