Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm cho người đi làm

Tháng Bảy 31, 2022

Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm sẽ giúp ích cho những người làm công việc văn phòng rất nhiều.

Học tiếng Trung không còn quá xa lạ với chúng ta ngày nay, các cơ hội việc làm cũng ngày càng khắt khe hơn. Đặc biệt với các công việc văn phòng tại các công ty – doanh nghiệp Trung Quốc, bên cạnh các kỹ năng chuyên môn, từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm rất quan trọng. Vì để hỗ trợ công việc được suôn sẻ và hiệu quả hơn, nhiều người quyết định học từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm. Nhưng học từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm có khó không? Học từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm sao cho hiệu quả? Tiếng Trung theo chủ đề từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm.

tu-vung-tieng-trung-chu-de-van-phong-pham

Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

Một số từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng
2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù
3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ
4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ
5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ
6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ
7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ
8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ
9. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ
10. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ
11. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ
12. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ
13. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ
14. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ
15. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ
16. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ
17. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ
18. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ
19. Mực: 墨水 Mòshuǐ
20. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ
21. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī
22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé
23. Nghiên: 砚台 Yàntai
24. Giá bút: 笔架 Bǐjià
25. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng

26. Văn phòng tứ bảo (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo
27. Giấy: 纸 Zhǐ
28. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ
29. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ
30. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ

31. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ
32. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ 
33. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ
34. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ
35. Phong bì 信封 Xìnfēng
36. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ
37. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ
38. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ
39. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ
40. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě
41. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn
42. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn
43. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn
44. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn
45. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn
46. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá
47. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ
48. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ
49. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè
50. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ
51. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ
52. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì
53. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí
54. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn
55. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo
56. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo
57. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú
58. Compa 圆规 Yuánguī
59. Bàn tính 算盘 Suànpán
60. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì
61. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì
62. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé
63. Cặp sách 书包 Shūbāo
64. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn
65. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn
66. Đinh mũ 图钉 Túdīng
67. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ
68. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo
69. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo
70. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wénjiàn jiā
71. Túi đựng tài liệu 文件袋 Wénjiàn dài
72. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn
73. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ
74. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ
75. Ruy băng 色带 Sè dài
76. Mực in 油墨 Yóumò
77. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng
78. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī
79. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī
80. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī

81. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī
82. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī
83. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī
84. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán
85. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn
86. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú
87. Bản đồ 地图 Dìtú
88. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn
89. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú
90. Quả địa cầu 地球仪 Dìqiúyí
91. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù
92. Album tem 集邮本 Jíyóu běn
93. Album ảnh 相册 Xiàngcè
94. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè
95. Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì
96. Chất liệu màu 颜料 Yánliào
97. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào
98. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù
99. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn
100. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo
101. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié
102. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn
103. Giá vẽ 画架 Huàjià
104. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng
105. Người mẫu 模特儿 Mótè ér
106. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo
107. Hộp mực dấu 印台 Yìntái
108. Mực dấu 印泥 Yìnní
109. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé
110. Mực in 印油 Yìnyóu
111. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò
112. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò
113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú
114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo
115. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo

tu-vung-tieng-trung-chu-de-van-phong-pham

Một số từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm


Mẫu câu có từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm khi đi làm văn phòng

Một số mẫu câu từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

英俊还没来呢。YīngJùn hái méi lái neAnh Tuấn chưa đến à?
明勇说他会晚点儿来。Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr láiMinh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút
他最近总是迟到。Tā zuìjìn zǒng shì chídàoDạo này anh ấy toàn đến muộn
他到分公司一趟再来上班。Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbānAnh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm
社长经常点上班。Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bānTrưởng phòng thường đi làm lúc giờ
我们公司打卡上班。Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bānCông ty chúng tôi dùng thẻ chấm công
迟到分钟也会罚款。Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎnĐến muộn phút cũng bị phạt tiền
我明天出差。Wǒ míng tiān chūchāiNgày mai tôi đi công tác
我到海外出差一个月。Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuèTôi đi công tác ở nước ngoài tháng
我去北京出差。Wǒ qù Bě ijīng chūchāiTôi đi công tác ở Bắc Kinh
我经常出差。Wǒ jīng cháng chūchāiTôi thường xuyên đi công tác
我和老板一起去日本出差。Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāiTôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ
老板叫我到美国出差。Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāiÔng chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ
是三星公司的金先生吗?Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma?Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không?
社长正在开会呢。您能等会儿吗?Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma?Trưởng phòng đang họp Anh vui lòng chờ một lát được không?
社长正在等您呢。Shè zhǎng zhèng zài děng nín neTrưởng phòng đang chờ anh đấy
您来了?请往这边走。Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒuAnh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này
想喝杯咖啡吗?Xiǎng hē bēi kāfēi ma?Anh có muốn uống lý cà phê không?
对不起,您是从北京来的王明先生吗?Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma?Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không?
欢迎您来我们公司。Huān yíng nín lái wǒmen gōngsīChào mừng anh đến công ty chúng tôi
我们老板有事,所以我代他来的。Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái deÔng chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy
希望您在中国期间过得愉快。Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuàiHy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc
价格很合适。Jiàgé hěn héshìGiá cả rất phù hợp
我很满意这个价格。Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgéTôi rất hài lòng với giá này
价格的问题,我们要好好商量一下。Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxiàChúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả
不能再便宜一点吗?Bù néng zài piányí yì diǎn ma?Không thể rẻ hơn nữa được à?
上海的到岸价是多少?Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo?Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu?
我们再商量商量价钱吧。Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián baChúng ta thỏa thuận giá cả nhé
对不起,在价格上没有商量的余地。Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdìXin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa
费用由谁来承担?Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān?Các khoản phí tổn bên nào chịu?
什么时候签订合同呢?Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne?Bao giờ ký hợp đồng?
我们合适签合同好呢?Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne?Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng?
让我们遵守合同吧。Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng baChúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé
如果违约的话,得交违约金。Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīnNếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng
如果违约的话,得双倍赔偿。Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péichángNếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi
索赔的有效期是多久?Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ?Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu?
贵公司方面也应该承担一部分责任。Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérènBên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm
对这件事。我们不能承担全部责任。Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérènChúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này
tu-vung-tieng-trung-chu-de-van-phong-pham

Học từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

Một số đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

  • Đoạn 1 từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm :

A:小陈!你今天早上还好吗?

Xiǎo chén! Nǐ jīntiān zǎoshang hái hǎo ma?Tiểu Trần! Hôm nay vẫn tốt chứ?

B:还好。谢谢。就是有点累。

Hái hǎo. Xièxiè. Jiùshì yǒudiǎn lèi.Tôi vẫn tốt, cảm ơn. Chỉ là hơi mệt chút.

A:睡晚了?

Shuì wǎn le? Ngủ muộn à?

B:是啊,我大约两点才到家。

Shì a, wǒ dàyuē liǎng diǎn cái dàojiā. Đúng vậy, tôi khoảng 2h mới về đến nhà.

  • Đoạn 2 từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm :

A:小李!你好吗?

Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?

B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。

Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ. Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa.

A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?

Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma? Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ?

B:非常好,谢谢,陈总。

Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng. Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.

  • Đoạn 3 từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm :

A:打扰一下,陈先生?

Dǎrǎo yīxià, chén xiānshēng? Làm phiền một chút, Ông Trần?

B:什么事,小李?

Shénme shì, xiǎo lǐ?Chuyện gì vậy, Tiểu Lí

A:你能告诉我复印机在哪吗?

Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?

B:当然。沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。

Dāngrán. Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān. Đương nhiên có thể. Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai.

Tìm hiểu thêm về từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm qua Fanpage . Học thêm từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

Bìa viết liên quan đến Từ vựng tiếng Trung về Tài chính

tu-vung-tieng-trung-chu-de-van-phong-pham
Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo