Từ vựng tiếng Trung về Tài chính

Tháng Bảy 25, 2022

Tài chính là một trong những lĩnh vực khá rộng và việc học từ vựng tiếng Trung về tài chính là cực kì cần thiết, giúp học viên tự tin trong quá trình đàm phán hợp đồng, kinh doanh và phục vụ cho chuyên ngành tài chính. Cùng bỏ túi các từ vựng tiếng Trung về tài chính qua bài viết sau nhé!

tu-vung-tieng-trung-ve-tai-chinh
Từ vựng tiếng Trung về Tài chính
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1预购开状会计作业yùgòu kāi zhuàng kuàijì zuòyèAdvpur L/C Actg (aapt)
2预购开状申请作业yùgòu kāi zhuàng shēnqǐng zuòyèAdvpur L/C application (aapt)
3预购开状付款作业yùgòu kāi zhuàng fùkuǎn zuòyèAdvpur L/C payt (aapt)
4帐款与分录底稿核对表zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎoBảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản (aapr)
5应付明细帐与总帐检核表yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎoBảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P (aapr)
6存款收据cúnkuǎn shōujùBiên lai gửi tiền
7存单cúndānBiên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng)
8参数设定cānshù shè dìngCài đặt tham số
9国际货币制度guójì huòbì zhìdùChế độ tiền tệ quốc tế
10银行分行yínháng fēnhángChi nhánh ngân hàng
11伪支票wěi zhīpiàoChi phiếu giả, séc giả
12支票zhīpiàoChi phiếu, séc
13报表清单bàobiǎo qīngdānChi tiết báo biểu
14贴现tiēxiànChiết khấu
15银行贴现yínháng tiēxiànChiết khấu ngân hàng
16经济周期jīngjì zhōuqíChu kỳ kinh tế
17背书bèishūChứng thực
18股票gǔpiàoCổ phiếu
19公债gōngzhàiCông trái
20国库券guókùquànCông trái, tín phiếu nhà nước
21商业信贷公司(贴现公司)shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī)Công ty tài chính
22信托公司xìntuō gōngsīCông ty ủy thác
23信托投资公司xìntuō tóuzī gōngsīCông ty ủy thác đầu tư
24票根piàogēnCuống phiếu
25投资tóuzīĐầu tư
26兑现duìxiànĐổi tiền mặt
27硬通货yìng tōnghuòĐồng tiền mạnh
28货币贬值huòbì biǎnzhíĐồng tiền mất góa
29货币增值huòbì zēngzhíĐồng tiền tăng giá
30软通货ruǎn tōnghuòĐồng tiền yếu
31基本数据jīběn shùjùDữ liệu cơ bản
32国家预算guójiā yùsuànDự toán ngân sách nhà nước
33黄金储备huángjīn chúbèiDự trữ vàng
34结余jiéyúDư, còn lại
35外购到货作业wài gòu dào huò zuòyèForeign pur Arrival (aapt)
36外购到单作业wài gòu dào dān zuòyèForeign pur Arriving notify (aapt)
37行长xíng zhǎngGiám đốc ngân hàng
38通货收缩tōnghuò shōusuōGiảm phát
39报表简介bàobiǎo jiǎnjièGiới thiệu sơ lược về báo biểu
40系统接口xìtǒng jiēkǒuGiới thiệu về hệ thống
41存款cúnkuǎnGửi tiền vào ngân hàng
42信用合作社xìnyòng hézuòshèHợp tác xã tín dụng
43提单收货差异表打印tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìnIn bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L (aapr)
44厂商应付帐款明细表打印chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìnIn bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng (aapr)
45厂商应付帐龄分析表打印chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìnIn bảng phân tích theo dõi A/P của maker(aapr)
46付款总表打印fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìnIn bảng tổng của phần thanh toán (aapr)
47应付帐款汇总表打印yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìnIn bảng tổng hợp của tài kho A/P(aapr)
48应付帐款月底重评价异动数据打印yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìnIn dữ liệu điều động ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P(gapr)
49应付凭单打印yìngfù píngdān dǎyìnIn phiếu thanh toán (aapr)
50付款单打印fùkuǎn dān dǎyìnIn phiếu thanh toán (aapr)
51提货通知单打印tíhuò tōngzhī dān dǎyìnIn phiếu thông báo B/L (aapr)
52应付帐款分类帐打印yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìnIn tài khoản chi tiết của tài khoản A/P(aapr)
53公共会计gōnggòng kuàijìKế toán công
54商业会计shāngyè kuàijìKế toán doanh nghiệp thương mại
55折旧会计zhéjiù kuàijìKế toán khấu hao tài sản cố định
56电脑化会计diànnǎo huà kuàijìKế toán máy
57成本会计chéngběn kuàijìKế toán vốn bằng tiền
58经济复苏jīngjì fùsūKhôi phục nền kinh tế
59经济危机jīngjìwéijīKhủng hoảng kinh tế
60外汇危机wàihuì wéijīKhủng hoảng ngoại hối
61经济繁荣jīngjì fánróngKinh tế phát triển phồn vinh
62通货膨胀tōnghuò péngzhàngLạm phát
63货币流通量huòbì liútōng liàngLượng tiền mặt lưu thông
64纸币发行量zhǐbì fāxíng liàngLượng tiền mặt phát hành, lưu hành
65外购信用状到单流程wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéngLưu trình chứng từ L/C hàng nhập
66期末汇差调整流程qímò huì chà tiáozhěng liúchéngLưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ
67外购信用状到货流程wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéngLưu trình hàng về của L/C hàng nhập
68信用状开状流程xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéngLưu trình mở L/C
69传票抛转还原流程chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéngLưu trình phục hồi voucher chuyển
70暂估应付作业流程zàn gū yìngfù zuòyè liúchéngLưu trình thao tác A/P ước tính
71退货折让作业流程tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéngLưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về
72传票抛转作业流程chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác chuyển Voucher
73付款作业流程fùkuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tac thanh toán
74厂商DM款项作业流程chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéngLưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker
75厂商预付请款作业流程chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker
76请款作业流程qǐng kuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác xin thanh toán
77杂项请款作业流程záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác
78自动存取机zìdòng cún qǔ jīMáy gửi tiền tự động
79间接(三角)套汇jiànjiē (sānjiǎo) tàohuìMua bán ngoại tệ gián tiếp
80直接(对角)套汇zhíjiē (duì jiǎo) tàohuìMua bán ngoại tệ trực tiếp
81程序目录chéngxù mùlùMục lục chương trình
82银行家yínháng jiāNgân hàng
83合资银行hézī yínhángNgân hàng hợp doanh
85钱庄qiánzhuāngNgân hàng tư nhân
86庄票,银票zhuāng piào, yín piàoNgân phiếu
87外汇波动wàihuì bōdòngNgoại hối bấp bênh
88背书人bèishū rénNgười chứng thực
89存户cúnhùNgười gửi tiền (ngân hàng)
90经纪人jīngjì rénNgười môi giới, cò mồi
91逆差nìchāNhập siêu
92债务链zhàiwù liànNợ dây chuyền
93坏帐huài zhàngNợ khó đòi, nợ xấu
94留置金额明细表liúzhì jīn’é míngxì biǎoOn-Hold Amt Detail (aapr)
95外购成本分摊wài gòu chéngběn fēntānPhân bổ giá thành hàng nhập khẩu
97银行的信用部yínháng de xìnyòng bùPhòng tín dụng của ngân hàng
98银行的信托部yínháng de xìntuō bùPhòng ủy thác của ngân hàng (bộ phận ủy thác trong ngân hàng)
99附录fùlùPhụ lục
100到货到单未匹配明细表打印dào huò dào dān wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìnPrt Arrvl/ArrvgNt Unmtchd Dtl (aapr)
101信贷还款预估汇总表打印xìndài huán kuǎn yù gū huìzǒng biǎo dǎyìnPrt CRPayt Estimation Summ (aapr)
102信贷月底价值重评估表打印xìndài yuèdǐ jiàzhí zhòng pínggū biǎo dǎyìnPrt EoM CR Re-Eval Report (aapr)
103开状到单应还款统计表打印kāi zhuàng dào dān yìng huán kuǎn tǒngjì biǎo dǎyìnPrt L/C ArrvgNotify A/P Star (aapr)
104模拟付款明细表打印mónǐ fùkuǎn míngxì biǎo dǎyìnPrt Payt Simulation Dtl (aapr)
105预付购料申请书打印yùfù gòu liào shēnqǐng shū dǎyìnPrt Pur Advance Application (aapr)
106入库退扣未匹配明细表打印rù kù tuì kòu wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìnPrt Unmtchd St-i Ret/Deduct (aapr)
107未付支票wèi fù zhīpiàoSéc chưa thanh toán
108转帐支票zhuǎnzhàng zhīpiàoSéc chuyển khoản
109已付支票yǐ fù zhīpiàoSéc đã thanh toán
110旅行支票lǚxíng zhīpiàoSéc du lịch
111横线支票héng xiàn zhīpiàoSéc gạch chéo
112空头支票kōngtóu zhīpiàoSéc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản
113记名支票jìmíng zhīpiàoSéc lệnh (séc ghi tên)
114现金支票xiànjīn zhīpiàoSéc ngân hàng, séc tiền mặt
115空白支票kòngbái zhīpiàoSéc trắng, séc trơn
116不记名支票bù jìmíng zhīpiàoSéc vô danh
117总帐zǒng zhàngSổ cái
118支票本zhīpiào běnSổ chi phiếu
119分户帐fēn hù zhàngSổ chi tiết, sổ phụ, sổ con
120日记帐,流水帐rìjì zhàng, liúshuǐ zhàngSổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi
121现金帐xiànjīn zhàngSổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt
122簿记bùjìSổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán
123现金出纳帐xiànjīn chūnà zhàngSổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt
124存款单cúnkuǎn dānSổ tiết kiệm
125街道储蓄所jiēdào chúxù suǒSở tiết kiệm đường phố
126存折cúnzhéSổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản
127股票交易所gǔpiào jiāoyì suǒSở Trung tâm giao dịch chứng khoán
128货币购买力huòbì gòumǎilìSức mua của đồng tiền
129经济衰退jīngjì shuāituìSuy thoái kinh tế
130经济萧条jīngjì xiāotiáoSuy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều
131帐号zhànghàoTài khoản, số tài khoản
132止付zhǐ fùTạm dừng thanh toán
133应付帐款系统参数yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshùTham số hệ thống tài khoản A/P (aaps)
134应付帐款传票抛转总帐作业yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyèThao tác chuyển voucher tài khoản A/P sang sổ cái (aapp)
135月底重评价传票抛转总帐作业yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyèThao tác chuyển Voucher vào sổ cái của phần ứơc giá lại vào cuối tháng (gxrp)
136验收单发票号码修改作业yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyèThao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu (aapp)
137第单元Chương 异动作业dì dānyuán Chương yìdòng zuòyèThao tác điều động
138厂商退货折让维护作业chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyèThao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker (aapt)
139供应厂商基本数据维护作业gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyèThao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker (apmi)
140厂商DM款项维护作业chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyèThao tác maintain hạng mục DM của Maker (aapt)
141付款方式维护作业fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyèThao tác maintain hình thức thanh toán (apmi)
142帐款类别维护作业zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyèThao tác maintain phân loại tài khoản (aapi)
143应付帐款系统部门预设科目维护作业yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyèThao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản A/P (aapi)
144应付帐款系统帐款类别科目维护作业yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyèThao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản A/P (aapi)
145常用科目维护作业chángyòng kēmù wéihù zuòyèThao tác maintain tài khoản thường dùng (aapi)
146应付帐款系统单据性质维护作业yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyèThao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống 7. Tài khoản A/P (aapi)
147每月汇率维护作业měi yuè huìlǜ wéihù zuòyèThao tác maintain tỷ giá mỗi tháng (aooi)
148外购提单作业wài gòu tídān zuòyèThao tác nhận chứng từ hàng nhập (aapt)
149成本分摊作业chéngběn fēntān zuòyèThao tác phân bổ giá thành (aapt)
150进货发票帐款整批产生作业jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hoá đơn nhập hàng (aapp)
151请款折让整批产生作业qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán (aapp)
152退货折让整批产生作业tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về (aapp)
153厂商付款单整批产生作业chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker (aapp)
154进货发票帐款(冲暂估)整批产生作业jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn (chōng zàn gū) zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho (triệt tiêu phần ước tính) (aapp)
155进货无发票帐款暂估整批产生作业jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn (aapp)
156AP系统传票抛转还原作业AP xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyèThao tác phục hối voucher chuyển trong hệ thống (aapp)
157付款冲帐作业fùkuǎn chōng zhàng zuòyèThao tác triệt tiêu của phần thanh toán (aapt)
158应付帐款月底重评价作业yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyèThao tác ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P (gapp)
159厂商预付请款作业chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyèThao tác xin tạm ứng cho Maker (aapt)
160杂项应付款项请款作业záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyèThao tác xin thanh toán của tài khoản A/P các hạng mục khác (aapt)
161杂项应付款项请款作业záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyèThao tác xin thanh toán hạng mục A/P các loại khác (aapt)
162厂商进货发票请款作业chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyèThao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker (aapt)
163透支tòuzhīThấu chi
164信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng
165金融市场jīnróng shìchǎngThị trường tài chính
166国际收支guójì shōu zhīThu chi quốc tế
167外汇储备wàihuì chúbèiTích trữ ngoại hối
168私人存款sīrén cúnkuǎnTiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền
169佣金yōngjīnTiền hoa hồng
170本金běn jīnTiền vốn, tiền gốc
171国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhíTổng sản lượng quốc dân
172兑付duìfùTrả bằng tiền mặt
173待抵预付款查询dài dǐ yùfù kuǎn cháxúnTra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu (aapq)
174应付帐款月底重评价异动记录查询yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxúnTra cứu phần ghi nhận điều động ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P (gapq)
175待抵溢付款查询dài dǐ yì fùkuǎn cháxúnTra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu (aapq)
176债券zhàiquànTrái phiếu
177拒付jù fùTừ chối thanh toán
178贴现率tiēxiàn lǜTỷ lệ chiết khấu
179套汇汇率tàohuì huìlǜTỷ suất, tỷ giá hối đoái
180票据交换所piàojù jiāohuàn suǒVăn phòng giao dịch
181游资yóuzīVốn lưu động, vốn nổi
182顺差shùnchāXuất siêu

Từ vựng tiếng Trung về Tài chính công

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1财政部cáizhèng bùbộ tài chính
2财政支出cáizhèng zhīchūchi tiêu tài chính
3经济政策jīngjì zhèngcèchính sách kinh tế
4贸易政策màoyì zhèngcèchính sách thương mại
5货币政策huòbì zhèngcèchính sách tiền tệ
6金融系统jīnróng xìtǒnghệ thống tiền tệ
7金融活动jīnróng huódònghoạt động tiền tệ
8政府的支出zhèngfǔ de zhīchūkhoản chi của chính phủ
9财经cáijīngkinh tế tài chính
10不良贷款bùliáng dàikuǎnnợ xấu
11基金jījīnquỹ, ngân quỹ
12公共财政gōnggòng cáizhèngtài chính công
13资本市场zīběn shìchǎngthị trường vốn
14政府的收入zhèngfǔ de shōurùthu nhập của chính phủ
15国有财产出售收入guóyǒu cáichǎn chūshòu shōurùthu nhập từ bán tài sản của nhà nước
16税收收入shuìshōu shōurùthu nhập từ thuế
17罚款收入fákuǎn shōurùthu nhập từ tiền phạt
18公债gōngzhàitrái phiếu chính phủ
19国有资源guóyǒu zīyuánvốn của nhà nước
20资本zīběnvốn đầu tư

Từ vựng tiếng Trung về Tài chính doanh nghiệp

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1最低成本zuìdī chéngběnchi phí thấp nhất
2治理结构zhìlǐ jiégòucơ cấu quản lý
3资本结构zīběn jiégòucơ cấu vốn
4投资tóuzīđầu tư
5企业投资qǐyè tóuzīđầu tư doanh nghiệp
6财务预测cáiwù yùcèdự toán tài vụ
7成本chéngběngiá thành, chi phí
8市场价值shìchǎng jiàzhígiá trị thị trường
9财务计划cáiwù jìhuàkế hoạch tài vụ
10金融环节jīnróng huánjiékhâu tài chính tiền tệ
11公司金融学gōngsī jīnróng xuéngành tài chính doanh nghiệp
12融资渠道róngzī qúdàonguồn tài trợ tiền tệ
13资金来源zījīn láiyuánnguồn tiền
14破产pòchǎnphá sản
15利润分配lìrùn fēnpèiphân phối lợi nhuận
16收益分配shōuyì fēnpèiphân phối lợi tức
17财务分析cáiwù fēnxīphân tích tài vụ
18运营资金管理yùnyíng zījīn guǎnlǐquản lý vận hành tài chính
19融资决策róngzī juécèquyết sách tiền tệ
20破产风险pòchǎn fēngxiǎnrủi ro phá sản
21公司金融gōngsī jīnróngtài chính doanh nghiệp
22公司的财务gōngsī de cáiwùtài vụ của công ty

Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính cá nhân

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1保险bǎoxiǎnbảo hiểm
2收藏shōucángcất giữ, cóp nhặt
3证券zhèngquànchứng khoán
4理财顾问lǐcái gùwèncố vấn quản lý tài chính
5住房投资zhùfáng tóuzīđầu tư nhà ở
6理财规划lǐcái guīhuàkế hoạch quản lý tài chính
7金额jīn’ékim ngạch, số tiền
8理财目标lǐcái mùbiāomục tiêu quản lý tài chính
9外汇wàihuìngoại hối
10代理关系dàilǐ guānxiquan hệ đại diện
11委托关系wěituō guānxiquan hệ ủy thác
12个人理财gèrén lǐcáiquản lý tài chính cá nhân
13管理资产guǎnlǐ zīchǎnquản lý tài sản
14个人财政gèrén cáizhèngtài chính cá nhân
15资产zīchǎntài sản
16未来的资产wèilái de zīchǎntài sản sau này
17余钱yúqiántiền dư
18工资gōngzītiền lương
19储蓄chúxùtiền tiết kiệm
20财务状况cáiwù zhuàngkuàngtình hình tài chính
tu-vung-tieng-trung-ve-tai-chinh
Từ vựng tiếng Trung về Tài chính

Một số dụ về sử dụng từ vựng tiếng Trung về tài chính

1.我的专业是金融学所以对个人理财知识比较了解。
Wǒ de zhuānyè shì jīnróng xué suǒyǐ duì gèrén lǐcái zhīshì bǐjiào liǎojiě.
Chuyên ngành của tôi là ngành tài chính nên tương đối hiểu biết về kiến thức quản lý tài chính cá nhân.

2.如果从财政视角去看,你对当今经济市场有什么看法?
Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ?
Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?

3.我现在的财务状况不太好。Wǒ xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bú tài hǎo.
Tình hình tài chính hiện giờ của tôi không được tốt cho lắm.

4.上期结余他已经花完了。Shàngqī jiéyú tā yǐjīng huā wán le.
Khoản dư của kỳ trước anh ấy đã tiêu hết rồi.

5. 在此期间,他们只有干低工资的工作,而在经济衰退失业来临时又先受其害。
Zài cǐ qījiān, tāmen zhǐyǒu gàn dī gōngzī de gōngzuò, ér zài jīngjì shuāituì shīyè láilín shí yòu xiānshòuqíhài.
Trong thời kỳ này, họ chỉ có thể làm công việc lương thấp hơn nữa lại là người đầu tiêu chịu thiệt hại khi suy thoái kinh tế và thất nghiệp ập đến.

6. 妈妈说现在金融危机来了,买什么东西都要仔细掂量掂量,能省就省。
Māmā shuō xiànzài jīnróng wēijī láile, mǎi shénme dōngxī dū yào zǐxì diānliang diānliang, néng shěng jiù shěng.
Mẹ bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái gì cũng phải cân nhắc, có thể tiết kiệm được thì tiết kiệm.

7. 理财规划帮助你了解投资的原则。Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé.
Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.

8. 投资这种股票可获优厚利润。Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn.
Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao.

9. 上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。
Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá.
Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không?  Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa  giải đáp thôi.

10. 货币政策要在多种目标中寻求动态平衡,更加重视经济增长、就业等目标,以更大的政策力度对冲疫情影响。
Huòbì zhèngcè yào zài duōchǒng mùbiāo zhōng xúnqiú dòngtài pínghéng, gèngjiā zhòngshì jīngjì zēngzhǎng, jiùyè děng mùbiāo, yǐ gèngdà de zhèngcè lìdù duìchōng yìqíng yǐngxiǎng.
Chính sách tiền tệ phải tìm kiếm sự cân bằng trong nhiều mục tiêu, coi trọng các mục tiêu như tăng trưởng kinh tế và việc làm, hơn nữa, dùng chính sách tốt hơn nữa đối phó với ảnh hưởng của  dịch bệnh.

Nếu bạn thấy bài viết từ vựng tiếng Trung về tài chính trên là hữu ích, đừng quên thả tim và follow kênh Facebook của CLB Tiếng Trung qua Fanpage và theo dõi các sự kiện tiếng Trung miễn phí nhé.

Tham khảo thêm

Từ vựng tiếng Trung khi mua hàng Taobao

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo