Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ nhà bếp và cách nấu ăn

Tháng Một 3, 2023

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ nhà bếp và cách nấu ăn

Bạn là người học tiếng Trung và có niềm yêu thích đặc biệt với nấu nướng? Bạn muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của mình về chủ đề dụng cụ nhà bếp và cách nấu ăn? Hãy cùng với Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ nhà bếp và các cách nấu ăn nhé!

Từ vựng tiếng trung về dụng cụ nhà bếp

cac-dung-cu-nha-bep
Các dụng cụ nhà bếp

Chủ đề về nhà bếp có rất nhiều từ vựng nhưng chỉ với những từ vựng phổ biến dưới đây bạn đã có thể nắm được những dụng cụ nhà bếp, gia vị,… Vậy chúng ta cùng nhau học những từ vựng về dụng cụ nhà bếp và áp dụng vào trong cuộc sống cũng như luyện tập tiếng Trung giao tiếp hằng ngày.

Dụng cụ nhà bếp 厨房 工具

锅 Guō Nồi

蒸锅 Zhēngguō Nồi hấp

压力锅 Yālìguō Nồi áp xuất

汤锅 Tāngguō Nồi hầm

奶锅 Nǎiguō Nồi sữa

砂锅 Shāguō Nồi đất

电火锅 Diànhuǒguō Nồi lẩu điện

电饭锅 Diànfàn Nồi cơm điẹn

炒锅 Chǎoguō   Chảo

平底锅 Píngdǐguō Chảo rán

电磁炉 Diàncílú Bếp từ

烤箱 Kǎoxiāng Lò nướng

烤面包机  Kǎomiàn bāo jī   Lò nướng bánh mì

蛋糕模 Dàngāomó Khuôn làm bánh

蒸笼 Zhēnglóng Lồng hấp, vỉ hấp

火柴 Huǒchái Diêm

打火机 Dǎhuǒjī Bật lửa

Từ vựng về gia vị

酸,甜,苦,辣,咸,淡
Suān, tián, kǔ, là, xián, dàn
Chua, ngọt, đắng, cay, mặn, nhạt

葱,蒜,姜,辣椒,良姜
Cōng, suàn, jiāng, làjiāo, liáng jiāng
Hành, tỏi, gừng, ớt, riềng

盐,糖,味精,醋,酱, 油腻,酱油,鱼露
Yán, táng, wèijīng, cù, jiàng, yóunì, jiàngyóu, yú lù
Muối, đường, bột ngọt, giấm, nước tương, dầu (mỡ), xì dầu, nước mắm

Một số dụng cụ ăn uống

Dụng cụ ăn uống: 餐具

1.餐桌 Cānzhuō Bàn ăn

2.餐具 Cānjù Bộ đồ ăn

3.碗  Wǎn Bát

4.饭碗 Fàn wǎn Bát ăn cơm

5.盘  pán Khay

6.餐具套装 Cānjù tàozhuāng Bộ đồ ăn theo bộ

7.刀叉 Dāo kuài Dao nĩa

8.叉子 Chāzi Cái nĩa

9.勺 chā muôi

10.碟子 Diézi Đĩa

11.筷子 Kuài zi Đũa

12.勺子 Sháozi Cái thìa

13.签  qiān  tăm

Từ vựng tiếng Trung về cách nấu ăn

cach-nau-an
Các từ vựng tiếng Trung về cách nấu ăn

Ẩm thực vô cùng đa dạng và phong phú. Các món ngon đều là sự kết hợp đầy tinh tế từ hương vị cho đến cách trang trí. Nếu bạn vừa yêu thích tiếng Trung vừa muốn hiểu biết được những từ vựng liên quan đến cách nấu ăn thì không thể bỏ qua được những từ vựng dưới đây. 

Chữ hánPhiên âmÝ nghĩa
ZhēngHấp
ShāoNướng, quay
红烧HóngshāoÁp chảo
PēngRim
DùnHầm
JiānChiên
 ÁoLuộc
ChǎoRang
MènKho/ om
ZhǔLuộc, nấu
腌(肉)Yān (ròu)Muối
油爆Yóu bàoXào lăn
大火翻炒dàhuǒ fān chǎoXào trên lửa to

Sau khi nắm được những từ vựng về dụng cụ nhà bếp và cách nấu ăn chúng ta đã có thể luyện tập với những mẫu câu có sẵn và thiết lập một đoạn hội thoại ngắn để có thế ghi nhớ lâu hơn những từ vựng này. Các bạn có thể tham khảo một số câu và đoạn hội thoại dưới đây để củng cố lại kiến thức ngày hôm nay.

Đồ vật + 坏了 : … hỏng rồi.

VD: 电磁炉坏了  Bếp từ hỏng rồi

在 + địa điểm + 里. Zài chúguì lǐ.: Ở trong …

VD: 包子在蒸笼里: Bánh bao ở trong lồng hấp

给我 + Đồ vật : Đưa cho tôi….( cái gì đó)

VD: 拿打火机给我:Đưa cho tôi cái bật lửa

Hội thoại 1

A: 你会做菜吗?Bạn có biết nấu ăn không?

B: 当然会啊。每天我都跟妈妈一起做菜呢 Tất nhiên là biết rồi. Mỗi ngày tôi đều cùng mẹ nấu ăn.

A: 你能做西红柿炒鸡蛋吗?Bạn có nấu được món cà chua xào

trứng không

B: 那就太简单了。我还会做清炒虾仁。Quá là đơn giản. Tôi còn biết làm món tôm rang muối nữa.

A: 你太棒呀。我连葱和蒜、盐和糖也不会分别。Bạn giỏi quá. Hành và tỏi, muối và đường tôi còn không biết phân biệt.

Hội thoại 2

A:还要多久才能做好?  Còn cần bao lâu nữa mới nấu xong ạ?

B: 还有 3 分钟.  Còn 3 phút nữa.

A: 现在我把茄子切成丁儿吧?Bây giờ tôi cắt cà chua thành hạt lựu, phải không?

B: 切吧!然后加入番茄和水。烧点水吧 Thái đi! Sau đó cho cà chua và nước rồi đun sôi nước.

A: 好了.快做完了. Được rồi, sắp nấu xong rồi.

A: 你尝尝吧!Cậu nếm thử xem.

B: 很好吃啊。没想到你做这么好吃。Rất ngon. Không ngờ cậu nấu ăn ngon như vậy.

Tại sao chúng ta nên lựa chọn Hán Ngữ Trần Kiến?

Hán Ngữ Trần Kiến với đội ngũ giảng viên năng động, sáng tạo luôn cập nhật những thông tin mới giúp cho học viên tự tin giao tiếp trong thời gian ngắn và hiệu quả nhất. Tại đây bạn sẽ được học tập cùng với giảng viên người bản xứ, tham gia những sự kiện và hoạt động của Trung tâm. Chất lượng học của học viên luôn là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để cùng học viên đạt thành quả tốt nhất. Hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến và chinh phục tiếng Trung từ ngày hôm nay.

han-ngu-tran-kien

TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com
  • Website
  • Facebook

Tham khảo thêm

Học tiếng Trung cơ bản mất bao lâu?

Cách tra từ điển tiếng Trung cho người mới học

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo