Tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất

Tháng Tám 13, 2022

Sau một ngày dài làm việc thì nhà sẽ là điểm tựa bình yên để nghỉ ngơi. Một căn nhà khiến chúng ta thoải mái sẽ giúp tâm hồn ta trở nên thoải mái hơn. Những thiết kế nội thất trong nhà cũng cần phải được lựa chọn kỹ càng. Từ đó, ta thấy được tầm quan trọng của nội thất trong gia đình. Hãy cùng nhau tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất nhé!

tu-vung-tieng-trung-chu-de-noi-that

Từ vựng tiếng Trung về nội thất


1 家具 jiājù Nội thất

2 客厅 kètīng Phòng khách

3 厨房 chúfáng Nhà bếp

4 厕所 cèsuǒ Nhà vệ sinh

5 花园 huāyuán Vườn hoa

6 餐厅 cāntīng Nhà ăn

7 小书房 xiǎoshù fáng Phòng học

8 卫生间 wèishēng jiān Nhà vệ sinh

9 卧室 wòshì Phòng ngủ

10 洗脸盆 xíliǎn pén Bồn rửa mặt

11 书房内家具 shùfáng  nèi jiājù Đồ nội thất phòng học

12 客厅内家具 kètīng nèi jiājù Đồ nội thất phòng khách

13 门厅家具 méntīng jiājù Đồ nội thất hành lang

14 书桌 shùzhuō Bàn học

15 书架 shùjiā Kệ để sách

16 文件柜 wénjiàn guì Tủ đựng hồ sơ

17 鞋柜 xiéguì Tủ đựng giày

18 衣帽柜 yīmáo guì Tủ quần áo

19 雨伞架 yúsǎn jiā Giá cắm ô

20 过道 guòdào Lối đi

21 门铃 ménlíng Chuông cửa

22 隔断 géduàn Hàng rào

23 灯泡 dēngpào Bóng đèn

24 坐便器 zuòshíqī Bồn cầu

25 沐浴屏 mùyù píng Màn phòng tắm

26 浴缸 yùgāng Bồn tắm

27 花洒 huājiǔ Vòi sen

28 墩布池 dùnbù chí Bồn rửa

29 小便斗 xiǎobiàndòu Bệ xí nam

30 手纸篓 shóuzhǐ lóu Giỏ đựng giấy vệ sinh

31 地漏 dìlòu Cống thoát sàn

32 马桶 mátǒng Bồn cầu

33 民用家具 mínyòngjiājù Đồ nội thất dân dụng

34 庭院 tíngyuàn Hiên nhà

35 院子  yuànzi Sân

36 阁楼 gélóu Gác mái

37 储藏室 chúcáng shì Nhà kho

38 阳台 yángtái Ban công

39 地下室 dìxià shì Tầng hầm

40 门铃 ménlíng Chuông cửa

41 烟囱 yāncōng Ống khói

42 门 mén Cửa

43 围栏 wéilán Hàng rào

44 房子 fángzi Ngôi nhà

45 门牌号码 ménpái hàomǎ Biển số nhà

46 邮箱 yóuxiāng Hòm thư

47 插座 chāzuò Ổ cắm

48 楼梯 lóutī Thang máy

49 墙 qiáng Tường

50 外廊 wàiláng Hành lang

51 车库 chēkū Gara

52 防盗门 fángdào mén Cửa chống trộm

53 开口销 kāokóu suǒ Chốt an toàn

54 衣柜 yīguì Tủ quần áo

55 古典家具 gúdiǎn jiājù Nội thất cổ điển

56 中式家具 zhōngshì jiājù Nội thất Trung Hoa

57 田园家具 tiányuán jiājù Nội thất sân vườn

58 简约家具 jiǎnyuē jiājù Nội thất đơn giản

59 欧式家具 Ōushì jiājù Nội thất Châu Âu

60 办公家具 bāngōng jiājù Nội thất văn phòng

61 门拉手 mén lāshǒu Tay nắm cửa

62 筷子  kuàizi Đũa

63 球形把手 qiúxíng báshǒu Tay nắm cửa hình tròn

64 草坪 cǎopíng Thảm cỏ

65 门闩 ménshuāng Chốt cửa

66 窗闩 chuàngshuāng Chốt cửa sổ

67 室内装饰 shìnèi zhuāngshì Trang trí nội thất

68 墙饰 qiángshì Trang trí tường

69 门上的防盗链 ménshàng de fángdào liàn Xích chống trộm 

70 屋顶花园 wūdǐng huāyuán Vườn hoa tầng thượng

71 套间 tàojiān Phòng xép, buồng trong

72 墙纸 qiángzhǐ Giấy dán tường

73 吊扇 diàoshàn Quạt trần

74 电扇 diànshàn Quạt điện

75 摇头扇 yáotóu shàn Quạt treo tường

76 落地扇 luòdì shàn Quạt đứng

77 空调 kōngtiáo Điều hòa

78 钥匙 yàoshi Chìa khóa

79 晒衣杆 shài yī gān Sào phơi quần áo

80 熨衣机 yùn yī jī Bàn là

81 洗衣机 xǐyī jī Máy giặt

82 暖气装置 nuǎnqī zhuāngbù Máy sửi

83 会客室 huìkè shì Phòng tiếp khách

84 酒柜 jiǔguì Tủ rượu

85 地毯 dìtǎn Thảm

86 地板 dìbǎn Sàn nhà

87 窗帘 chuānglián Rèm cửa sổ

88 卷帘 juǎnlián Rèm cuốn

89 窗帘锁滑轮 chuānglián suǒ huálún Ròng rọc cửa sổ

90 瓷砖 cízhuān Gạch men

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất phòng khách

tu-vung-tieng-trung-chu-de-noi-that
Tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất

1 客厅 kètīng Phòng khách

2 沙发 shāfā Ghế sofa

3 电视 diànshì Tivi

4 电视柜 diànshì guì Giá để tivi

5 钟表 zhōngbiǎo Đồng hồ

6 照片 Zhàopiàn Ảnh, hình

7 冷气机 lěngqì jī Máy lạnh

8 灯泡 dēnpào Bóng đèn

9 茶桌 cházhuō Bàn trà

10 吊灯 diàodēng Đèn treo

11 皮衣沙发 píyī shāfā Ghế sofa bằng da

12 椅子 yǐzi Ghế tựa

13 桌子 zhuōzi Cái bàn

14 壁画 bìhuà Bích họa

15 布艺沙发 bùyì shāfā Ghế sofa bằng vải

16 排椅 páiyǐ Băng ghế dài

17 前屋 qiánwū Mặt tiền

18 丝绒窗帘 xīróng chuānglián Rèm nhung
19 帘子 liánzi Mành trúc

20 半截窗帘 bànjié chuānglián Màn chắn gió

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất phòng ngủ

cau-lac-bo-tieng-trung

1 床 chuáng Cái giường

2 钢丝床 gāngsī chuáng Giường bằng kim loại

3 双层床 shuāngchéng chuáng Giường tầng

4 折叠床 zhédié chuáng Giường gấp lại đực

5 单人床 dānrén chuáng Giường đơn

6 双人床 shuāngrén chuáng Giường đôi

7 圆床 yuánchuáng Giường hình tròn

8 床垫 chuángdiàn Nệm

9 钢丝垫 gāngsī  diàn Nệm bằng sợi kim loại

10 可折垫 kězhé diàn Nệm gấp

11 棉被 miánbèi Chăn bông

12 衣柜 yīguì Tủ quần áo  

13 枕套 zhěntào Áo gối

14 草席 cǎoxí Chiếu cói

15 床单 chuángdān Ga trải giường

16 婴儿摇床 yīng’ér yáo chuáng Nôi em bé

17 床头灯 chuángtóu dēng Đèn đầu giường

18 床沿 chuángyán Mạn giường

19 蚊帐 wénzhàng Màn chống muỗi

20 壁灯 bìdēng Đèn treo tường

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất nhà bếp

cau-lac-bo-tieng-trung

1 电炉 diànlú Bếp điện

2 微波炉 wéibōlú Lò vi sóng

3 电饭锅 diàn fàn guō Nồi cơm

4 砂锅 shāguō Nồi hầm

5 铝锅  lǚ guō Chảo nhôm

6 火锅  huǒguō Nồi lẩu

7 高压锅 gāoyāguō Nồi áp suất

8 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō Chảo chống dính

9 锅盖 guōgài Nắp nồi

10 饼模  bǐngmó Khuôn bánh

11 榨果汁机 zhà guǒzhī jī Máy xay sinh tố

12 饭盒   fànhé Hộp cơm

13 碗橱  wǎnchú Tủ đựng chén

14 筷子  kuàizi Đũa

15 调羹 tiáogēng Muỗng, thìa

16 餐叉 cānchā Nĩa

17 磨刀石 mó dāo shí Đá mài dao

18 案板  ànbǎn Thớt

19 牙签 yáqiān Tăm xỉa răng

20 围裙  wéiqún Tạp dề

Một số ví dụ về sử dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất

  1. 我喜欢简约的风格,时尚组合玻璃门书柜,优质板材,做工精湛。Wǒ xíhuan jiǎnyuē fēnggé, shíshàng zǔhé bōlí mén shūguì, yōuzhì bǎncái, zuògōng jīngzhàn.

Tôi thích phong cách tối giản, hợp thời kết hợp với tủ sách cửa kính , ván gỗ chất lượng cao, tay nghề tinh tế.

  1. 在客厅我想摆放装饰柜,鞋柜和用地毯。

 Zài kètīng wǒ xiǎng bǎi fàng zhuāngshì guì, xié guì hé yòng dìtǎn.

Tôi muốn đặt tủ trang trí, tủ giày và thảm ở phòng khách.

  1. 你喜欢中式家具还是欧式家具?

Nǐ xǐhuān Zhōngshì jiājù háishì Ōushì jiājù?

  1. 田园风格就选择带有淡雅花饰图案的;简约风格,就选择单纯颜 色的;现代风格,就选择色彩明丽的。

Tiányuán fēnggé jiù xuǎnzé dài yǒu dànyǎ huāshì tú’àn de; jiǎnyuē fēnggé, jiù xuǎnzé dānchún yánsè de; xiàndài fēnggé, jiù xuǎnzé sècǎi mínglì de.

Phong cách dân giã nên chọn đồ có hình hoa trang trí nhạt trang nhã; phong cách đơn giản thì chọn cùng một màu; phong cách hiện đại nên chọn màu sắc sáng, nổi bật.

  1. 你应该买衣柜,电视柜,餐桌,橱柜颜色一致,效果更好。、

Nǐ yīnggāi mǎi yīguì, diàn shì guì, cānzhuō, chúguì yánsè yīzhì,xiàoguǒ gèng hǎo.

Bạn nên mua tủ quần áo, kệ để ti vi, bàn ăn, tủ nhà bếp cùng một màu hiệu quả tốt nhất.

  1. 我的卧室要有双人床,虽然我一个人住但大床很舒服。

Wǒ de wòshì yào yǒu shuāngrén chuáng, suīrán wǒ yīgè rén zhù dàn dà chuáng hěn shūfú.

Phòng ngủ của tôi phải có giường đôi, mặc dù tôi ở một mình nhưng giường hơn thoải mái hơn.

  1. 因为中午的时候不回家,所以早上我上课时要带饭盒。

Yīn wéi zhōngwǔ de shíhòu bù huí jiā, suǒyǐ wǒ shàngkè shí yào dài 

fànhé.

Bởi vì buổi trưa không về nhà nên lúc đi học buổi sáng tôi phải mang theo hộp com.

  1. 我把钥匙在哪儿了?

Wǒ bǎ yàoshi zài nǎr le?

Tôi để chìa khóa ở đâu mất rồi?

  1. 灯泡坏了。

Dēngpào huài le .

Bóng đèn hư rồi.

  1. 门铃响起来了,你去打开门吧。

Ménlíng xiàng qǐlái , nǐ qù dǎkāi mén ba.

Chuông cửa reo,  con đi mở cửa đi.

Nếu các bạn cảm thấy bài viết là hữu ích, đừng quên thả tim và follow fanpage của chúng tớ để cùng tham gia các hoạt động miễn phí nhé!

Tham khảo thêm

Top 100 Từ vựng tiếng Trung về Bảo Hiểm cần biết

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo