Sau một ngày dài làm việc thì nhà sẽ là điểm tựa bình yên để nghỉ ngơi. Một căn nhà khiến chúng ta thoải mái sẽ giúp tâm hồn ta trở nên thoải mái hơn. Những thiết kế nội thất trong nhà cũng cần phải được lựa chọn kỹ càng. Từ đó, ta thấy được tầm quan trọng của nội thất trong gia đình. Hãy cùng nhau tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất nhé!
Từ vựng tiếng Trung về nội thất
1 家具 jiājù Nội thất
2 客厅 kètīng Phòng khách
3 厨房 chúfáng Nhà bếp
4 厕所 cèsuǒ Nhà vệ sinh
5 花园 huāyuán Vườn hoa
6 餐厅 cāntīng Nhà ăn
7 小书房 xiǎoshù fáng Phòng học
8 卫生间 wèishēng jiān Nhà vệ sinh
9 卧室 wòshì Phòng ngủ
10 洗脸盆 xíliǎn pén Bồn rửa mặt
11 书房内家具 shùfáng nèi jiājù Đồ nội thất phòng học
12 客厅内家具 kètīng nèi jiājù Đồ nội thất phòng khách
13 门厅家具 méntīng jiājù Đồ nội thất hành lang
14 书桌 shùzhuō Bàn học
15 书架 shùjiā Kệ để sách
16 文件柜 wénjiàn guì Tủ đựng hồ sơ
17 鞋柜 xiéguì Tủ đựng giày
18 衣帽柜 yīmáo guì Tủ quần áo
19 雨伞架 yúsǎn jiā Giá cắm ô
20 过道 guòdào Lối đi
21 门铃 ménlíng Chuông cửa
22 隔断 géduàn Hàng rào
23 灯泡 dēngpào Bóng đèn
24 坐便器 zuòshíqī Bồn cầu
25 沐浴屏 mùyù píng Màn phòng tắm
26 浴缸 yùgāng Bồn tắm
27 花洒 huājiǔ Vòi sen
28 墩布池 dùnbù chí Bồn rửa
29 小便斗 xiǎobiàndòu Bệ xí nam
30 手纸篓 shóuzhǐ lóu Giỏ đựng giấy vệ sinh
31 地漏 dìlòu Cống thoát sàn
32 马桶 mátǒng Bồn cầu
33 民用家具 mínyòngjiājù Đồ nội thất dân dụng
34 庭院 tíngyuàn Hiên nhà
35 院子 yuànzi Sân
36 阁楼 gélóu Gác mái
37 储藏室 chúcáng shì Nhà kho
38 阳台 yángtái Ban công
39 地下室 dìxià shì Tầng hầm
40 门铃 ménlíng Chuông cửa
41 烟囱 yāncōng Ống khói
42 门 mén Cửa
43 围栏 wéilán Hàng rào
44 房子 fángzi Ngôi nhà
45 门牌号码 ménpái hàomǎ Biển số nhà
46 邮箱 yóuxiāng Hòm thư
47 插座 chāzuò Ổ cắm
48 楼梯 lóutī Thang máy
49 墙 qiáng Tường
50 外廊 wàiláng Hành lang
51 车库 chēkū Gara
52 防盗门 fángdào mén Cửa chống trộm
53 开口销 kāokóu suǒ Chốt an toàn
54 衣柜 yīguì Tủ quần áo
55 古典家具 gúdiǎn jiājù Nội thất cổ điển
56 中式家具 zhōngshì jiājù Nội thất Trung Hoa
57 田园家具 tiányuán jiājù Nội thất sân vườn
58 简约家具 jiǎnyuē jiājù Nội thất đơn giản
59 欧式家具 Ōushì jiājù Nội thất Châu Âu
60 办公家具 bāngōng jiājù Nội thất văn phòng
61 门拉手 mén lāshǒu Tay nắm cửa
62 筷子 kuàizi Đũa
63 球形把手 qiúxíng báshǒu Tay nắm cửa hình tròn
64 草坪 cǎopíng Thảm cỏ
65 门闩 ménshuāng Chốt cửa
66 窗闩 chuàngshuāng Chốt cửa sổ
67 室内装饰 shìnèi zhuāngshì Trang trí nội thất
68 墙饰 qiángshì Trang trí tường
69 门上的防盗链 ménshàng de fángdào liàn Xích chống trộm
70 屋顶花园 wūdǐng huāyuán Vườn hoa tầng thượng
71 套间 tàojiān Phòng xép, buồng trong
72 墙纸 qiángzhǐ Giấy dán tường
73 吊扇 diàoshàn Quạt trần
74 电扇 diànshàn Quạt điện
75 摇头扇 yáotóu shàn Quạt treo tường
76 落地扇 luòdì shàn Quạt đứng
77 空调 kōngtiáo Điều hòa
78 钥匙 yàoshi Chìa khóa
79 晒衣杆 shài yī gān Sào phơi quần áo
80 熨衣机 yùn yī jī Bàn là
81 洗衣机 xǐyī jī Máy giặt
82 暖气装置 nuǎnqī zhuāngbù Máy sửi
83 会客室 huìkè shì Phòng tiếp khách
84 酒柜 jiǔguì Tủ rượu
85 地毯 dìtǎn Thảm
86 地板 dìbǎn Sàn nhà
87 窗帘 chuānglián Rèm cửa sổ
88 卷帘 juǎnlián Rèm cuốn
89 窗帘锁滑轮 chuānglián suǒ huálún Ròng rọc cửa sổ
90 瓷砖 cízhuān Gạch men
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất phòng khách
1 客厅 kètīng Phòng khách
2 沙发 shāfā Ghế sofa
3 电视 diànshì Tivi
4 电视柜 diànshì guì Giá để tivi
5 钟表 zhōngbiǎo Đồng hồ
6 照片 Zhàopiàn Ảnh, hình
7 冷气机 lěngqì jī Máy lạnh
8 灯泡 dēnpào Bóng đèn
9 茶桌 cházhuō Bàn trà
10 吊灯 diàodēng Đèn treo
11 皮衣沙发 píyī shāfā Ghế sofa bằng da
12 椅子 yǐzi Ghế tựa
13 桌子 zhuōzi Cái bàn
14 壁画 bìhuà Bích họa
15 布艺沙发 bùyì shāfā Ghế sofa bằng vải
16 排椅 páiyǐ Băng ghế dài
17 前屋 qiánwū Mặt tiền
18 丝绒窗帘 xīróng chuānglián Rèm nhung
19 帘子 liánzi Mành trúc
20 半截窗帘 bànjié chuānglián Màn chắn gió
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất phòng ngủ
1 床 chuáng Cái giường
2 钢丝床 gāngsī chuáng Giường bằng kim loại
3 双层床 shuāngchéng chuáng Giường tầng
4 折叠床 zhédié chuáng Giường gấp lại đực
5 单人床 dānrén chuáng Giường đơn
6 双人床 shuāngrén chuáng Giường đôi
7 圆床 yuánchuáng Giường hình tròn
8 床垫 chuángdiàn Nệm
9 钢丝垫 gāngsī diàn Nệm bằng sợi kim loại
10 可折垫 kězhé diàn Nệm gấp
11 棉被 miánbèi Chăn bông
12 衣柜 yīguì Tủ quần áo
13 枕套 zhěntào Áo gối
14 草席 cǎoxí Chiếu cói
15 床单 chuángdān Ga trải giường
16 婴儿摇床 yīng’ér yáo chuáng Nôi em bé
17 床头灯 chuángtóu dēng Đèn đầu giường
18 床沿 chuángyán Mạn giường
19 蚊帐 wénzhàng Màn chống muỗi
20 壁灯 bìdēng Đèn treo tường
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất nhà bếp
1 电炉 diànlú Bếp điện
2 微波炉 wéibōlú Lò vi sóng
3 电饭锅 diàn fàn guō Nồi cơm
4 砂锅 shāguō Nồi hầm
5 铝锅 lǚ guō Chảo nhôm
6 火锅 huǒguō Nồi lẩu
7 高压锅 gāoyāguō Nồi áp suất
8 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō Chảo chống dính
9 锅盖 guōgài Nắp nồi
10 饼模 bǐngmó Khuôn bánh
11 榨果汁机 zhà guǒzhī jī Máy xay sinh tố
12 饭盒 fànhé Hộp cơm
13 碗橱 wǎnchú Tủ đựng chén
14 筷子 kuàizi Đũa
15 调羹 tiáogēng Muỗng, thìa
16 餐叉 cānchā Nĩa
17 磨刀石 mó dāo shí Đá mài dao
18 案板 ànbǎn Thớt
19 牙签 yáqiān Tăm xỉa răng
20 围裙 wéiqún Tạp dề
Một số ví dụ về sử dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất
- 我喜欢简约的风格,时尚组合玻璃门书柜,优质板材,做工精湛。Wǒ xíhuan jiǎnyuē fēnggé, shíshàng zǔhé bōlí mén shūguì, yōuzhì bǎncái, zuògōng jīngzhàn.
Tôi thích phong cách tối giản, hợp thời kết hợp với tủ sách cửa kính , ván gỗ chất lượng cao, tay nghề tinh tế.
- 在客厅我想摆放装饰柜,鞋柜和用地毯。
Zài kètīng wǒ xiǎng bǎi fàng zhuāngshì guì, xié guì hé yòng dìtǎn.
Tôi muốn đặt tủ trang trí, tủ giày và thảm ở phòng khách.
- 你喜欢中式家具还是欧式家具?
Nǐ xǐhuān Zhōngshì jiājù háishì Ōushì jiājù?
- 田园风格就选择带有淡雅花饰图案的;简约风格,就选择单纯颜 色的;现代风格,就选择色彩明丽的。
Tiányuán fēnggé jiù xuǎnzé dài yǒu dànyǎ huāshì tú’àn de; jiǎnyuē fēnggé, jiù xuǎnzé dānchún yánsè de; xiàndài fēnggé, jiù xuǎnzé sècǎi mínglì de.
Phong cách dân giã nên chọn đồ có hình hoa trang trí nhạt trang nhã; phong cách đơn giản thì chọn cùng một màu; phong cách hiện đại nên chọn màu sắc sáng, nổi bật.
- 你应该买衣柜,电视柜,餐桌,橱柜颜色一致,效果更好。、
Nǐ yīnggāi mǎi yīguì, diàn shì guì, cānzhuō, chúguì yánsè yīzhì,xiàoguǒ gèng hǎo.
Bạn nên mua tủ quần áo, kệ để ti vi, bàn ăn, tủ nhà bếp cùng một màu hiệu quả tốt nhất.
- 我的卧室要有双人床,虽然我一个人住但大床很舒服。
Wǒ de wòshì yào yǒu shuāngrén chuáng, suīrán wǒ yīgè rén zhù dàn dà chuáng hěn shūfú.
Phòng ngủ của tôi phải có giường đôi, mặc dù tôi ở một mình nhưng giường hơn thoải mái hơn.
- 因为中午的时候不回家,所以早上我上课时要带饭盒。
Yīn wéi zhōngwǔ de shíhòu bù huí jiā, suǒyǐ wǒ shàngkè shí yào dài
fànhé.
Bởi vì buổi trưa không về nhà nên lúc đi học buổi sáng tôi phải mang theo hộp com.
- 我把钥匙在哪儿了?
Wǒ bǎ yàoshi zài nǎr le?
Tôi để chìa khóa ở đâu mất rồi?
- 灯泡坏了。
Dēngpào huài le .
Bóng đèn hư rồi.
- 门铃响起来了,你去打开门吧。
Ménlíng xiàng qǐlái , nǐ qù dǎkāi mén ba.
Chuông cửa reo, con đi mở cửa đi.
Nếu các bạn cảm thấy bài viết là hữu ích, đừng quên thả tim và follow fanpage của chúng tớ để cùng tham gia các hoạt động miễn phí nhé!
Tham khảo thêm