Môi trường luôn là vấn đề nhức nhối và được quan tâm hàng đầu trong cuộc sống, đặc biệt là trong xã hội ngày nay khi mức độ ô nhiễm đang ở mức báo động. Tìm hiểu, quan tâm và chung tay góp phần xây dung môi trường xanh – sạch – đẹp là trách nhiệm của mỗi người trên hành tinh xanh này. Hy vọng bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường sau sẽ giúp các bạn phần giúp ích cho các bạn trong sứ mệnh cao cả này.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường
1 | 冰川 | bīng chuān | Băng hà |
2 | 自然保护 | zìrán bǎohù | Bảo vệ thiên nhiên |
3 | 水库 | shuǐ kù | Bể chứa, hồ chứa nước |
4 | 海 | hǎi | Biển |
5 | 海岸 | hǎi’àn | Bờ biển |
6 | 辐射 | fú shè | Bức xạ |
7 | 核辐射 | hé fúshè | Bức xạ hạt nhân |
8 | 污垢 | wūgòu | Bụi bẩn |
9 | 污泥 | Yú lǜ | Bùn |
10 | 禁止倒垃圾 | jìnzhǐ dào lèsè | Cấm đổ rác |
11 | 禁猎 | jìn liè | Cấm săn bắn |
12 | 水质 | shuǐ zhì | Chất lượng nguồn nước |
13 | 工业废物 | gōngyè fèiwù | Chất thải công nghiệp |
14 | 余氯 | Yú lǜ | Clo dư |
15 | 氯化 | lǜ huà | Clo hóa |
16 | 沙丘 | shāqiū | Cồn cát |
17 | 运河 | yùnhé | Con kênh |
18 | 给水工程 | jǐ shuǐ ɡōnɡ chénɡ | Công trình cấp nước |
19 | 排水工程 | pái shuǐ ɡōnɡ chénɡ | Công trình thoát nước |
20 | 生物带 | shēngwù dài | Dải sinh vật |
21 | 荒地 | huāngdì | Đất hoang |
22 | 田地 | tián dì | Đồng ruộng |
23 | 混凝 | Hùn níng | Đông tụ |
24 | 野生动物 | yěshēng dòngwù | Động vật hoang dã |
25 | 排水定额 | Páishuǐ dìng’é | Hạn ngạch thoát nước |
26 | 用水定额 | Yòngshuǐ dìng’é | Hạn ngạch tiêu thụ nước |
27 | 人类行为 | Rénlèi xíngwéi | Hành động của con người |
28 | 给水系统 | Jǐshuǐ xìtǒng | Hệ thống cấp nước |
29 | 生态系统 | shēngtài xìtǒng | Hệ thống sinh thái |
30 | 排水系统 | pái shuǐ xì tǒnɡ | Hệ thống thoát nước |
31 | 化学制品 | huà xué zhì pǐn | Hóa chất |
32 | 野生的 | Yěshēng de | Hoang dại |
33 | 岛上 | dǎo shàng | Hòn đảo |
34 | 破坏 | pò huài | Hủy hoại |
35 | 沉淀 | chén diàn | Kết tủa |
36 | 过度开采 | guòdù kāicǎi | Khai thác quá mức |
37 | 大气 | dà qì | Khí quyển |
38 | 烟雾 | yānwù | Khói |
39 | 污水量 | Wūshuǐ liàng | Khối lượng nước thải |
40 | 用水量 | Yòngshuǐ liàng | Khối lượng nước tiêu thụ |
41 | 反硝化 | Fǎn xiāohuà | Khử nitơ |
42 | 澄清 | chéng qīng | Làm sạch |
43 | 净化 | jìnghuà | Làm sạch |
44 | 空气净化 | kōngqì jìnghuà | Làm sạch không khí |
45 | 环境净化 | huánjìng jìnghuà | Làm sạch môi trường |
46 | 垃圾焚化炉 | lèsè fénhuà lú | Lò đốt rác |
47 | 臭氧洞 | chòuyǎngdòng | Lỗ thủng tầng ozon |
48 | 生态型 | shēngtài xíng | Loại hình sinh thái |
49 | 过滤 | guò lǜ | Lọc |
50 | 大陆 | dàlù | Lục địa |
51 | 格栅 | ɡé zhà | Lưới tản nhiệt |
52 | 城市环境 | chéngshì huánjìng | Môi trường đô thị |
53 | 生态环境 | shēngtài huánjìng | Môi trường sinh thái |
54 | 酸雨 | suān yǔ | Mưa acid |
55 | 丰收 | fēng shōu | Mùa gặt |
56 | 水位 | shuǐwèi | Mực nước |
57 | 给水水原 | Jǐshuǐ shuǐyuán | Nguồn cấp nước |
58 | 火山岩 | huǒ shān yán | Nham thạch |
59 | 核微粒沾染 | hé wéilì zhānrǎn | Nhiễm phóng xạ |
60 | 温度 | wēn dù | Nhiệt độ |
61 | 硝化 | xiāo huà | Nitrat hóa |
62 | 农民 | nóng mín | Nông dân |
63 | 火山 | huǒ shān | Núi lửa |
64 | 原水 | yuán shuǐ | Nước lã |
65 | 地下水 | dì xià shuǐ | Nước ngầm |
66 | 淡水 | dàn shuǐ | Nước ngọt |
67 | 地表水 | dì biǎo shuǐ | Nước ở bề mặt |
68 | 污水 | wū shuǐ | Nước thải sinh hoạt |
69 | 污染 | wū rǎn | Ô nhiễm |
70 | 大气污染 | dàqì wūrǎn | Ô nhiễm bầu khí quyển |
71 | 飘尘污染 | piāochén wūrǎn | Ô nhiễm bụi |
72 | 土壤污染 | tǔrǎng wūrǎn | Ô nhiễm đất |
73 | 油污 | yóuwū | Ô nhiễm dầu |
74 | 空气污染 | kōngqì wūrǎn | Ô nhiễm không khí |
75 | 水污染 | shuǐ wūrǎn | Ô nhiễm nước |
76 | 臭氧 | chòu yǎng | ozon |
77 | 破坏环境 | pòhuài huánjìng | Phá hoạt môi trường |
78 | 爆发 | bào fā | Phun trào |
79 | 离子交换法 | Lízǐ jiāohuàn fǎ | Phương pháp trao đổi ion |
80 | 臭氧氧化 | Chòuyǎng yǎnghuà | Quá trình oxy hóa ozon |
81 | 生态群 | shēngtài qún | Quần thể sinh thái |
82 | 森林 | sēn lín | Rừng |
83 | 雨林 | yǔ lín | Rừng nhiệt đới |
84 | 沙漠 | shāmò | Sa mạc |
85 | 生态 | shēngtài | Sinh thái |
86 | 吸附 | xī fù | Sự hấp phụ |
87 | 曝气 | pù qì | Sục khí |
88 | 回收 | huíshōu | Tái chế |
89 | 自然灾害 | zì rán zāi hài | Thảm họa thiên nhiên |
90 | 反渗透 | Fǎn shèntòu | Thẩm thấu ngược |
91 | 废水 | fèi shuǐ | Thoát nước |
92 | 野生植物 | yěshēng zhíwù | Thực vật hoang dã |
93 | 水头损失 | Shuǐtóu sǔnshī | Tổn thất áp suất |
94 | 泵站 | bèng zhàn | Trạm bơm |
95 | 环境卫生 | huánjìng wèishēng | Vệ sinh môi trường |
96 | 丛山 | cóngshān | Vùng núi |
97 | 化学处理 | huàxué chǔlǐ | Xử lí bằng hóa chất |
98 | 污泥处理 | Wū ní chǔlǐ | Xử lí bùn |
99 | 给水处理 | Jǐshuǐ chǔlǐ | Xử lí cấp nước |
100 | 废水处理 | Fèishuǐ chǔlǐ | Xử lí nước thải |
101 | 污水处理 | Wūshuǐ chǔlǐ | Xử lí nước thải sinh hoạt |
102 | 废料处理 | fèiliào chǔlǐ | Xử lí phế liệu |
103 | 垃圾处理 | lèsè chǔlǐ | Xử lí rác thải |
104 | 生物学处理 | shēngwù xué chǔlǐ | Xử lí sinh vật học |
105 | 可以干活的动物 | Kěyǐ gàn huó de dòngwù | Động vật có thể thuần hóa để làm việc |
Từ vựng tiếng trung chủ đề ô nhiễm môi trường
1 | 核辐射 | hé fúshè | Bức xạ hạt nhân |
2 | 人粪尿 | rén fèn niào | Chất thải con người |
3 | 大片溢油 | dàpiàn yì yóu | Dầu tràn trên diện rộng |
4 | 过伐 | guò fá | Đốn chặt quá mức |
5 | 核心 | héxīn | Hạt nhân |
6 | 温室效应 | wēnshì xiàoyìng | Hiệu ứng nhà kính |
7 | 温室效应 | wēnshì xiàoyìng | Hiệu ứng nhà kính |
8 | 化学致癌物 | huàxué zhì’ái wù | Hóa chất dẫn đến ung thư |
9 | 有毒化学品 | yǒudú huàxué pǐn | Hóa chất độc hại |
10 | 有毒气体 | yǒudú qìtǐ | Hơi độc |
11 | 生态灭绝 | shēngtài mièjué | Hủy diệt sinh thái |
12 | 能源枯竭 | néngyuán kūjié | Khô cạn năng lượng |
13 | 原子 | yuánzǐ | Nguyên tử |
14 | 工业污水 | gōngyè wūshuǐ | Nước thải công nghiệp |
15 | 环境的破坏 | huánjìng de pòhuài | Phá hoại môi trường |
16 | 城市垃圾 | chéngshì lājī | Rác đô thị |
17 | 生活废弃物 | shēnghuó fèiqì wù | Rác thải sinh hoạt |
18 | 打猎 | dǎliè | Săn bắn |
19 | 过度乱捕杀 | guòdù luàn bǔshā | Tàn sát quá mức |
20 | 全球变暖 | quánqiú biàn nuǎn | Trái đất nóng lên |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo vệ môi trường
1 | 保护环境 | bǎohù huánjìng | Bảo vệ môi trường |
2 | 绿化工程 | lǜhuà gōngchéng | Công trình xanh |
3 | 废水处理池 | fèishuǐ chǔlǐ chí | Hồ xử lí nước thải |
4 | 自然保护区 | zìrán bǎohù qū | Khu bảo hộ thiên nhiên |
5 | 禁渔区 | jìn yú qū | Khu vực cấm bắt cá |
6 | 禁烟区 | jìnyān qū | Khu vực cấm hút thuốc |
7 | 禁猎区 | jìn liè qū | Khu vực cấm săn bắn |
8 | 遥测术 | yáocè shù | Kỹ thuật quan trắc từ xa |
9 | 环境净化 | huánjìng jìnghuà | Làm sạch môi trường |
10 | 禁令 | jìnlìng | Lệnh cấm |
11 | 生物保护法 | shēngwù bǎohù fǎ | Luật bảo vệ sinh vật |
12 | 生物保护法 | shēngwù bǎohù fǎ | Luật bảo vệ sinh vật. |
13 | 空气过滤器 | kōngqì guòlǜ qì | Máy lọc không khí |
14 | 地球保护日 | dìqiú bǎohù rì | Ngày bảo vệ Trái Đất. |
15 | 化学清洗 | huàxué qīngxǐ | Tẩy rửa bằng hóa chất |
16 | 植树节 | zhíshù jié | Tết trồng cây |
17 | 环境试验 | huánjìng shìyàn | Thí nghiệm môi trường |
18 | 卫生防疫站 | wèishēng fángyì zhàn | Trạm phòng dịch vệ sinh |
19 | 废水处理场 | fèishuǐ chǔlǐ chǎng | Trạm xử lý nước thải |
20 | 环境卫生 | huánjìng wèishēng | Vệ sinh môi trường |
Tên các tổ chức bảo vệ môi trường
1 | 大自然保护协会 | Dà zìrán bǎohù xiéhuì | Bảo tồn thiên nhiên (TNC) |
2 | 联合国环境规划署 | Liánhéguó huánjìng guīhuà shǔ | Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP) |
3 | 绿色和平组织 | Lǜsè hépíng zǔzhī | Hòa bình Xanh Greenpeace |
4 | 联合国政府间气候变化专门委员会 | Liánhéguó zhèngfǔ jiān qìhòu biànhuà zhuānmén wěiyuánhuì | Hội đồng liên chính phủ về biến đổi khí hậu |
5 | 世界自然基金会 | Shìjiè zìrán jījīn huì | Quỹ động vật hoang dã thế giới (WWF) |
6 | 网址导航最优化 | Wǎngzhǐ dǎoháng zuì yōuhuà | Tổ chức Tự nhiên Thế giới (WNO) |
Một số ví dụ về sử dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường
- 保护环境,人人有责。
Bǎohù huánjìng, rén rén yǒu zé.
Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ môi trường.
- 我们梦想一个没有污染的环境。
Wǒmen mèngxiǎng yīgè méiyǒu wūrǎn de huánjìng.
Chúng ta mong muốn một môi trường không còn ô nhiễm.
- 地球越来越变热。
Dìqiú yuè lái yuè biàn rè.
Trái đất đang ngày càng trở nên nóng lên.
- 清洁的水正变得越来越少。
Qīngjié de shuǐ zhèng biàn dé yuè lái yuè shǎo.
Nước sạch ngày càng khan hiếm.
- 我们的地球需要我们的保护。
Wǒmen de dìqiú xūyào wǒmen de bǎohù.
Trái đất cần chúng ta bảo vệ.
- 过度捕猎使许多动物面临灭绝的危险。
Guòdù bǔliè shǐ xǔduō dòngwù miànlín mièjué de wéixiǎn.
Nạn săn bắn quá mức khiến cho nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
- 越来越多的冰在两极融化。
Yuè lái yuè duō de bīng zài liǎngjí rónghuà.
Băng tan ở hai cực ngày một nhiều hơn.
- 气候变化无常,太热的时候,太冷的时候,出现雪和冰雹。
Qìhòu biànhuà wúcháng, tài rè de shíhòu, tài lěng de shíhòu, chūxiàn xuě hé bīngbáo.
Khí hậu thay đổi thất thường, khi quá nóng, khi quá lạnh, hiện tượng tuyết rơi, mưa đá xuất hiện.
Hy vọng bài viết này sẽ phần nào giúp các bạn có cái nhìn rõ hơn về môi trường. Đừng quên like và share bài viết này và follow chúng tớ trên Fanpage nhé!
Tham khảo thêm