Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản không thể bỏ qua

Tháng Tám 29, 2022

Ngày nay, giao thương giữa các nước trên thế giới càng ngày càng phát triển, nhất là giữa Việt Nam và Trung Quốc. Do đó, số lượng người muốn sở hữu và làm việc tại Việt Nam cũng ngày một tang lên. Nếu bạn là một người học tiếng Trung muốn bước chân vào lĩnh vực bất động sản, hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản nhé!

tu-vung-tieng-trung-chu-de-bat-dong-san

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản

1出售ChūshòuBán ra
2契约QìyuēHợp đồng (khế ước)
3续约Xù yuēGia hạn khế ước
4违约WéiyuēVi phạm hợp đồng
5洽谈契约Qiàtán qìyuēBàn về hợp đồng
6契约甲方Qìyuē jiǎ fāngBên a trong hợp đồng
7契约乙方Qìyuē yǐfāngBên b trong hợp đồng
8契约生效Qìyuē shēngxiàoHợp đồng bắt đầu có hiệu lực
9合同HétóngHợp đồng
10一式两份Yīshì liǎng fènViết làm hai bản (một kiểu)
11一式两份的合同Yīshì liǎng fèn de hétóngHợp đồng viết làm hai bản
12一式三分YīShì sān fēnViết làm ba bản
13一式三分的合同Yīshì sān fēn de hétóngHợp đồng viết làm ba bản
14副本FùběnBản sao
15所有权SuǒyǒuquánQuyền sở hữu
16所有权状Suǒyǒuquán zhuàngHiện trạng quyền sở hữu
17国有财产Guóyǒu cáichǎnTài sản nhà nước
18私有财产Sīyǒu cáichǎnTài sản tư nhân
19证人ZhèngrénNhân chứng
20经纪人Jīngjì rénNgười mối lái (môi giới)
21受让人Shòu ràng rénNgười được nhượng
22受押人Shòu yā rénNgười nhận đồ cầm cố
23照管房屋人Zhàoguǎn fángwū rénNgười trông giữ nhà
24售价Shòu jiàGiá bán
25定金DìngjīnTiền đặt cọc
26房间净面积Fángjiān jìng miànjīDiện tích thực của căn phòng
27居住面积Jūzhù miànjīDiện tích ở
28每平方米…元Měi píngfāng mǐ…yuánMỗi m2 giá…đồng
29国营牌价Guóyíng páijiàGiá qui định
30不另收费Bù lìng shōufèiKhông thu thêm phí
31恕不出售Shù bù chūshòuXin thứ lỗi vì tôi không bán nữa
32立可迁入Lì kě qiān rùLập tức có thể dọn vào
33转让ZhuǎnràngChuyển nhượng
34过户GuòhùSang tên
35过户费Guòhù fèiChi (phí) sang tên
36过户登记Guòhù dēngjìĐăng ký sang tên
37无转让权Wú zhuǎnràng quánKhông có quyền chuyển nhượng
38转让性付款Zhuǎnràng xìng fùkuǎnTrả tiền mang tính chuyển nhượng
39房契FángqìGiấy chủ quyền nhà
40房产FángchǎnBất động sản
41房主Fáng zhǔChủ nhà
42房基Fáng jīNền nhà
43房荒Fáng huāngThiếu nhà ở
44房产税Fángchǎn shuìThuế bất động sản
45抵押DǐyāThế chấp
46质押ZhìyāCầm cố
47典押Diǎn yāCầm, thế chấp
48质押书Zhìyā shūĐơn xin thế chấp
49已典押房屋Yǐ diǎn yā fángwūĐã thế chấp ngôi nhà
50变卖房屋Biànmài fángwūBán nhà
51先期偿还Xiānqí chánghuánBồi hoàn trước
52地产DìchǎnBất động sản
53地产税Dìchǎn shuìThuế nhà đất
54土地清册的Tǔdì qīngcè deSổ ghi chép đất đai
55土地征购Tǔdì zhēnggòuTrưng mua đất đai
56都市地价Dūshì dìjiàGiá đất ở thành phố
57房屋纠纷Fángwū jiūfēnTranh chấp nhà cửa
58调解纠纷Tiáojiě jiūfēnHòa giải tranh chấp
59一户Yī hùMột hộ
60单元DānyuánĐơn nguyên (nhà)
61一室一厅Yī shì yī tīngMột phòng một sảnh
62四室二厅Sì shì èr tīngBốn phòng hai sảnh
63一套房间Yī tàofáng jiānMột căn hộ
64标准套房Biāozhǔn tàofángCăn hộ tiêu chuẩn
65地下室DìxiàshìTầng hầm
66联立房屋Lián lì fángwūNhà cầu
67地点DìdiǎnĐịa điểm
68地段DìduànMột khoảng đất
69郊区JiāoqūNgoại ô
70郊县Jiāo xiànHuyện ngoại thành
71市区Shì qūKhu vực nội thành
72城区ChéngqūKhu vực trong thành
73市中心Shì zhōngxīnTrung tâm thành phố
74心城市Zhōngxīn chéngshìThành phố trung tâm中
75住宅区Zhùzhái qūKhu dân cư, cư xá
76别墅区Biéshù qūKhu biệt thự
77花园区Huāyuán qūKhu công viên
78商业区Shāngyè qūKhu thương mại
79木屋区Mùwū qūKhu nhà gỗ
80贫民区Pínmín qūKhu dân nghèo
81红灯区HóngdēngqūKhu đèn đỏ (ăn chơi)
82新居住区Xīn jūzhù qūKhu dân cư mới
83黄金地段Huángjīn dìduànVùng đất hoàng kim (vàng)
84工人住宅区Gōngrén zhùzhái qūKhu nhà ở cho công nhân
85公共住宅区Gōnggòng zhùzhái qūKhu nhà tập thể
86坐落ZuòluòNằm ở…
87位于WèiyúỞ vào…
88朝向CháoxiàngHướng
89朝东Cháo dōngHướng đông
90朝西南Cháo xīnánHướng tây nam
91朝阳ZhāoyángHướng mặt trời
92朝南Cháo nánHướng nam
93朝北Cháo běiHướng bắc
94西晒房子Xīshài fángziNhà hướng tây
95适居性Shì jū xìngPhù hợp để ở
96居住条件Jūzhù tiáojiànĐiều kiện cư trú
97居民点Jūmín diǎnKhu dân cư
98委员会WěiyuánhuìỦy ban nhân dân
99城市环境Chéngshì huánjìngMôi trường đô thị
100城市发展Chéngshì fāzhǎnPhát triển đô thị
101城市规划Chéngshì guīhuàQui hoạch đô thị
102城里人Chéng lǐ rénNgười thành phố
103城市化Chéngshì huàĐô thị hóa
104HuánjìngMôi trường
105社会环境Shèhuì huánjìngMôi trường xã hội
106社会名流Shèhuì míngliúNhân vật nổi tiếng xã hội
107社交生活Shèjiāo shēnghuóSinh hoạt giao tiếp
108社会秩序Shèhuì zhìxùTrật tự xã hội
109社会治安Shèhuì zhì’ānTrị an xã hội
110社团ShètuánĐoàn thể xã hội
111社区ShèqūPhường, hội
112市容ShìróngBộ mặt đô thị
113市政建设Shìzhèng jiànshèXây dựng chính quyền thành phố
114市内电话网Shì nèi diànhuà wǎngMạng lưới điện thoại nội thành
115一流设备Yīliú shèbèiThiết bị tốt nhất
116独立门户Dúlì ménhùĐi cửa riêng biệt
117独立通风Dúlì tōngfēngThông gió riêng biệt
118独立供电照明Dúlì gōngdiàn zhàomíngHệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng
119宽敞KuānchangRộng rãi
120公共交通Gōnggòng jiāotōngGiao thông công cộng
121闹市交通Nàoshì jiāotōngGiao thông trong khu phố sầm uất
122地铁DìtiěTàu điện ngầm
123交通要道Jiāotōng yào dàoTuyến đường chính
124交通干线Jiāotōng gànxiànTuyến giao thông chính
125交通便利Jiāotōng biànlìGiao thông tiện lợi
126公共电话Gōnggòng diànhuàĐiện thoại công cộng
127健美中心Jiànměi zhōngxīnTrung tâm thể dục thẩm mỹ
128卡拉ok厅Kǎlā ok tīngPhòng karaoke
129购物中心Gòuwù zhòng xīnTrung tâm thương mại
130超市ChāoshìSiêu thị
131急救站Jíjiù zhànTrạm cấp cứu
132花坛HuātánBồn hoa
133幽雅YōuyǎYên tĩnh, thanh nhã
134幽静YōujìngYên tĩnh
135胜地ShèngdìThắng cảnh
136度假胜地Dùjià shèngdìNơi nghỉ mát
137避寒胜地Bìhán shèngdìNơi nghỉ đông nổi tiếng
138山区胜地Shānqū shèngdìKhu đồi núi nổi tiếng
139海滨胜地Hǎibīn shèngdìNơi có bờ biển đẹp
140海滨浴场Hǎibīn yùchǎngBãi tắm biển
141海滨疗养院Hǎibīn liáoyǎngyuànKhu điều dưỡng bên bãi biển
142海风HǎifēngGió biển
143屋顶花园Wūdǐng huāyuánHoa viên trên mái nhà

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản – nhà ở

cau-lac-bo-tieng-trung
1一户Yī hùMột hộ
2地下室DìxiàshìTầng hầm
3位于WèiyúỞ vào…
4西晒房子Xīshài fángziNhà hướng tây
5联立房屋Lián lì fángwūNhà cầu
6坐落ZuòluòNằm ở…
7一室一厅Yī shì yī tīngMột phòng một sảnh
8地段DìduànMột khoảng đất
9一套房间Yī tàofáng jiānMột căn hộ
10朝西南Cháo xīnánHướng tây nam
11朝南Cháo nánHướng nam
12朝阳ZhāoyángHướng mặt trời
13朝东Cháo dōngHướng đông
14朝北Cháo běiHướng bắc
15朝向CháoxiàngHướng
16单元DānyuánĐơn nguyên (nhà)
17地点DìdiǎnĐịa điểm
18标准套房Biāozhǔn tàofángCăn hộ tiêu chuẩn
19四室二厅Sì shì èr tīngBốn phòng hai sảnh

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản – thuê nhà

cau-lac-bo-tieng-trung
1转租出Zhuǎn zū chūCho thuê lại
2房东FángdōngChủ nhà
3公寓GōngyùChung cư
4租金收据 Zūjīn shōujùChứng từ tiền thuê
5转租 Zhuǎn zūChuyển nhà cho người khác thuê
6到期  Dào qíĐến hạn
7供租用Gōng zūyòngDùng để cho thuê
8宽限日Kuānxiàn rìGia hạn
9减租Jiǎn zūGiảm giá thuê
10租借协议Zūjiè xiéyìHiệp định thuê mướn
11租约ZūyuēHợp đồng thuê
12房客 FángkèKhách thuê nhà
13无人住Wú rén zhùKhông có người ở
14免租Miǎn zūMiễn phí
15租户ZūhùNgười thuê
16租佣人 Zū yōng rénNgười thuê
17此屋招租 Cǐ wū zhāozūNhà này cho thuê
18公寓旅馆Gōngyù lǚguǎnNhà nghỉ chung cư
19欠租Qiàn zūNợ tiền thuê
20房间 FángjiānPhòng
21双人房间 Shuāngrén fángjiānPhòng hai người
22单人房间Dān rén fángjiānPhòng một người
23空房KōngfángPhòng trống 
24租金簿Zūjīn bùSổ tiền thuê 
25涨租Zhǎng zūTăng giá thuê
26居住期限Jūzhù qíxiànThời hạn cư trú
27租借期 Zūjiè qíThời hạn thuê
28租借ZūjièThuê
29押租YāzūTiền cược (tiền thế chấp) 
30押金YājīnTiền đặt cọc
31租金 ZūjīnTiền thuê
32租金包水电 Zūjīn bāo shuǐdiànTiền thuê gồm cả tiền nước
33房租FángzūTiền thuê nhà
34房租过租Fángzūguò zūTiền thuê nhà còn chịu lại
35预付房租 Yùfù fángzūTiền thuê nhà trả trước
36付租金Fù zūjīnTrả tiền thuê
37旅居LǚjūTrọ

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản – khu vực nhà ở

cau-lac-bo-tieng-trung
1郊县Jiāo xiànHuyện ngoại thành
2别墅区Biéshù qūKhu biệt thự
3花园区Huāyuán qūKhu công viên
4新居住区Xīn jūzhù qūKhu dân cư mới
5住宅区Zhùzhái qūKhu dân cư, cư xá
6贫民区Pínmín qūKhu dân nghèo
7红灯区HóngdēngqūKhu đèn đỏ (ăn chơi)
8木屋区Mùwū qūKhu nhà gỗ
9工人住宅区Gōngrén zhùzhái qūKhu nhà ở cho công nhân
10公共住宅区Gōnggòng zhùzhái qūKhu nhà tập thể
11商业区Shāngyè qūKhu thương mại
12市区Shì qūKhu vực nội thành
13城区ChéngqūKhu vực trong thành
14郊区JiāoqūNgoại ô
15中心城市Zhōngxīn chéngshìThành phố trung tâm
16市中心Shì zhōngxīnTrung tâm thành phố
17黄金地段Huángjīn dìduànVùng đất hoàng kim (vàng)

Một số câu ví dụ về cách dùng từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản

  1. 我们要买房子。

Wǒmen yāomǎi fángzi.

Chúng tôi muốn mua nhà.

  1. 我们想租公寓。

Wǒmen xiǎng zū gōngyù .

Chúng tôi muốn thuê nhà chung cư

  1. 租公寓的定金是多少钱?

Zū gōngyù de dìngjīn shì duōshǎo qián?

Tiền đặt cọc thuê nhà là bao nhiêu?

  1. 我能过去看一下房子吗?

Wǒ néng guòqù kàn yīxià fángzi ma?

Tôi có thể đi xem căn hộ được không?

  1. 你最好找中介人。他们可以帮助你找房子。

Nǐ zuì hǎo zhǎo zhōngjiè rén. Tāmen kěyǐ bāngzhù nǐ zhǎo fángzi.

Tốt hơn nên tìm môi giới. Họ có thể giúp bạn tìm nhà.

  1. 除租金还有其他费用吗?

Chú zūjīn hái yǒu qítā fèiyòng ma? 

Có bất kỳ hóa đơn nào khác phải trả ngoài tiền thuê nhà không?

  1. 租金可以降吗?

Zūjīn kěyǐ jiàng ma?

Bạn có thể giảm tiền thuê?

  1. 如何能联系到房主吗?

Rúhé néng liánxì dào fáng zhǔ ma?

Tôi nên liên hệ với chủ nhà như thế nào?

  1. 对租金我还有一个疑问。

Duì zūjīn wǒ hái yǒu yīgè yíwèn.

Tôi có một câu hỏi về hợp đồng thuê.

  1. 搬进来前,你能打扫房间吗?

Bān jìnlái qián, nǐ néng dǎsǎo fángjiān ma?

Bạn có thể dọn dẹp phòng trước khi chúng tôi chuyển đến chứ?

Nếu các bạn cảm thấy bài viết là hữu ích, đừng quên thả tim và follow fanpage của chúng tớ để cùng tham gia các hoạt động miễn phí nhé!

Tham khảo thêm

Bỏ túi 100 từ vựng tiếng Trung về máy tính

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo