Ngày nay, giao thương giữa các nước trên thế giới càng ngày càng phát triển, nhất là giữa Việt Nam và Trung Quốc. Do đó, số lượng người muốn sở hữu và làm việc tại Việt Nam cũng ngày một tang lên. Nếu bạn là một người học tiếng Trung muốn bước chân vào lĩnh vực bất động sản, hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản
1 | 出售 | Chūshòu | Bán ra |
2 | 契约 | Qìyuē | Hợp đồng (khế ước) |
3 | 续约 | Xù yuē | Gia hạn khế ước |
4 | 违约 | Wéiyuē | Vi phạm hợp đồng |
5 | 洽谈契约 | Qiàtán qìyuē | Bàn về hợp đồng |
6 | 契约甲方 | Qìyuē jiǎ fāng | Bên a trong hợp đồng |
7 | 契约乙方 | Qìyuē yǐfāng | Bên b trong hợp đồng |
8 | 契约生效 | Qìyuē shēngxiào | Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực |
9 | 合同 | Hétóng | Hợp đồng |
10 | 一式两份 | Yīshì liǎng fèn | Viết làm hai bản (một kiểu) |
11 | 一式两份的合同 | Yīshì liǎng fèn de hétóng | Hợp đồng viết làm hai bản |
12 | 一式三分 | YīShì sān fēn | Viết làm ba bản |
13 | 一式三分的合同 | Yīshì sān fēn de hétóng | Hợp đồng viết làm ba bản |
14 | 副本 | Fùběn | Bản sao |
15 | 所有权 | Suǒyǒuquán | Quyền sở hữu |
16 | 所有权状 | Suǒyǒuquán zhuàng | Hiện trạng quyền sở hữu |
17 | 国有财产 | Guóyǒu cáichǎn | Tài sản nhà nước |
18 | 私有财产 | Sīyǒu cáichǎn | Tài sản tư nhân |
19 | 证人 | Zhèngrén | Nhân chứng |
20 | 经纪人 | Jīngjì rén | Người mối lái (môi giới) |
21 | 受让人 | Shòu ràng rén | Người được nhượng |
22 | 受押人 | Shòu yā rén | Người nhận đồ cầm cố |
23 | 照管房屋人 | Zhàoguǎn fángwū rén | Người trông giữ nhà |
24 | 售价 | Shòu jià | Giá bán |
25 | 定金 | Dìngjīn | Tiền đặt cọc |
26 | 房间净面积 | Fángjiān jìng miànjī | Diện tích thực của căn phòng |
27 | 居住面积 | Jūzhù miànjī | Diện tích ở |
28 | 每平方米…元 | Měi píngfāng mǐ…yuán | Mỗi m2 giá…đồng |
29 | 国营牌价 | Guóyíng páijià | Giá qui định |
30 | 不另收费 | Bù lìng shōufèi | Không thu thêm phí |
31 | 恕不出售 | Shù bù chūshòu | Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa |
32 | 立可迁入 | Lì kě qiān rù | Lập tức có thể dọn vào |
33 | 转让 | Zhuǎnràng | Chuyển nhượng |
34 | 过户 | Guòhù | Sang tên |
35 | 过户费 | Guòhù fèi | Chi (phí) sang tên |
36 | 过户登记 | Guòhù dēngjì | Đăng ký sang tên |
37 | 无转让权 | Wú zhuǎnràng quán | Không có quyền chuyển nhượng |
38 | 转让性付款 | Zhuǎnràng xìng fùkuǎn | Trả tiền mang tính chuyển nhượng |
39 | 房契 | Fángqì | Giấy chủ quyền nhà |
40 | 房产 | Fángchǎn | Bất động sản |
41 | 房主 | Fáng zhǔ | Chủ nhà |
42 | 房基 | Fáng jī | Nền nhà |
43 | 房荒 | Fáng huāng | Thiếu nhà ở |
44 | 房产税 | Fángchǎn shuì | Thuế bất động sản |
45 | 抵押 | Dǐyā | Thế chấp |
46 | 质押 | Zhìyā | Cầm cố |
47 | 典押 | Diǎn yā | Cầm, thế chấp |
48 | 质押书 | Zhìyā shū | Đơn xin thế chấp |
49 | 已典押房屋 | Yǐ diǎn yā fángwū | Đã thế chấp ngôi nhà |
50 | 变卖房屋 | Biànmài fángwū | Bán nhà |
51 | 先期偿还 | Xiānqí chánghuán | Bồi hoàn trước |
52 | 地产 | Dìchǎn | Bất động sản |
53 | 地产税 | Dìchǎn shuì | Thuế nhà đất |
54 | 土地清册的 | Tǔdì qīngcè de | Sổ ghi chép đất đai |
55 | 土地征购 | Tǔdì zhēnggòu | Trưng mua đất đai |
56 | 都市地价 | Dūshì dìjià | Giá đất ở thành phố |
57 | 房屋纠纷 | Fángwū jiūfēn | Tranh chấp nhà cửa |
58 | 调解纠纷 | Tiáojiě jiūfēn | Hòa giải tranh chấp |
59 | 一户 | Yī hù | Một hộ |
60 | 单元 | Dānyuán | Đơn nguyên (nhà) |
61 | 一室一厅 | Yī shì yī tīng | Một phòng một sảnh |
62 | 四室二厅 | Sì shì èr tīng | Bốn phòng hai sảnh |
63 | 一套房间 | Yī tàofáng jiān | Một căn hộ |
64 | 标准套房 | Biāozhǔn tàofáng | Căn hộ tiêu chuẩn |
65 | 地下室 | Dìxiàshì | Tầng hầm |
66 | 联立房屋 | Lián lì fángwū | Nhà cầu |
67 | 地点 | Dìdiǎn | Địa điểm |
68 | 地段 | Dìduàn | Một khoảng đất |
69 | 郊区 | Jiāoqū | Ngoại ô |
70 | 郊县 | Jiāo xiàn | Huyện ngoại thành |
71 | 市区 | Shì qū | Khu vực nội thành |
72 | 城区 | Chéngqū | Khu vực trong thành |
73 | 市中心 | Shì zhōngxīn | Trung tâm thành phố |
74 | 心城市 | Zhōngxīn chéngshì | Thành phố trung tâm中 |
75 | 住宅区 | Zhùzhái qū | Khu dân cư, cư xá |
76 | 别墅区 | Biéshù qū | Khu biệt thự |
77 | 花园区 | Huāyuán qū | Khu công viên |
78 | 商业区 | Shāngyè qū | Khu thương mại |
79 | 木屋区 | Mùwū qū | Khu nhà gỗ |
80 | 贫民区 | Pínmín qū | Khu dân nghèo |
81 | 红灯区 | Hóngdēngqū | Khu đèn đỏ (ăn chơi) |
82 | 新居住区 | Xīn jūzhù qū | Khu dân cư mới |
83 | 黄金地段 | Huángjīn dìduàn | Vùng đất hoàng kim (vàng) |
84 | 工人住宅区 | Gōngrén zhùzhái qū | Khu nhà ở cho công nhân |
85 | 公共住宅区 | Gōnggòng zhùzhái qū | Khu nhà tập thể |
86 | 坐落 | Zuòluò | Nằm ở… |
87 | 位于 | Wèiyú | Ở vào… |
88 | 朝向 | Cháoxiàng | Hướng |
89 | 朝东 | Cháo dōng | Hướng đông |
90 | 朝西南 | Cháo xīnán | Hướng tây nam |
91 | 朝阳 | Zhāoyáng | Hướng mặt trời |
92 | 朝南 | Cháo nán | Hướng nam |
93 | 朝北 | Cháo běi | Hướng bắc |
94 | 西晒房子 | Xīshài fángzi | Nhà hướng tây |
95 | 适居性 | Shì jū xìng | Phù hợp để ở |
96 | 居住条件 | Jūzhù tiáojiàn | Điều kiện cư trú |
97 | 居民点 | Jūmín diǎn | Khu dân cư |
98 | 委员会 | Wěiyuánhuì | Ủy ban nhân dân |
99 | 城市环境 | Chéngshì huánjìng | Môi trường đô thị |
100 | 城市发展 | Chéngshì fāzhǎn | Phát triển đô thị |
101 | 城市规划 | Chéngshì guīhuà | Qui hoạch đô thị |
102 | 城里人 | Chéng lǐ rén | Người thành phố |
103 | 城市化 | Chéngshì huà | Đô thị hóa |
104 | 境 | Huánjìng | Môi trường |
105 | 社会环境 | Shèhuì huánjìng | Môi trường xã hội |
106 | 社会名流 | Shèhuì míngliú | Nhân vật nổi tiếng xã hội |
107 | 社交生活 | Shèjiāo shēnghuó | Sinh hoạt giao tiếp |
108 | 社会秩序 | Shèhuì zhìxù | Trật tự xã hội |
109 | 社会治安 | Shèhuì zhì’ān | Trị an xã hội |
110 | 社团 | Shètuán | Đoàn thể xã hội |
111 | 社区 | Shèqū | Phường, hội |
112 | 市容 | Shìróng | Bộ mặt đô thị |
113 | 市政建设 | Shìzhèng jiànshè | Xây dựng chính quyền thành phố |
114 | 市内电话网 | Shì nèi diànhuà wǎng | Mạng lưới điện thoại nội thành |
115 | 一流设备 | Yīliú shèbèi | Thiết bị tốt nhất |
116 | 独立门户 | Dúlì ménhù | Đi cửa riêng biệt |
117 | 独立通风 | Dúlì tōngfēng | Thông gió riêng biệt |
118 | 独立供电照明 | Dúlì gōngdiàn zhàomíng | Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng |
119 | 宽敞 | Kuānchang | Rộng rãi |
120 | 公共交通 | Gōnggòng jiāotōng | Giao thông công cộng |
121 | 闹市交通 | Nàoshì jiāotōng | Giao thông trong khu phố sầm uất |
122 | 地铁 | Dìtiě | Tàu điện ngầm |
123 | 交通要道 | Jiāotōng yào dào | Tuyến đường chính |
124 | 交通干线 | Jiāotōng gànxiàn | Tuyến giao thông chính |
125 | 交通便利 | Jiāotōng biànlì | Giao thông tiện lợi |
126 | 公共电话 | Gōnggòng diànhuà | Điện thoại công cộng |
127 | 健美中心 | Jiànměi zhōngxīn | Trung tâm thể dục thẩm mỹ |
128 | 卡拉ok厅 | Kǎlā ok tīng | Phòng karaoke |
129 | 购物中心 | Gòuwù zhòng xīn | Trung tâm thương mại |
130 | 超市 | Chāoshì | Siêu thị |
131 | 急救站 | Jíjiù zhàn | Trạm cấp cứu |
132 | 花坛 | Huātán | Bồn hoa |
133 | 幽雅 | Yōuyǎ | Yên tĩnh, thanh nhã |
134 | 幽静 | Yōujìng | Yên tĩnh |
135 | 胜地 | Shèngdì | Thắng cảnh |
136 | 度假胜地 | Dùjià shèngdì | Nơi nghỉ mát |
137 | 避寒胜地 | Bìhán shèngdì | Nơi nghỉ đông nổi tiếng |
138 | 山区胜地 | Shānqū shèngdì | Khu đồi núi nổi tiếng |
139 | 海滨胜地 | Hǎibīn shèngdì | Nơi có bờ biển đẹp |
140 | 海滨浴场 | Hǎibīn yùchǎng | Bãi tắm biển |
141 | 海滨疗养院 | Hǎibīn liáoyǎngyuàn | Khu điều dưỡng bên bãi biển |
142 | 海风 | Hǎifēng | Gió biển |
143 | 屋顶花园 | Wūdǐng huāyuán | Hoa viên trên mái nhà |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản – nhà ở
1 | 一户 | Yī hù | Một hộ |
2 | 地下室 | Dìxiàshì | Tầng hầm |
3 | 位于 | Wèiyú | Ở vào… |
4 | 西晒房子 | Xīshài fángzi | Nhà hướng tây |
5 | 联立房屋 | Lián lì fángwū | Nhà cầu |
6 | 坐落 | Zuòluò | Nằm ở… |
7 | 一室一厅 | Yī shì yī tīng | Một phòng một sảnh |
8 | 地段 | Dìduàn | Một khoảng đất |
9 | 一套房间 | Yī tàofáng jiān | Một căn hộ |
10 | 朝西南 | Cháo xīnán | Hướng tây nam |
11 | 朝南 | Cháo nán | Hướng nam |
12 | 朝阳 | Zhāoyáng | Hướng mặt trời |
13 | 朝东 | Cháo dōng | Hướng đông |
14 | 朝北 | Cháo běi | Hướng bắc |
15 | 朝向 | Cháoxiàng | Hướng |
16 | 单元 | Dānyuán | Đơn nguyên (nhà) |
17 | 地点 | Dìdiǎn | Địa điểm |
18 | 标准套房 | Biāozhǔn tàofáng | Căn hộ tiêu chuẩn |
19 | 四室二厅 | Sì shì èr tīng | Bốn phòng hai sảnh |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản – thuê nhà
1 | 转租出 | Zhuǎn zū chū | Cho thuê lại |
2 | 房东 | Fángdōng | Chủ nhà |
3 | 公寓 | Gōngyù | Chung cư |
4 | 租金收据 | Zūjīn shōujù | Chứng từ tiền thuê |
5 | 转租 | Zhuǎn zū | Chuyển nhà cho người khác thuê |
6 | 到期 | Dào qí | Đến hạn |
7 | 供租用 | Gōng zūyòng | Dùng để cho thuê |
8 | 宽限日 | Kuānxiàn rì | Gia hạn |
9 | 减租 | Jiǎn zū | Giảm giá thuê |
10 | 租借协议 | Zūjiè xiéyì | Hiệp định thuê mướn |
11 | 租约 | Zūyuē | Hợp đồng thuê |
12 | 房客 | Fángkè | Khách thuê nhà |
13 | 无人住 | Wú rén zhù | Không có người ở |
14 | 免租 | Miǎn zū | Miễn phí |
15 | 租户 | Zūhù | Người thuê |
16 | 租佣人 | Zū yōng rén | Người thuê |
17 | 此屋招租 | Cǐ wū zhāozū | Nhà này cho thuê |
18 | 公寓旅馆 | Gōngyù lǚguǎn | Nhà nghỉ chung cư |
19 | 欠租 | Qiàn zū | Nợ tiền thuê |
20 | 房间 | Fángjiān | Phòng |
21 | 双人房间 | Shuāngrén fángjiān | Phòng hai người |
22 | 单人房间 | Dān rén fángjiān | Phòng một người |
23 | 空房 | Kōngfáng | Phòng trống |
24 | 租金簿 | Zūjīn bù | Sổ tiền thuê |
25 | 涨租 | Zhǎng zū | Tăng giá thuê |
26 | 居住期限 | Jūzhù qíxiàn | Thời hạn cư trú |
27 | 租借期 | Zūjiè qí | Thời hạn thuê |
28 | 租借 | Zūjiè | Thuê |
29 | 押租 | Yāzū | Tiền cược (tiền thế chấp) |
30 | 押金 | Yājīn | Tiền đặt cọc |
31 | 租金 | Zūjīn | Tiền thuê |
32 | 租金包水电 | Zūjīn bāo shuǐdiàn | Tiền thuê gồm cả tiền nước |
33 | 房租 | Fángzū | Tiền thuê nhà |
34 | 房租过租 | Fángzūguò zū | Tiền thuê nhà còn chịu lại |
35 | 预付房租 | Yùfù fángzū | Tiền thuê nhà trả trước |
36 | 付租金 | Fù zūjīn | Trả tiền thuê |
37 | 旅居 | Lǚjū | Trọ |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản – khu vực nhà ở
1 | 郊县 | Jiāo xiàn | Huyện ngoại thành |
2 | 别墅区 | Biéshù qū | Khu biệt thự |
3 | 花园区 | Huāyuán qū | Khu công viên |
4 | 新居住区 | Xīn jūzhù qū | Khu dân cư mới |
5 | 住宅区 | Zhùzhái qū | Khu dân cư, cư xá |
6 | 贫民区 | Pínmín qū | Khu dân nghèo |
7 | 红灯区 | Hóngdēngqū | Khu đèn đỏ (ăn chơi) |
8 | 木屋区 | Mùwū qū | Khu nhà gỗ |
9 | 工人住宅区 | Gōngrén zhùzhái qū | Khu nhà ở cho công nhân |
10 | 公共住宅区 | Gōnggòng zhùzhái qū | Khu nhà tập thể |
11 | 商业区 | Shāngyè qū | Khu thương mại |
12 | 市区 | Shì qū | Khu vực nội thành |
13 | 城区 | Chéngqū | Khu vực trong thành |
14 | 郊区 | Jiāoqū | Ngoại ô |
15 | 中心城市 | Zhōngxīn chéngshì | Thành phố trung tâm |
16 | 市中心 | Shì zhōngxīn | Trung tâm thành phố |
17 | 黄金地段 | Huángjīn dìduàn | Vùng đất hoàng kim (vàng) |
Một số câu ví dụ về cách dùng từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản
- 我们要买房子。
Wǒmen yāomǎi fángzi.
Chúng tôi muốn mua nhà.
- 我们想租公寓。
Wǒmen xiǎng zū gōngyù .
Chúng tôi muốn thuê nhà chung cư
- 租公寓的定金是多少钱?
Zū gōngyù de dìngjīn shì duōshǎo qián?
Tiền đặt cọc thuê nhà là bao nhiêu?
- 我能过去看一下房子吗?
Wǒ néng guòqù kàn yīxià fángzi ma?
Tôi có thể đi xem căn hộ được không?
- 你最好找中介人。他们可以帮助你找房子。
Nǐ zuì hǎo zhǎo zhōngjiè rén. Tāmen kěyǐ bāngzhù nǐ zhǎo fángzi.
Tốt hơn nên tìm môi giới. Họ có thể giúp bạn tìm nhà.
- 除租金还有其他费用吗?
Chú zūjīn hái yǒu qítā fèiyòng ma?
Có bất kỳ hóa đơn nào khác phải trả ngoài tiền thuê nhà không?
- 租金可以降吗?
Zūjīn kěyǐ jiàng ma?
Bạn có thể giảm tiền thuê?
- 如何能联系到房主吗?
Rúhé néng liánxì dào fáng zhǔ ma?
Tôi nên liên hệ với chủ nhà như thế nào?
- 对租金我还有一个疑问。
Duì zūjīn wǒ hái yǒu yīgè yíwèn.
Tôi có một câu hỏi về hợp đồng thuê.
- 搬进来前,你能打扫房间吗?
Bān jìnlái qián, nǐ néng dǎsǎo fángjiān ma?
Bạn có thể dọn dẹp phòng trước khi chúng tôi chuyển đến chứ?
Nếu các bạn cảm thấy bài viết là hữu ích, đừng quên thả tim và follow fanpage của chúng tớ để cùng tham gia các hoạt động miễn phí nhé!
Tham khảo thêm