Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loại mỹ phẩm

Tháng Chín 30, 2023

1. Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm makeup

tu-vung-tieng-trung

STT Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 化妆品 huàzhuāngpǐn Mỹ phẩm makeup, đồ trang điểm
2 化妆棉 huàzhuāng mián Bông tẩy trang
3 粉扑儿 fěnpūr Bông phấn, mút trang điểm
4 日化清洁 rì huà qīngjié Sản phẩm làm sạch thông dụng
5 眉刷 méi shuā Cọ lông mày
6 眉笔 méi bǐ Chì kẻ mày
7 眼线笔 yǎnxiàn bǐ Chì kẻ mắt, bút kẻ mắt
8 睫毛膏 jiémáo gāo Mascara, cây chuốt mi
9 口红/唇膏 kǒuhóng/chúngāo Son môi
10 唇线笔 chún xiàn bǐ Chì viền môi
11 润唇膏 rùn chúngāo/chúncǎi Son dưỡng môi, son dưỡng bóng môi
12 遮瑕膏 / 遮瑕霜 zhēxiá gāo/zhēxiá shuāng Kem che khuyết điểm
13 闪粉 shǎn fěn Phấn nhũ
14 香粉盒 xiāng fěn hé Hộp phấn
15 梳妆箱 shūzhuāng xiāng Hộp trang điểm
16 镜匣 jìng xiá Hộp mỹ phẩm có gương soi (kiểu cổ điển)
17 粉底霜 fěndǐ shuāng Kem nền
18 纤容霜 xiān róng shuāng Kem săn chắc da
19 眼影 yǎnyǐng Phấn mắt
20 粉饼 fěnbǐng Phấn phủ
21 爽身粉 shuǎngshēn fěn Phấn rôm
22 腮红 sāi hóng Phấn má hồng
23 粉底液 fěn dǐ yè Kem nền
24 吸油纸 xīyóu zhǐ Giấy thấm dầu
25 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo Kéo nhỏ sửa móng
26 指甲刷 zhǐjiǎ shuā Giũa móng
27 洗甲水 xǐ jiǎ shuǐ Nước chùi móng
28 指甲油 zhǐjiǎ yóu Nước sơn móng tay
29 唇膏 chún gāo Son thỏi
30 唇彩 chún cǎi Son kem lì
31 唇蜜 chún mì Son bóng
32 唇釉 chún yòu Son tint
33 眼线液笔 yǎn xiàn yè bǐ Kẻ mắt nước
34 眼线胶笔 yǎn xiàn jiāo bǐ Gel kẻ mắt
35 假睫毛 jiǎ jié máo Mi giả
36 眼影刷 yǎn yǐng shuā Cọ đánh mắt
37 眉刷 méi shuā Cọ tán mày
38 描眉卡 miáo méi kǎ Khuôn kẻ lông mày
39 眉粉 méi fěn Bột tán chân mày
40 修眉刀 xiū méi dāo Dao cạo lông mày
41 胭脂扫 yān zhī sǎo Chổi cọ má hồng
42 修容饼 xiū róng bǐng Phấn tạo khối
43 散粉 sàn fěn Phấn phủ dạng bột
44 蜜粉 mì fěn Phấn phủ

 

2. Từ vựng tiếng  về mỹ phẩm dưỡng da mặt

tu-vung-tieng-trung

TT Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 护肤品 hù fū pǐn Đồ skincare
2 防晒霜 fángshài shuāng Kem chống nắng
3 防晒油 fángshài yóu Sữa chống nắng, kem chống nắng
4 口红 kǒu hóng Son môi, sáp môi
5 卸妆液 xièzhuāng yè Nước tẩy trang
6 卸妆油 xièzhuāng yóu Dầu tẩy trang
7 眼霜 yǎnshuāng Kem dưỡng mắt
8 面霜 miànshuāng Kem dưỡng da mặt
9 洁面乳

洗面奶

jiémiàn rǔ

xǐmiàn nǎi

Sữa rửa mặt
10 乳液 rǔyè Sữa dưỡng ẩm
11 矿泉喷雾 kuàngquán pēnwù Xịt khoáng
12 吸油面纸 xīyóu miàn zhǐ Giấy thấm dầu
13 晚安面膜 wǎnān miànmó Mặt nạ ngủ
14 补水面霜 bǔshuǐ miànshuāng Kem dưỡng cấp ẩm
15 补水面膜 bǔshuǐ miànmó Mặt nạ cấp ẩm
16 日霜 rì shuāng Kem dưỡng ban ngày
17 晚霜 wǎnshuāng Kem dưỡng ban đêm
18 爽肤水 shuǎngfūshuǐ Toner
19 玫瑰水 méiguī shuǐ Nước hoa hồng
20 磨砂膏 móshā gāo Tẩy da chết mặt
21 眼膜 yǎn mó Mặt nạ mắt
22 精华液 jīng huá yè Essence, tinh chất dưỡng da

3. Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm dưỡng da body

tu-vung-tieng-trung

TT Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 沐浴露 mùyù lù Sữa tắm
2 香皂 xiāngzào Xà phòng thơm, xà bông thơm
3 化妆水 huàzhuāng shuǐ Lotion
4 香水 huālùshuǐ/xiāngshuǐ Nước hoa
5 护手霜 hù shǒu shuāng Sữa dưỡng da tay
6 润肤露(身体) rùn fū lù (shēntǐ) Sữa dưỡng thể, body lotion
7 洗发水 xǐ fǎ shuǐ Dầu gội đầu
8 护发素 hù fā sù Dầu xả
9 身体防晒霜 shēntǐ fángshài shuāng Kem chống nắng body

4. Từ vựng tiếng Trung về các hãng mỹ phẩm nổi tiếng Trung Quốc

tu-vung-tieng-trung

Người Trung Quốc rất thú vị, họ có thể dịch tất cả các tên riêng từ tất cả các quốc gia trên thế giới sang tiếng của họ. Tất nhiên trong đó có các nhã hàng nổi tiếng. Vậy các bạn có biết các hãng mỹ phẩm nổi tiếng như: Acnes; Gucci, Dior… tên tiếng Trung của chúng là gì không? Dưới đây Chinese xin gửi đến cho quý bạn học hệ thống các hãng mỹ phẩm nổi tiếng khi dịch sang tiếng Trung Quốc.

1 Anna Sui 安娜苏 ānnàsū
2 Acnes 乐肤洁 lè fū jié
3 Avon 雅芳 yǎfāng
4 Aupres 欧珀莱 ōupòlái
5 Amway 安利 ānlì
6 Calvin Klein 卡尔文 克莱 kǎ’ěr wén kè lái
7 Biore 碧柔 bì róu
8 Cathy 佳雪 jiā xuě
9 Clear 清扬 qīng yáng
10 Biotherm 碧欧泉 bì’ōuquán
11 Chloe 克洛耶 kè luò yé
12 Camenae 家美乐 jiā měi yuè
13 Chanel 香奈儿 xiāngnài’er
14 Bvlgari 宝嘉丽 bǎo jiā lì
15 Clean & clear 可伶可俐 kě líng kě lì
16 Gucci 古姿 gǔ zī
17 Dior 迪奥 dí’ào
18 (Elizabeth) Arden 雅顿 yǎdùn
19 Clarins 娇韵诗 jiāoyùnshī
20 Savon 沙芳 shā fāng
21 Olay 玉兰油 yùlányóu
22 L’oréal 欧莱雅 ōuláiyǎ
23 Lux 力士 lìshì
24 Nivea 妮维雅 nīwéiyǎ
25 Ponds 旁氏 pángshì
26 Kanebo 嘉娜宝 jiā nà bǎo
27 Maybelline 美宝莲 měibǎolián
28 Dove 多芬 duō fēn
29 Kose 高丝 gāosī
30 Pigeon 贝亲 bèiqīn
31 Sunplay 新碧 xīn bì
32 YSL (Y ve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 yī fū shèng luólán
33 Sisley 希思黎 xīsīlí
34 Etude 爱丽 àilì
35 Clinique 倩碧 qiànbì
36 Lancome 兰蔻 lánkòu
37 Rejoice 飘柔 piāo róu
38 Vichy 薇姿 wēizī
39 Estee Lauder 雅诗兰黛 yǎshīlándài
40 Johnson 强生 qiángshēng
41 Head & Shoulders 海飞丝 hǎifēisī
42 Pantene 潘婷 pāntíng
43 Valentino 华伦天奴 huálúntiānnú
44 Cartier 卡地亚 kǎdìyà
45 Helena (Rubinstein) 赫莲娜 hèliánnà
46 Ralph Lauren 拉尔夫劳伦 lā ěr fū láo lún
47 Debon 乐邦 lè bāng
48 Nina Ricci 尼娜丽茜 ní nà lì qiàn
49 Versace 范思哲 fànsīzhé
50 Laneige’ 兰芝 lánzhī
51 (Giorgio) Armani 阿玛尼 āmǎní
52 Shiseido 资生堂 zīshēngtáng
53 Kenzo 高田贤三 gāotián xián sān
54 Revlon 露华浓 lùhuánóng
55 Hugo Boss 波士 bō shì
56 Sephora 丝芙兰 sīfúlán
57 Guerlain 娇兰 jiāolán
58 Hazeline 夏士莲 xiàshìlián
59 Neutrogena 露得清 lùdéqīng

5. Từ vựng tiếng Trung tại các tiệm Spa

tu-vung-tieng-trung

Khi đi Spa làm đẹp, chị em không thể không biết đến các dịch vụ làm đẹp dưới đây. chúc các bạn học hiệu quả bảng từ vựng tiếng Trung tại các tiệm Spa dưới đây.

1 美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
2 按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp
3 足疗 zúliáo mát xa chân
4 刮痧 guāshā cạo gió, đánh gió
5 皱纹 zhòuwén nếp nhăn
6 眼袋 yǎndài túi mắt, bọng mắt
7 雀斑 quèbān tàn nhang
8 做面膜 zuò miànmó đắp mặt nạ
9 护肤 hùfū dưỡng da
10 水疗 shuǐliáo spa thủy liệu pháp
11 修眉 xiūméi tỉa lông mày
12 文身 wénshēn xăm mình
13 纹唇线 wén chún xiàn xăm môi
14 脱毛 tuōmáo tẩy lông, cạo lông
15 瘦身 shòushēn giảm béo
16 抽脂 chōu zhī hút mỡ
17 脂肪 zhīfáng mỡ
18 隆胸 lóngxiōng nâng ngực
19 隆鼻 lóng bí nâng mũi
20 甲片 jiǎ piàn móng tay giả
21 图案 tú’àn mẫu vẽ
22 割双眼皮 gē shuāng yǎnpí cắt mí
23 粉刺 fěncì mụn trứng cá
24 黑眼圈 hēi yǎnquān quầng thâm mắt
25 牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng niềng răng, kẹp răng
26 涂指甲 tú zhǐjiǎ sơn móng
27 甲锉 jiǎ cuò dũa móng tay
28 指甲刀 zhǐjiǎ dāo bấm móng tay
29 美甲 měijiǎ sơn sửa móng tay
30 指甲油 zhǐjiǎ yóu sơn móng tay
31 洗甲油 xǐ jiǎ yóu nước tẩy móng
32 整容 zhěngróng phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
33 洗白 Xǐ bái tắm trắng
34 減肥 jiǎn féi giảm cân
35 解剖 Jiě pōu giải phẫu
36 审(審)美 Shěn měi thẩm mỹ
37 皱(皺)痕 Zhòu hén vết nhăn
38 焦灼痕 Jiāo zhuó hén nám
39 创(創) Chuàng mụn
40 黑点(黑點)痕 Hēi diǎn hén tàn nhang
41 Zhì nốt ruồi
42 雪花膏 Xuě huā gāo kem dưỡng
43 泥浴 Ní yù tắm bùn
44 化妆品 Huà zhuāng pǐn mỹ phẩm
45 洗头(頭) Xǐ tóu gội đầu
46 烫发(燙髮) Tàng Fà uốn tóc
47 剪甲 Xiū jiǎn jiǎ làm móng
48 画(畫)甲 Huà jiǎ vẽ móng
49 盖(蓋)甲 Gài jiǎ đắp móng
50 洗发(髮)水 Xǐ Fà shuǐ dầu gội
51 潤发(髮)露 Rùn fā lù dầu xả
52 发胶(髮膠) Fà jiāo keo xịt tóc
53 烘发机(髮機) Hōng fā jī máy sấy
54 油蒸 Yóu zhēng hấp dầu
55 黥嘴唇 Qíng zuǐ chún xăm môi
56 伸直头发(頭髮) Shēn zhí tóu Fà duỗi tóc
57 漆指甲 Qī zhǐ jiǎ sơn móng tay

—————————————————————————————————————————————–

Thông tin liên hệ

Fanpage

Holine: 0364655191

Địa chỉ: số 13 đường số 1, KDC Cityland, Phường 7, Quận Gò Vấp.

Tham khảo thêm

Học tiếng Trung giao tiếp nên bắt đầu như thế nào?

 

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo