In ấn là một trong tứ đại phát minh thời cổ đại (古代的四大发明:/gǔdài de sì dà fāmíng/) được người Trung Quốc công nhận. Ngày nay in ấn cũng đóng vai trò to lớn trong sự phát triển kinh tế toàn cầu. Hôm nay hãy cùng Hán ngữ Trần Kiến tìm hiểu về từ vựng chủ đề in ấn nhé.
Tổng hợp từ vựng chủ đề In ấn

Dưới đây là một số từ vựng chủ đề In ấn :
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
In ấn | 印刷 | yìnshuā |
Họa tiết | 小花饰 | xiǎohuāshì |
In ba màu | 三色版印刷 | sānsèbǎn yìnshuā |
In bốn màu | 四色分版印刷 | sì sè fēn bǎn yìnshuā |
In dập nóng tên sách ở bìa sách | 封面标题烫印 | fēngmiànbiāotítàngyìn |
In lõm màu | 彩色凹印 | cǎisè āo yìn |
In lưới | 加网印刷 | jiā wǎng yìnshuā |
In lõm màu | 彩色印刷 | cǎisè yìnshuā |
In nổi | 凸版印刷 | túbǎnyìnshuā |
In offset | 胶版印刷 | jiāobǎnyìnshuā |
Khay chữ in | 铅盘 | qiānpán |
Kiểu chữ hoa | 花体 | huātǐ |
Kiểu chữ La Mã | 罗马体 | luómǎtǐ |
Máy in lụa | 丝印机 | sīyìnjī |
Máy in gián tiếp | 移印机 | yíyìnjī |
Máy in Flexo | 柔印机 | róuyìnjī |
Máy in Offset | 胶印机 | jiāoyìnjī |
Máy in kỹ thuật số | 数码印刷机 | shùmǎ yìnshuājī |
In đặc biệt | 特种印刷 | tèzhǒng yìnshuā |
In dập | 烫印 | tàngyìn |
In gián tiếp | 移印 | yíyìn |
In chuyển nhiệt | 热转印 | rè zhuǎn yìn |
In kỹ thuật số | 数码印刷 | shùmǎ yìnshuā |
In lụa | 丝印 | sīyìn |
In Offset | 胶印 | jiāoyìn |
Gia công in ấn đóng gói | 包装印刷加工 | bāozhuāng yìnshuā jiāgōng |
Giấy in các loại | 纸类印刷 | zhǐ lèi yìnshuā |
In nhựa | 塑料印刷 | sùliào yìnshuā |
In kim loại | 金属印刷 | jīnshǔ yìnshuā |
In gạch | 陶瓷印刷 | táocí yìnshuā |
In thủy tinh | 玻璃印刷 | bōlí yìnshuā |
In ấn dệt may, Da giầy | 纺织、皮革印刷 | fǎngzhī, pígé yìnshuā |
Gia công In ấn thương mại | 商业印刷加工 | shāngyè yìnshuā jiāgōng |
In ấn Poster | 海报印刷 | hǎibào yìnshuā |
In lịch bàn | 台历印刷 | táilì yìnshuā |
In ấn phẩm quảng cáo | 宣传册印刷 | xuānchuán cè yìnshuā |
In lịch treo tường | 挂历印刷 | guàlì yìnshuā |
In danh thiếp | 名片印刷 | míngpiàn yìnshuā |
In sticker | 不干胶印刷 | bù gān jiāo yìnshuā |
Gia công sản phẩm in ấn | 产品印刷加工 | chǎnpǐn yìnshuā jiāgōng |
In hộp | 盒印刷 | hé yìnshuā |
In cốc | 杯印刷 | bēi yìnshuā |
In chai lọ | 瓶印刷 | píng yìnshuā |
In thùng | 箱印刷 | xiāng yìnshuā |
In túi | 袋印刷 | dài yìnshuā |
In nhãn hiệu | 标签印刷 | biāoqiān yìnshuā |
In CD | 光盘印刷 | guāngpán yìnshuā |
Kiểu chữ nghiêng | 斜体 | xiétǐ |
Lề dưới | 底边 | dǐbiān |
Lề hẹp | 狭边 | xiábiān |
Lề màu | 色边 | sèbiān |
Lề rộng | 宽边 | kuānbiān |
Máy in | 印刷机 | yìnshuājī |
Máy xếp chữ | 排字机 | páizìjī |
Phân xưởng đúc chữ | 铸字车间 | zhùzìchējiān |
Phân xưởng in | 印刷车间 | yìnshuāchējiān |
Thiết kế trang in | 版面设计 | bǎnmiànshèjì |
Thợ đúc chữ in | 铸字工 | zhùzìgōng |
Thợ làm khuôn đúc chữ | 字模工 | zìmó gōng |
Thợ vẽ thiết kế | 制图工 | zhìtúgōng |
Thợ xếp chữ | 排版工 | páibǎn gōng |
Thuật khắc ảnh trên bản kẽm | 照相凹板印刷 | zhàoxiàng āo bǎn yìnshuā |
Máy Scan | 扫描机 | sǎomiáojī |
Máy chế bản | 制版机 | zhìbǎnjī |
Máy rửa ảnh | 照排机 | zhàopái jī |
Máy là phẳng | 绷网机 | běngwǎngjī |
Máy chụp | 晒版机 | shàibǎnjī |
Máy làm mẫu | 打样机 | dǎyàngjī |
Máy đột | 冲版机 | chōngbǎnjī |
Thiết bị in ấn | 印刷设备 | yìnshuā shèbèi |
Từ vựng các loại máy in, giấy in
Đây cũng là những từ vựng chủ đề In ấn rất nhiều bạn thắc mắc, các bạn nhớ ghi chú các từ vựng chủ đề In ấn dưới đây nha
Giấy in :复印纸: fùyìn zhǐ
- Double A 复印纸 A4复印纸 80g:Double A fùyìn zhǐ A4 fùyìn zhǐ 80g
- 上海乐透a4复印纸: Shànghǎi lè tòu a4 fùyìn zhǐ
- 绿百旺 A4静电复印纸: lǜ bǎi wàng A4 jìngdiàn fùyìn zhǐ
- 得力(deli) 佳宣铭锐A4复印纸:délì (deli) jiāxuān míng ruì A4 fùyìn zhǐ
Máy in :打印机: dǎyìnjī
- 爱普生 EPSON CW-C6530P打印机:àipǔshēng EPSON CW-C6530P dǎyìnjī
- TOSHIBA东芝EX6T3宽幅标签打印机:TOSHIBA dōngzhī EX6T3 kuān fú biāoqiān dǎyìnjī
- 松下(Panasonic) 打印机:Sōngxià (Panasonic) dǎyìnjī
SONY 索尼视频打印机UP-897MD:SONY Suǒní shìpín dǎyìnjī UP-897MD
- HP惠普M181fw彩色激光多功能打印机:HP huìpǔ M181fw cǎisè jīguāng duō gōngnéng dǎyìnjī
- 佳能(Canon) 打印机: jiānéng (Canon) dǎyìnjī
- Brother兄弟标签机PT-D600:Brother xiōngdì biāoqiān jī PT-D600
Thông qua bài tổng hợp từ vựng chủ đề In ấn hôm nay, chắc hẳn các bạn đã trang bị cho mình nhiều kiến thức hơn rồi phải không nè?
Mặc dù từ vựng chủ đề In ấn tương đối khó nhớ, nhưng sẽ giúp ích cho bạn nếu ngành nghề bạn đang làm có liên quan đến các từ vựng này.
Tìm hiểu về trung tâm hán ngữ Trần Kiến

-Tất cả học viên đều được luyện kĩ phần phát âm để giúp bạn không những tự tin khi giao tiếp, mà còn có lợi thế khi tham gia các cuộc thi HSKK, hùng biện tiếng Trung
-CLB Tiếng Trung luôn cố gắng tạo ra môi trường học thân thiện giúp học viên có nhiều cơ hội thực hành và tìm hiểu văn hoá Trung Hoa.
-Các lớp học HSK của chúng tôi luôn nhận được nhiều sự quan tâm của học viên, đặc biệt là khoá học HSK4. Tất cả học viên đều đạt và đang làm việc tại các công ty đa quốc gia, công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
-Giao tiếp thường xuyên với người bản xứ sẽ giúp bạn tăng cao phản xạ nghe nói nhanh hơn.
Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
Hotline: 090 1420 566
caulacbotiengtrung365@gmail.com
caulacbotiengtrung.edu.vn
Tham khảo thêm