100 Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới cho người mới bắt đầu

Tháng Tám 1, 2022

Học tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới để tích lũy thêm từ vựng cũng như biết thêm về văn hóa đám cưới ở Trung Quốc như thế nào.

Đối với người học tiếng Trung, khó khăn lớn nhất là học từ vựng. Tiếng Trung đặc biệt bởi vì chữ viết là chữ tượng hình nên rất khó để chúng ta ghi nhớ. Học từ vựng theo chủ đề là cách học hiệu quả được nhiều người lựa chọn. Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới sẽ giúp bạn học được thêm về nét văn hóa khi làm đám cưới của người Trung Quốc. Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới ở đâu? Học tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới có dễ không? Làm sao để học tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới cho hiệu quả?

tong-hop-tu-vung-chu-de-dam-cuoi

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới

100 tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần 1

1. Kết hôn: 结婚 jiéhūn

2. Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ: 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn

3. Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch): 生辰八字 shēngchén bāzì

4. Kết thân: 相亲 xiāngqīn

5. Cầu hôn: 求婚 qiúhūn

6. Đính hôn: 订婚 dìnghūn

7. Ăn hỏi: 订亲 dìng qīn

8. Sính lễ: 聘礼 pìnlǐ

9. Quà cưới: 彩礼 cǎilǐ

10. Nhẫn cưới: 订婚戒指 dìnghūn jièzhǐ

11. Chồng chưa cưới: 未婚夫 wèihūnfū

12. Vợ chưa cưới: 未婚妻 wèihūnqī

13. Chú rể tương lai: 准新郎 zhǔn xīnláng

14. Cô dâu tương lai: 准新娘 zhǔn xīnniáng

15. Cưới thử: 试婚 shì hūn

16. Cưỡng hôn: 抢婚 qiǎng hūn

17. Nam nữ tư thông đi lại với nhau: 私奔 sībēn

18. Hôn nhân do sắp đặt: 包办婚姻 bāobàn hūnyīn

19. Tự do hôn nhân: 自由婚姻 zìyóu hūnyīn

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần 2:

20. Tảo hôn: 早婚 zǎohūn

21. Lập gia đình muộn: 晚婚 wǎnhūn

22. Tái hôn: 再婚 zàihūn

23. Người mai mối: 婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén

24. Phòng môi giới hôn nhân: 婚姻介绍所 hūnyīn jièshào suǒ

25. Hướng dẫn hôn nhân: 婚姻指导 hūnyīn zhǐdǎo

26. Tuổi kết hôn: 婚龄 hūnlíng

27. Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới: 婚前体检 hūnqián tǐjiǎn

28. Giấy phép kết hôn: 结婚许可证 jiéhūn xǔkě zhèng

29. Đăng ký kết hôn: 结婚登记 jiéhūn dēngjì

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần 3:

30. Giấy hôn thú: 结婚证书 jiéhūn zhèngshū

31. Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng): 重婚 chónghūn

32. Ly hôn: 离婚 líhūn

33. Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng: 夫妻财产协议 fūqī cáichǎn xiéyì

34. Giấy chứng nhận ly hôn: 离婚证书 líhūn zhèngshū

35. Cô dâu: 新娘 xīnniáng

36. Chú rể: 新郎 xīnláng

37. Người kết hôn: 结婚者 jiéhūn zhě

38. Vợ chồng mới cưới: 新婚夫妇 xīnhūn fūfù

39. Phù rể: 男傧相 nán bīn xiàng

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần 4:

40. Người nâng váy cưới cho cô dâu: 挽新娘裙裾者 wǎn xīnniáng qún jū zhě

41. Phù dâu: 女傧相 nǚ bīn xiàng

42. Cô gái ôm hoa: 女花童 nǚ huā tóng

43. Chủ hôn: 主婚人 zhǔ hūn rén

44. Người điều khiển buổi lễ: 司仪 sīyí

45. Người đón khách: 迎宾员 yíng bīn yuán

46. Khách đến chúc mừng: 贺客 hè kè

47. Ông mai bà mối: 媒人 méirén

48. Bà mai: 媒婆 méipó

49. Bố chồng: 公公 gōnggōng

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần 5:

50. Mẹ chồng: 婆婆 pópo

51. Bố vợ: 岳父 yuèfù

52. Mẹ vợ: 岳母 yuèmǔ

53. Nhà trai: 男方 nánfāng

54. Nhà gái: 女方 nǚfāng

55. Nhà chồng: 婆家 pójiā

56. Nhà vợ: 岳家 yuèjiā

57. Thông gia: 亲家 qìngjiā

58. Thiệp cưới: 喜帖 xǐtiě

59. Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần 6:

60. Hôn lễ ở nhà thờ: 教堂婚礼 jiàotáng hūnlǐ

61. Phòng tiệc cưới: 婚宴厅 hūnyàn tīng

62. Tiệc cưới: 喜酒 xǐjiǔ

63. Bánh cưới: 喜饼 xǐ bǐng

64. Chữ song hỉ đỏ: 红双喜字 hóngshuāngxǐ zì

65. Trướng mừng: 喜幛 xǐ zhàng

66. Kiệu hoa: 花轿 huājiào

67. Hoa giấy vụn ngũ sắc: 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ

68. Rắc gạo: 撒米 sǎ mǐ

69. Bánh ga tô trong lễ cưới: 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần 7:

70. Xe đón dâu: 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē

71. Bài ca trong hôn lễ: 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē

72. Vợ chồng vái lạy nhau: 夫妻对拜 fūqī duì bài

73. Động phòng: 洞房 dòngfáng

74. Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn): 花烛 huāzhú

75. Động phòng: 闹新房 nàoxīnfáng

76. Nhẫn cưới: 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ

77. Quần áo mặc trong ngày cưới: 结婚礼服 jiéhūnlǐfú

78. Khăn đội đầu của cô dâu: 红盖头 hóng gàitou

79. Áo cưới: 嫁衣 jià yī

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần 8:

80. Mạng che mặt: 婚纱 hūnshā

81. Giày cưới: 婚礼鞋 hūn lǐ xié

82. Quần áo của phù dâu: 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú

83. Quần áo của phù rể: 男傧相服 nán bīn xiàng fú

84. Cưới vợ: 娶媳妇 qǔ xífù

85. Lấy chồng: 嫁人 jià rén

86. Hòm đồ cưới: 嫁装箱 jiàzhuāng xiāng

87. Đồ cưới: 嫁妆 jià zhuāng

88. Quà cưới: 贺礼 hèlǐ

89. Quà cưới: 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn

Tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới Phần cuối:

90. Tuần trăng mật: 蜜月 mìyuè

91. Lễ cưới giấy (lễ một năm tròn sau khi cưới): 结婚一周年纸婚 jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn

92. Lễ cưới vải bông (2 năm): 结婚二周年棉婚 jiéhūn èr zhōunián mián hūn

93. Lễ cưới da (3 năm): 结婚三周年皮革婚 jiéhūn sān zhōunián pígé hūn

94. Lễ cưới gỗ (5 năm): 结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn

95. Lễ cưới Len (7 năm): 结婚七周年羊毛婚 Jiéhūn qī zhōunián yángmáo hūn

96. Lễ cưới pha lê(15 năm): 结婚十五周年水晶婚 jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn

97. Lễ cưới bạc (25 năm): 结婚二十五周年银婚 jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn

98. Lễ cưới vàng (50 năm): 结婚五十周年金婚 jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn

99. Lễ cưới kim cương (60 năm): 结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián 100. Của hồi môn : 彩礼婚纱 zuànshí hūn

tong-hop-tu-vung-chu-de-dam-cuoi

Học tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới

Một số câu thành ngữ tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới

  1. 白头偕老/bái tóu xié lǎo/ Bách niên giai lão
  2. 百年好合/bǎi nián hǎo hé/ Trăm năm hòa hợp
  3. 百年琴瑟/bǎi nián qín sè/ Trăm năm hạnh phúc
  4. 举案齐眉/jǔ àn qí méi/ Nâng khay ngang mày
  5. 郎才女貌/láng cái nǚ mào/ Trai tài gái sắc
  6. 佳偶天成/jiā ǒu tiān chéng/ Xứng đôi vừa lứa
  7. 天作之合/tiān zuò zhī hé/ Duyên trời tác hợp
  8. 天缘巧合/tiān yuán qiǎo hé/ Duyên trời định
  9. 心心相印 /xīn xīn xiāng yìn/ Tâm đầu ý hợp
  10.  美满姻缘 /měi mǎn yīn yuán/ Hôn nhân mỹ mãn

Tìm hiểu thêm tổng hợp từ vựng chủ đề Đám cưới tại Fanpage

Bài viết liên quan đến Từ vựng tiếng Trung khi mua hàng Taobao

tong-hop-tu-vung-chu-de-dam-cuoi
Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo