Tổng hợp những danh ngôn tiếng Trung nổi tiếng

Tháng Một 9, 2023

Bạn học tiếng Trung? Bạn muốn biết nhiều danh ngôn tiếng Trung? Bạn muốn sử dụng danh ngôn tiếng Trung để cải thiện trình độ của bản thân thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây do Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp nhé!

danh-ngon-tieng-trung-noi-tieng
Danh ngôn tiếng Trung nổi tiếng

Những câu danh ngôn tiếng Trung nổi tiếng về cuộc sống

hay-tim-phuong-phap-de-thanh-cong-dung-tim-li-do-cho-that-bai
Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.

Có rất nhiều danh ngôn tiếng Trung nổi tiếng mà các bạn chưa biết? Danh ngôn cũng góp phần giúp cho cuộc sống chúng ta thêm nhiều động lực và cuộc sống trở nên nhẹ nhàng hơn. Không chỉ giúp thay đổi tư duy, cuộc đời của bạn mà danh ngôn tiếng Trung còn giúp bạn nâng cao được trình độ tiếng Trung. Đặc biệt khi bạn là người học tiếng Trung nên bỏ túi những câu danh ngôn tiếng Trung nổi tiếng sau đây.

要为成功找方法,不要为失败找理由。

Phiên âm: Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu.

Dịch: Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.

你若不想做,会找到一个借口;你若想做,会找到一个方法。

Phiên âm: Nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎo dào yī ge jièkǒu; nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎo dào fāngfǎ.

Dịch: Nếu bạn không muốn làm, sẽ tìm lí do; nếu bạn muốn làm, sẽ tìm cách.

不要将别人轻轻讲的一句话,重重放在心上。

Phiên âm: Bù yào jiāng bié rén qīng qīng jiǎng de yī jù huà, chóngchóng fàng zài xīn shàng.

Dịch: Đừng vì một câu nói nhẹ nhàng của người khác, mà đặt nặng lòng.

良言一句三冬暖,恶语伤人六月寒。

Phiên âm: Liángyán yījù sān dōng nuǎn, èyǔ shāng rén liù yuèhán.

Dịch: Một câu nói tốt ấm ba mùa đông, một lời cay độc hại người lạnh sáu tháng.

如果没有人爱你,那当然是你的过失。

Phiên âm: Rúguǒ méi yǒu rén ài nǐ, nà dàngrán shì nǐ zì jǐ de guòshī.

Dịch: Nếu không có ai yêu bạn, thì đương nhiên đó là sai lầm của chính bạn.

要改变命运,先改变性格。 

Phiên âm: Yào gǎibiàn mìngyùn, xiān gǎibiàn xìnggé.

Dịch: Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên phải thay đổi tính cách.

愈丰满的稻穗,头愈是低垂。有内涵者往往谦虚。

Phiên âm: Yù fēngmǎn de dào suì, tóu yù shì dī chuí.Yǒu nèihán zhě wǎngwǎng qiānxū.

Dịch: Bông lúa càng nhiều hạt, đầu nó càng rủ xuống. Người giỏi thường hay khiêm tốn

乐观的人看见玫瑰的美,悲观的人只在意它有刺。

Phiên âm: Lèguān de rén kàn jiàn méiguī dì měi, bēiguān de rén zhǐ zàiyì tā yǒu cì.

Dịch: Người lạc quan nhìn thấy vẻ đẹp của hoa hồng, người bi quan chỉ để ý đến gai nhọn của nó.

nguoi-lac-quan-nhin-thay-ve-dep-cua-hoa-hong-nguoi-bi-quan-chi-de-y-gai-nhon-cua-no
Người lạc quan nhìn thấy vẻ đẹp của hoa hồng, người bi quan chỉ để ý đến gai nhọn của nó.

一件坏事的影响,可能是你用十件好事都无法弥补的。

Phiên âm: Yī jiàn huài shì de yǐngxiǎng, kě néng shì nǐ yòng shí jiàn hǎo shì dōu wú fǎ míbǔ de.

Dịch: Ảnh hưởng của một việc xấu, có thể bạn phải dùng đến mười việc tốt cũng không bù đắp lại được.

伟大的理想造就伟大的人 。

Phiên âm: Wěidà de lǐxiǎng zào jiù wěidà de rén.

Dịch: Lý tưởng lớn sẽ tạo lên vĩ nhân.

舌无骨却能折断骨。

Phiên âm: Shé wú gǔ què néng zhéduàn gǔ.

Dịch: Lưỡi không xương nhưng có thể bẻ gãy xương.

只有死人才不犯错误。

Phiên âm: Zhǐ yǒu sǐ rén cái bù fàn cuòwù.

Dịch: Chỉ có người chết mới không phạm lỗi lầm.

不管追求什么目标,都应坚持不懈。

Phiên âm: Bùguǎn zhuīqiú shénme mùbiāo, dōu yīng jiānchí bùxiè.

Dịch: Bất luận là theo đuổi mục tiêu nào, cũng phải kiên chì đến cùng.

行路有良伴就是捷径。

Phiên âm: Xínglù yǒu liáng bàn jiùshì jiéjìng.

Dịch: Đi đường mà có bạn đồng hành tốt thì như đi đường tắt.

滴水穿石。

Phiên âm: Dīshuǐchuānshí.

Dịch: Nước chảy đá mòn.

当你快乐时,你要想,这快乐不是永恒的;

当你痛苦时,你要想,这痛苦也不是永恒的。

Phiên âm: Dāng nǐ kuàilè shí, nǐ yào xiǎng, zhè kuàilè bùshì yǒnghéng de; 

Dāng nǐ tòngkǔ shí, nǐ yào xiǎng, zhè tòngkǔ yě bùshì yǒnghéng de.

Dịch: Khi bạn vui vẻ, bạn phải nghĩ, vui vẻ này không phải là vĩnh cửu;

 khi bạn đau khổ, bạn phải nghĩ, đau khổ này cũng không phải vĩnh cữu.

找一份你喜欢的工作,这被子就一天都不用熬了。

Phiên âm: Zhǎo yī fèn nǐ xǐhuān de gōngzuò, zhè bèizi jiù yītiān dū bùyòng áole

Dịch: Tìm một công mà việc bạn yêu thích, thì đời này sẽ không phải chịu đựng thêm một ngày nào nữa.

要平安,先要心安。

Phiên âm: Yào píng’ān, xiān yào xīn ān.

Dịch: Muốn bình an, trước hết phải tâm an.

多数人的失败不是因为他们的无能,而是因为心志不专一。

Phiên âm: Duōshù rén de shībài bùshì yīnwèi tāmen wúnéng, ér shì yīn wéi xīnzhì bù zhuānyī.

Dịch: Phần lớn người ta thất bại không phải do họ không có khả năng, mà là vì ý chí không kiên định.

Những câu danh ngôn tiếng Trung nổi tiếng về tình yêu

danh-ngon
Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.

找一个成功的男人嫁是女人的本能。

让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。

Phiên âm: Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià Shì nǚrén de běnnéng .

Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng

Dịch: Tìm một người con trai thành công để lấy ,thì đó là bản năng của phụ nữ.

Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công ,mới là bản lĩnh của phụ nữ.

爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。

Phiên âm: Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū,yígè bú xiǎoxīn,jì shāng le biérén,yě shāng le zìjǐ

Dịch: Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.

得不到的东西,我们会一直以为他是美好的,那是因为你对他了解太少,没有时间与他相处在一起。当有一天,你深入了解后,你会发现原不是你想像中的那么美好。

Phiên âm: Dé bù dào de dōngxī, wǒmen huì yīzhí yǐwéi tā shì měihǎo de, nà shì yīnwèi nǐ duì tā liǎojiě tài shǎo, méiyǒu shíjiān yǔ tā xiāngchǔ zài yīqǐ. Dāng yǒu yītiān, nǐ shēnrù liǎojiě hòu, nǐ huì fāxiàn yuán bùshì nǐ xiǎngxiàng zhōng dì nàme měihǎo

Dịch: Những thứ không đạt được, chúng ta sẽ luôn cho rằng nó đẹp đẽ, chính vì bạn hiểu nó quá ít, bạn không có thời gian ở chung với nó. Nhưng rồi một ngày nào đó khi bạn hiểu sâu sắc, bạn sẽ phát hiện nó vốn không đẹp như trong tưởng tượng của bạn.

活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚。

Phiên âm: Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo

Dịch: Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.

不要刻意去猜测他人的想法,如果你没有智慧与经验的正确判断,通常都会有错误的。

Phiên âm: Bùyào kèyì qù cāicè tārén de xiǎngfǎ, rúguǒ nǐ méiyǒu zhìhuì yǔ jīngyàn de zhèngquè pànduàn, tōngcháng dūhuì yǒu cuòwù de

Dịch: Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.

Trên đây là những câu danh ngôn tiếng Trung nổi tiếng mà Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp. Còn rất nhiều Cap hay, STT và danh ngôn tiếng Trung hay nhưng bạn không biết diễn đạt nó như thế nào! Vậy hãy tham khảo các khóa học tiếng Trung của câu lạc bộ Hán Ngữ Trần Kiến để có thể tự tạo cho mình các câu nói bất hủ của riêng mình bằng tiếng Trung nhé.

cau-lac-bo-han-ngu-tran-kien
Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến

TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com
  • caulacbotiengtrung.edu.vn
  • FANPAGE

Góc tham khảo

Cách từ chối lịch sự trong tiếng Trung

PHƯƠNG PHÁP LUYỆN GIỌNG TIẾNG TRUNG HAY NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo