Nhập cư Trung Quốc là mong muốn của hầu hết những bạn học tiếng Trung. Nhưng trước đó, bạn cần phải biết được những thủ tục xuất nhập cảnh của Trung Quốc. Việc nắm vững những thủ tục này sẽ giúp bạn tránh được những phiền phức không đáng có. Hãy cùng mình tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh nào!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh
1 | 护照 | Hù zhào | Hộ chiếu |
2 | 外交护照 | Wài jiāo hù zhào | Hộ chiếu ngoại giao |
3 | 官员护照 | Guān yuán hù zhào | Hộ chiếu công chức |
4 | 公事护照 | Gōngshì hù zhào | Hộ chiếu công vụ |
5 | 国籍 | Guó jí | Quốc tịch |
6 | 移民 | Yí mín | Di dân, di trú (mục đích nhập cảnh) |
7 | 观光 | Guān guāng | Tham quan (mục đích nhập cảnh |
8 | 公务 | Gōng wù | Công việc (mục đích nhập cảnh) |
9 | 探亲 | Tàn qīn | Thăm thân nhân (mục đích nhập cảnh) |
10 | 入关 | Rù guān | Nhập cảnh, vào kiểm tra hải quan |
11 | 入关检查 | Rù guān jiǎn chá | Kiểm tra hải quan khi nhập cảnh |
12 | 出境 | Chū jìng | Xuất cảnh |
13 | 入境 | Rù jìng | Nhập cảnh |
14 | 海关申报单 | Hǎi guān shēn bào dān | Tờ khai hải quan |
15 | 签证 | Qiān zhèng | Visa |
16 | 入境签证 | Rù jìng qiān zhèng | Visa, thị thực nhập cảnh |
17 | 再入境签证 | Zài rù jìng qiān zhèng | Visa tái nhập cảnh |
18 | 过境签证 | Guò jìng qiān zhèng | Visa quá cảnh |
19 | 出境签证 | Chū jìng qiān zhèng | Visa xuất cảnh |
20 | 申报 | Shēn bào | khai báo |
21 | 入境单 | rù jìng dān | Phiếu nhập cảnh |
22 | 入境事由 | Rù jìng shì yóu | Lý do nhập cảnh |
23 | 官员 | Guān yuán | Nhân viên hải quan |
24 | 体检表 | Tǐ jiǎn biǎo | Giấy kiểm tra sức khỏe |
25 | 健康证书 | Jiàn kāng zhèng shū | Giấy chứng nhận sức khỏe |
26 | 东西超出免税范围 | Dōngxī chāochū miǎnshuì fànwéi | Đồ vượt quá hạn mức miễn thuế |
27 | 禁带的物品 | Jìndài de wù pǐn | Hàng cấm, đồ cấm |
28 | 消费税 | Xiāo fèi shuì | Thuế tiêu thụ |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề xuất nhập cảnh
- 国际出发大厅在哪里?
Guójì chūfā dàtīng zài nǎlǐ?
Phòng xuất nhập cảnh quốc tế ở đâu?
- 我是旅客。 在这里观光
Wǒ shì lǚkè. Zài zhèlǐ guānguāng:
Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan.
- 早上好先生。 我可以看你的护照吗?
Zǎoshang hǎo xiānshēng. Wǒ kěyǐ kàn nǐ de hùzhào ma?
Xin chào ngài. Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không?
- 您此行的目的是什么?
Nín cǐ xíng de mùdì shì shénme?
Mục đích chuyến đi của anh là gì?
- 欢迎来到中国
Huānyíng lái dào zhōngguó
Chào mừng anh đến với Trung Quốc
- 你有报关单吗?
Nǐ yǒu bàoguān dān ma?
Anh có tờ khai báo thuế quan không?
- 你有什么要申报海关吗?
Nǐ yǒu shénme yào shēnbào hǎiguān ma?
Anh có gì cần khai báo hải quan không?
- 你有任何贵重物品或酒精要申报吗?
Nǐ yǒu rènhé guìzhòng wùpǐn huò jiǔjīng yào shēnbào ma?
Anh có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không?
- 我可以你的各单证 吗?
Wǒ kěyǐ nǐ de gè dān zhèng ma?
Tôi có thể xem giấy tờ của anh không?
- 请说出你的姓名,年龄和国籍
Qǐng shuō chū nǐ de xìngmíng, niánlíng hé guójí
Làm ơn đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch.
- 你在这里住多久?
Nǐ zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?
Anh sẽ ở đây bao lâu?
- 我会留两个星期。
Wǒ huì liú liǎng gè xīngqi.
Tôi sẽ ở lại đây 2 tuần
- 您现在可以走吧,祝您旅行快乐
Nín xiànzài kěyǐ zǒu ba, zhù nín lǚxíng kuàilè
Anh có thể đi tiếp và chúc anh có chuyến đi vui vẻ!
- 提醒乘客不要让行李无人值守
Tíxǐng chéngkè bùyào ràng xínglǐ wú rén zhíshǒu
Xin hành khách lưu ý là luôn giữ hành lý bên mình.
- 你的 出入境申报表 请填写,并在移民局处理
Nǐ de chūrùjìng shēnbào biǎo qǐng tiánxiě, bìng zài yímín jú chǔlǐ
Đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh
A: 我可以看看您的入境申请表吗?
Wǒ kěyǐ kànkan nín de rùjìng shēnqǐngbiǎo ma?
Cho tôi xem tờ khai nhập cảnh của anh được không?
A: 您从哪儿来?
Nín cóng nǎr lái?
Anh từ đâu đến?
B: 我来自越南。
Wǒ láizì Yuènán.
Tôi đến từ Việt Nam.
A: 您要在中国待多久?
Nín yào zài Zhōngguó dài duōjiǔ?
Anh sẽ ở lại Trung Quốc bao lâu?
B: 我将待两个星期左右。
Wǒ jiāng dài liǎng ge xīngqī zuǒyòu.
Tôi sẽ ở lại khoảng 2 tuần.
A: 您来中国的目的是什么?
Nín lái Zhōngguó de mùdì shì shénme?
Anh đến Trung Quốc để làm gì?
B: 我持旅游签证。我只是观光旅游。
Wǒ chí lǚyóu qiānzhèng. Wǒ zhǐ shì guānguāng lǚyóu.
Tôi có visa du lịch. Tôi chỉ đến để tham quan và du lịch.
A: 请把您的箱子打开好吗?
Qǐng bǎ nín de xiāngzi dǎkāi hǎo ma?
Anh mở vali ra được không?
B: 只有日常用品。
Zhǐ yǒu rìcháng yòngpǐn.
Chỉ có đồ dùng hàng ngày.
A: 您有什么要申报吗?
Nín yǒu shénme yào shēnbào ma?
Anh có gì cần khai báo không?
B: 我没有什么申报的。
Wǒ méi yǒu shénme shēnbào de.
Tôi không có gì phải khai báo.
Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết này. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!
Tham khảo thêm