Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề xuất nhập cảnh

Tháng Mười 15, 2022

Nhập cư Trung Quốc là mong muốn của hầu hết những bạn học tiếng Trung. Nhưng trước đó, bạn cần phải biết được những thủ tục xuất nhập cảnh của Trung Quốc. Việc nắm vững những thủ tục này sẽ giúp bạn tránh được những phiền phức không đáng có. Hãy cùng mình tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh nào!

tieng-trung-xuat-nhap-canh
Tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh

1护照Hù zhàoHộ chiếu
2外交护照Wài jiāo hù zhàoHộ chiếu ngoại giao
3官员护照Guān yuán hù zhàoHộ chiếu công chức
4公事护照Gōngshì hù zhàoHộ chiếu công vụ
5国籍Guó jíQuốc tịch
6移民Yí mínDi dân, di trú (mục đích nhập cảnh)
7观光Guān guāngTham quan (mục đích nhập cảnh
8公务Gōng wùCông việc (mục đích nhập cảnh)
9探亲Tàn qīnThăm thân nhân (mục đích nhập cảnh)
10入关Rù guānNhập cảnh, vào kiểm tra hải quan
11入关检查Rù guān jiǎn cháKiểm tra hải quan khi nhập cảnh
12出境Chū jìngXuất cảnh
13入境Rù jìngNhập cảnh
14海关申报单Hǎi guān shēn bào dānTờ khai hải quan
15签证Qiān zhèngVisa
16入境签证Rù jìng qiān zhèngVisa, thị thực nhập cảnh
17再入境签证Zài rù jìng qiān zhèngVisa tái nhập cảnh
18过境签证Guò jìng qiān zhèngVisa quá cảnh
19出境签证Chū jìng qiān zhèngVisa xuất cảnh
20申报Shēn bàokhai báo
21入境单rù jìng dānPhiếu nhập cảnh
22入境事由Rù jìng shì yóuLý do nhập cảnh
23官员Guān yuánNhân viên hải quan
24体检表Tǐ jiǎn biǎoGiấy kiểm tra sức khỏe
25健康证书Jiàn kāng zhèng shūGiấy chứng nhận sức khỏe
26东西超出免税范围Dōngxī chāochū miǎnshuì fànwéiĐồ vượt quá hạn mức miễn thuế
27禁带的物品Jìndài de wù pǐnHàng cấm, đồ cấm
28消费税Xiāo fèi shuìThuế tiêu thụ

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề xuất nhập cảnh

  1.  国际出发大厅在哪里?

Guójì chūfā dàtīng zài nǎlǐ?

Phòng xuất nhập cảnh quốc tế ở đâu?

  1. 我是旅客。 在这里观光

Wǒ shì lǚkè. Zài zhèlǐ guānguāng:

Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan.

  1. 早上好先生。 我可以看你的护照吗?

Zǎoshang hǎo xiānshēng. Wǒ kěyǐ kàn nǐ de hùzhào ma?

Xin chào ngài. Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không?

  1. 您此行的目的是什么?

Nín cǐ xíng de mùdì shì shénme?

Mục đích chuyến đi của anh là gì?

  1. 欢迎来到中国

Huānyíng lái dào zhōngguó

Chào mừng anh đến với Trung Quốc

  1. 你有报关单吗?

Nǐ yǒu bàoguān dān ma?

Anh có tờ khai báo thuế quan không?

  1. 你有什么要申报海关吗?

Nǐ yǒu shénme yào shēnbào hǎiguān ma?

Anh có gì cần khai báo hải quan không?

  1. 你有任何贵重物品或酒精要申报吗?

Nǐ yǒu rènhé guìzhòng wùpǐn huò jiǔjīng yào shēnbào ma?

Anh có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không?

  1. 我可以你的各单证 吗?

Wǒ kěyǐ nǐ de gè dān zhèng ma?

Tôi có thể xem giấy tờ của anh không?

  1. 请说出你的姓名,年龄和国籍

Qǐng shuō chū nǐ de xìngmíng, niánlíng hé guójí

Làm ơn đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch.

  1. 你在这里住多久?

Nǐ zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?

Anh sẽ ở đây bao lâu?

  1. 我会留两个星期。

Wǒ huì liú liǎng gè xīngqi.

Tôi sẽ ở lại đây 2 tuần

  1. 您现在可以走吧,祝您旅行快乐

Nín xiànzài kěyǐ zǒu ba, zhù nín lǚxíng kuàilè

Anh có thể đi tiếp và chúc anh có chuyến đi vui vẻ!

  1. 提醒乘客不要让行李无人值守

Tíxǐng chéngkè bùyào ràng xínglǐ wú rén zhíshǒu

Xin hành khách lưu ý là luôn giữ hành lý bên mình.

  1. 你的 出入境申报表 请填写,并在移民局处理

Nǐ de chūrùjìng shēnbào biǎo qǐng tiánxiě, bìng zài yímín jú chǔlǐ

Đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.

tieng-trung-xuat-nhap-canh
Mẫu câu tiếng Trung xuất nhập cảnh

Hội thoại tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh

A: 我可以看看您的入境申请表吗?
Wǒ kěyǐ kànkan nín de rùjìng shēnqǐngbiǎo ma?
Cho tôi xem tờ khai nhập cảnh của anh được không?

A: 您从哪儿来?
Nín cóng nǎr lái?
Anh từ đâu đến?

B: 我来自越南。
Wǒ láizì Yuènán.
Tôi đến từ Việt Nam.

A: 您要在中国待多久?
Nín yào zài Zhōngguó dài duōjiǔ?
Anh sẽ ở lại Trung Quốc bao lâu?

B: 我将待两个星期左右。
Wǒ jiāng dài liǎng ge xīngqī zuǒyòu.
Tôi sẽ ở lại khoảng 2 tuần.

A: 您来中国的目的是什么?
Nín lái Zhōngguó de mùdì shì shénme?
Anh đến Trung Quốc để làm gì?

B: 我持旅游签证。我只是观光旅游。
Wǒ chí lǚyóu qiānzhèng. Wǒ zhǐ shì guānguāng lǚyóu.
Tôi có visa du lịch. Tôi chỉ đến để tham quan và du lịch.

A: 请把您的箱子打开好吗?
Qǐng bǎ nín de xiāngzi dǎkāi hǎo ma?
Anh mở vali ra được không?

B: 只有日常用品。
Zhǐ yǒu rìcháng yòngpǐn.
Chỉ có đồ dùng hàng ngày.

A: 您有什么要申报吗?
Nín yǒu shénme yào shēnbào ma?
Anh có gì cần khai báo không?

B: 我没有什么申报的。
Wǒ méi yǒu shénme shēnbào de.
Tôi không có gì phải khai báo.

Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết này. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề chỉ đường

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo