Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề chỉ đường

Tháng Mười 15, 2022

Đến một nơi xa lạ mà ta chưa hề biết thì ắt hẳn ai trong chúng ta cũng một lần cần hỏi đường. Vì vậy, những mẫu câu hỏi và chỉ đường đi là một hành lí bạn nên luôn mang theo. Hôm nay, hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung tìm hiểu những mẫu câu tiếng Trung chủ đề chỉ đường nào!

tieng-trung-chi-duong
Tiếng Trung chủ đề chỉ đường

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề chỉ đường: phương hướng

1 东dōngĐông
2 西Tây
3 南nánNam
4 北běiBắc
5 右yòuphải
6 右边yòubiānbên phải
7 左zuǒtrái
8 左边zuǒbiānbên trái
9  前边qiánbianphía trước, đằng trước
10  前面qiánmiàn
11  后边hòubianphía sau, đằng sau
12  后面hòumiàn
13 中间zhōngjiānở giữa
14 旁边pángbiānbên cạnh
15 里面lǐmiànbên trong
16 对面duì miànđối diện
17 附近fùjìngần đây, xung quanh đây
18 上面shàngmiànbên trên
19 下面xiàmiànbên dưới

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề chỉ đường: Tên các địa điểm thông dụng

1 超市chāoshìsiêu thị
2 市场shìchǎngchợ
3 车站chēzhàntrạm xe
4 停车场tíngchē chǎngbãi đậu xe
5 机场jīchǎngSân bay
6 银行yínhángngân hàng
7 医院yīyuànbệnh viện
8 学校xuéxiàotrường học
9 酒店jiǔdiànkhách sạn
10 邮局yóujúbưu điện

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề chỉ đường: Mẫu câu tiếng Trung hỏi đường

– 我可以跟你问路吗?

/Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma/

Tôi có thể hỏi đường bạn không?

– 你知道A在哪儿吗?

/Nǐ zhīdào A zài nǎ’er ma/

Bạn biết A ở chỗ nào không?

– 你知道怎么去哪儿吗?

/Nǐ zhīdào zěnme qù nǎ’er ma/

Bạn biết làm thế nào để đi đến đó không?

– 我应该坐公交车/地铁/出租汽车吗?

/Wǒ yīnggāi zuò gōngjiāo chē/ dìtiě/ chūzū qìchē ma/

Tôi nên đi xe buýt/tàu điện ngầm/taxi không?

– 你可不可以在地图上指给我看?

/Nǐ kěbù kěyǐ zài dìtú shàng zhǐ gěi wǒ kàn/

Bạn có thể chỉ lên trên bản đồ cho tôi xem được không?

– 要到A要走几分钟?

/Yào dào A yào zǒu jǐ fēnzhōng/

Muốn đi đến A phải mất bao phút?

tieng-trung-chi-duong
Tiếng Trung chủ đề chỉ đường

Cách chỉ đường trong tiếng Trung

1向前走xiàng qián zǒuđi thẳng
2  往前走wǎng qián zǒuđi thẳng
3  直走zhí zǒuđi thẳng
4  向左拐xiàng zuǒ guǎirẽ trái
5  往左拐wǎng zuǒ guǎirẽ trái
6  向右拐xiàng yòu guǎirẽ phải
7  往右拐wǎng yòu guǎirẽ phải
8 拐弯guǎiwānrẽ
9 走 B 就到了zǒu B jiù dàoleđi B là tới

Tên một số biển chỉ đường tiếng Trung

1Biển chỉ đường路牌lùpái
2Ngã tư十字交叉shízì jiāochā
3Giao nhau theo vòng xuyến环形交叉huánxíng jiāochā
4Chỗ ngoặt trái nguy hiểm向左急弯路xiàng zuǒ jí wānlù
5Chỗ ngoặt phải nguy hiểm向右急弯路xiàng yòu jí wānlù
6Đường vòng ngược反向弯路fǎn xiàng wānlù
7Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp连续弯路liánxù wānlù
8Lên sườn dốc上陡坡shàng dǒupō
9Xuống dốc下陡坡xià dǒupō
10Đường hẹp phía trước两侧变窄liǎng cè biàn zhǎi
11Đường hai chiều双向交通shuāngxiàng jiāotōng
12Người đi bộ cắt ngang注意行人zhùyì xíngrén
13Giao nhau có đèn tín hiệu注意信号等zhùyì xìnhào děng
14Đá lở注意落石zhùùyì luòshí
15Đường trơn易滑yì huá
16Kè, vực sâu phía trước堤坝路dībà lù
17Đường hầm phía trước隧道suìdào
18Đường không bằng phẳng路面不平lùmiàn bùpíng
19Giao nhau với đường sắt không có rào chắn无人看守铁路道口wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu
20Người đi xe đạp cắt ngang注意非机动车zhùyì fēi jī dòngchē
21Đoạn đường hay xảy ra tai nạn事故已发路段shìgù yǐ fā lùduàn
22Đi chậm慢行mànxíng
23Công trường施工shīgōng
24Nguy hiểm khác注意危险zhùyì wéixiǎn
25Cấm đi ngược chiều禁止驶入jìnzhǐ shǐ rù
26Cấm rẽ trái禁止向左转弯jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān
27Cấm đi thẳng禁止直行jìnzhǐ zhíxíng
28Cấm quay đầu禁止掉头jìnzhǐ diàotóu
29Cấm bóp còi禁止鸣喇叭jìnzhǐ míng lǎbā
30Cấm dừng và đỗ xe禁止车辆停放jìnzhǐ chēliàng tíngfàng
31Hạn chế chiều cao限制高度xiànzhì gāodù
32Dừng lại停车让行tíngchē ràng xíng
33Đi chậm lại减速让行jiǎnsù ràng xíng
34Hướng đi theo vạch kẻ đường分向行驶车道fēn xiàng xíngshǐ chēdào
35Đường 1 chiều单行路dānxíng lù
tieng-trung-chi-duong

Hội thoại tiếng Trung chủ đề chỉ đường

Hội thoại 1

A:劳驾,附近的车站在那里?
A: Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?
Làm phiền rồi, bến xe lân cận ở đâu nhỉ?

B:请直走,到十字路口向右拐,车站就在加油站旁边。
B: Qǐng zhí zǒu, dào shízìlù kǒu xiàng yòu guǎi, chēzhàn jiù zài jiāyóuzhàn pángbiān.
Bạn cứ đi thẳng, đến ngã tư rẽ phải, bến xe ở bên cạnh trạm xăng.

A:步行要走很远吗?
A: Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma?
Đi bộ có xa không?

B:不远。很快就到了。
B: Bù yuǎn. Hěn kuài jiù dàole.
Không xa, rất nhanh sẽ đến thôi.

A:请问我要去还剑湖要坐几路公共汽车?
A: Qǐngwèn wǒ yào qù hái jiàn hú yào zuò jǐ lù gōnggòngqìchē?
Xin hỏi, tôi muốn đến Hồ Gươm thì ngồi bến xe bus số mấy?

B:14公车。应该很快就回来。
B:14 gōngchē. Yīnggāi hěn kuài jiù huílái.
Bến xe số 14. Rất nhanh sẽ đến thôi.

A:要换车吗?
A: Yào huàn chē ma?
Có phải chuyển bến không?

B:不,您不必换车可直达还剑湖。去还剑湖大约6站。
B: Bù, nín bùbì huàn chē kě zhídá hái jiàn hú. Qù hái jiàn hú dàyuē 6 zhàn.
Không, bạn không phải đổi bến đâu, bến đó sẽ đưa bạn đến thẳng Hồ Gươm. đi Hồ Gươm chắc tầm 6 bến.

A:谢谢你。
A: Xièxiè nǐ.
Cám ơn bạn nha.

B:不客气。
B: bùkèqi.
Không có gì.

Hội thoại 2

A:对不起,请问我在地图上的什么地方?

(Duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ zài dìtú shàng de shénme dìfāng?) 

Xin lỗi, xin hôi hiện tại tôi đang ở đâu trên tấm bản đồ này?

B:我们在这里,汽车站,我们现在在市中心。

(Wǒmen zài zhèlǐ, qìchē zhàn, wǒmen xiànzài zài shì zhōngxīn) 

Chúng ta đang ở đây, bến xe buýt. Chỗ chúng ta hiện tại đang đứng là trung tâm thành phố.

A:哦!我想我迷路了。我能否从这里到火车站呢?

(Ó! Wǒ xiǎng wǒ mílùle. Wǒ néng fǒu cóng zhèlǐ dào huǒchē zhàn ne)

Ôi! Tôi nghĩ mình lạc đường rồi. Tôi có thể từ đấy đi đến bến xe lửa chứ?

B:顺这条街一直走过两个街区,然后往右拐。

(Shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒuguò liǎng gè jiēqū, ránhòu wǎng yòu guǎi)

Đi thẳng đường này qua hai tòa nhà, sau đó rẽ phải

Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết này. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề đi ngân hàng

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo