Đến một nơi xa lạ mà ta chưa hề biết thì ắt hẳn ai trong chúng ta cũng một lần cần hỏi đường. Vì vậy, những mẫu câu hỏi và chỉ đường đi là một hành lí bạn nên luôn mang theo. Hôm nay, hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung tìm hiểu những mẫu câu tiếng Trung chủ đề chỉ đường nào!
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề chỉ đường: phương hướng
1 | 东 | dōng | Đông |
2 | 西 | xī | Tây |
3 | 南 | nán | Nam |
4 | 北 | běi | Bắc |
5 | 右 | yòu | phải |
6 | 右边 | yòubiān | bên phải |
7 | 左 | zuǒ | trái |
8 | 左边 | zuǒbiān | bên trái |
9 | 前边 | qiánbian | phía trước, đằng trước |
10 | 前面 | qiánmiàn | |
11 | 后边 | hòubian | phía sau, đằng sau |
12 | 后面 | hòumiàn | |
13 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa |
14 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh |
15 | 里面 | lǐmiàn | bên trong |
16 | 对面 | duì miàn | đối diện |
17 | 附近 | fùjìn | gần đây, xung quanh đây |
18 | 上面 | shàngmiàn | bên trên |
19 | 下面 | xiàmiàn | bên dưới |
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề chỉ đường: Tên các địa điểm thông dụng
1 | 超市 | chāoshì | siêu thị |
2 | 市场 | shìchǎng | chợ |
3 | 车站 | chēzhàn | trạm xe |
4 | 停车场 | tíngchē chǎng | bãi đậu xe |
5 | 机场 | jīchǎng | Sân bay |
6 | 银行 | yínháng | ngân hàng |
7 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
8 | 学校 | xuéxiào | trường học |
9 | 酒店 | jiǔdiàn | khách sạn |
10 | 邮局 | yóujú | bưu điện |
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề chỉ đường: Mẫu câu tiếng Trung hỏi đường
– 我可以跟你问路吗?
/Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma/
Tôi có thể hỏi đường bạn không?
– 你知道A在哪儿吗?
/Nǐ zhīdào A zài nǎ’er ma/
Bạn biết A ở chỗ nào không?
– 你知道怎么去哪儿吗?
/Nǐ zhīdào zěnme qù nǎ’er ma/
Bạn biết làm thế nào để đi đến đó không?
– 我应该坐公交车/地铁/出租汽车吗?
/Wǒ yīnggāi zuò gōngjiāo chē/ dìtiě/ chūzū qìchē ma/
Tôi nên đi xe buýt/tàu điện ngầm/taxi không?
– 你可不可以在地图上指给我看?
/Nǐ kěbù kěyǐ zài dìtú shàng zhǐ gěi wǒ kàn/
Bạn có thể chỉ lên trên bản đồ cho tôi xem được không?
– 要到A要走几分钟?
/Yào dào A yào zǒu jǐ fēnzhōng/
Muốn đi đến A phải mất bao phút?
Cách chỉ đường trong tiếng Trung
1 | 向前走 | xiàng qián zǒu | đi thẳng |
2 | 往前走 | wǎng qián zǒu | đi thẳng |
3 | 直走 | zhí zǒu | đi thẳng |
4 | 向左拐 | xiàng zuǒ guǎi | rẽ trái |
5 | 往左拐 | wǎng zuǒ guǎi | rẽ trái |
6 | 向右拐 | xiàng yòu guǎi | rẽ phải |
7 | 往右拐 | wǎng yòu guǎi | rẽ phải |
8 | 拐弯 | guǎiwān | rẽ |
9 | 走 B 就到了 | zǒu B jiù dàole | đi B là tới |
Tên một số biển chỉ đường tiếng Trung
1 | Biển chỉ đường | 路牌 | lùpái |
2 | Ngã tư | 十字交叉 | shízì jiāochā |
3 | Giao nhau theo vòng xuyến | 环形交叉 | huánxíng jiāochā |
4 | Chỗ ngoặt trái nguy hiểm | 向左急弯路 | xiàng zuǒ jí wānlù |
5 | Chỗ ngoặt phải nguy hiểm | 向右急弯路 | xiàng yòu jí wānlù |
6 | Đường vòng ngược | 反向弯路 | fǎn xiàng wānlù |
7 | Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp | 连续弯路 | liánxù wānlù |
8 | Lên sườn dốc | 上陡坡 | shàng dǒupō |
9 | Xuống dốc | 下陡坡 | xià dǒupō |
10 | Đường hẹp phía trước | 两侧变窄 | liǎng cè biàn zhǎi |
11 | Đường hai chiều | 双向交通 | shuāngxiàng jiāotōng |
12 | Người đi bộ cắt ngang | 注意行人 | zhùyì xíngrén |
13 | Giao nhau có đèn tín hiệu | 注意信号等 | zhùyì xìnhào děng |
14 | Đá lở | 注意落石 | zhùùyì luòshí |
15 | Đường trơn | 易滑 | yì huá |
16 | Kè, vực sâu phía trước | 堤坝路 | dībà lù |
17 | Đường hầm phía trước | 隧道 | suìdào |
18 | Đường không bằng phẳng | 路面不平 | lùmiàn bùpíng |
19 | Giao nhau với đường sắt không có rào chắn | 无人看守铁路道口 | wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu |
20 | Người đi xe đạp cắt ngang | 注意非机动车 | zhùyì fēi jī dòngchē |
21 | Đoạn đường hay xảy ra tai nạn | 事故已发路段 | shìgù yǐ fā lùduàn |
22 | Đi chậm | 慢行 | mànxíng |
23 | Công trường | 施工 | shīgōng |
24 | Nguy hiểm khác | 注意危险 | zhùyì wéixiǎn |
25 | Cấm đi ngược chiều | 禁止驶入 | jìnzhǐ shǐ rù |
26 | Cấm rẽ trái | 禁止向左转弯 | jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān |
27 | Cấm đi thẳng | 禁止直行 | jìnzhǐ zhíxíng |
28 | Cấm quay đầu | 禁止掉头 | jìnzhǐ diàotóu |
29 | Cấm bóp còi | 禁止鸣喇叭 | jìnzhǐ míng lǎbā |
30 | Cấm dừng và đỗ xe | 禁止车辆停放 | jìnzhǐ chēliàng tíngfàng |
31 | Hạn chế chiều cao | 限制高度 | xiànzhì gāodù |
32 | Dừng lại | 停车让行 | tíngchē ràng xíng |
33 | Đi chậm lại | 减速让行 | jiǎnsù ràng xíng |
34 | Hướng đi theo vạch kẻ đường | 分向行驶车道 | fēn xiàng xíngshǐ chēdào |
35 | Đường 1 chiều | 单行路 | dānxíng lù |
Hội thoại tiếng Trung chủ đề chỉ đường
Hội thoại 1
A:劳驾,附近的车站在那里?
A: Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?
Làm phiền rồi, bến xe lân cận ở đâu nhỉ?
B:请直走,到十字路口向右拐,车站就在加油站旁边。
B: Qǐng zhí zǒu, dào shízìlù kǒu xiàng yòu guǎi, chēzhàn jiù zài jiāyóuzhàn pángbiān.
Bạn cứ đi thẳng, đến ngã tư rẽ phải, bến xe ở bên cạnh trạm xăng.
A:步行要走很远吗?
A: Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma?
Đi bộ có xa không?
B:不远。很快就到了。
B: Bù yuǎn. Hěn kuài jiù dàole.
Không xa, rất nhanh sẽ đến thôi.
A:请问我要去还剑湖要坐几路公共汽车?
A: Qǐngwèn wǒ yào qù hái jiàn hú yào zuò jǐ lù gōnggòngqìchē?
Xin hỏi, tôi muốn đến Hồ Gươm thì ngồi bến xe bus số mấy?
B:14公车。应该很快就回来。
B:14 gōngchē. Yīnggāi hěn kuài jiù huílái.
Bến xe số 14. Rất nhanh sẽ đến thôi.
A:要换车吗?
A: Yào huàn chē ma?
Có phải chuyển bến không?
B:不,您不必换车可直达还剑湖。去还剑湖大约6站。
B: Bù, nín bùbì huàn chē kě zhídá hái jiàn hú. Qù hái jiàn hú dàyuē 6 zhàn.
Không, bạn không phải đổi bến đâu, bến đó sẽ đưa bạn đến thẳng Hồ Gươm. đi Hồ Gươm chắc tầm 6 bến.
A:谢谢你。
A: Xièxiè nǐ.
Cám ơn bạn nha.
B:不客气。
B: bùkèqi.
Không có gì.
Hội thoại 2
A:对不起,请问我在地图上的什么地方?
(Duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ zài dìtú shàng de shénme dìfāng?)
Xin lỗi, xin hôi hiện tại tôi đang ở đâu trên tấm bản đồ này?
B:我们在这里,汽车站,我们现在在市中心。
(Wǒmen zài zhèlǐ, qìchē zhàn, wǒmen xiànzài zài shì zhōngxīn)
Chúng ta đang ở đây, bến xe buýt. Chỗ chúng ta hiện tại đang đứng là trung tâm thành phố.
A:哦!我想我迷路了。我能否从这里到火车站呢?
(Ó! Wǒ xiǎng wǒ mílùle. Wǒ néng fǒu cóng zhèlǐ dào huǒchē zhàn ne)
Ôi! Tôi nghĩ mình lạc đường rồi. Tôi có thể từ đấy đi đến bến xe lửa chứ?
B:顺这条街一直走过两个街区,然后往右拐。
(Shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒuguò liǎng gè jiēqū, ránhòu wǎng yòu guǎi)
Đi thẳng đường này qua hai tòa nhà, sau đó rẽ phải
Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết này. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!
Tham khảo thêm