Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề đi ngân hàng

Tháng Mười 15, 2022

Nếu bạn là một người hay đi du lịch thì chắc hẳn giao dịch ngân hàng đã không còn xa lạ gì nữa. Nắm rõ các giao dịch ngân hàng vô cùng có lợi cho bạn dù ở trong nước hay nước ngoài. Hôm nay, Câu lạc bộ tiếng Trung sẽ giới thiệu cho các bạn một số mẫu câu thường dùng khi giao dịch ngân hàng nhé!

tieng-trung-giao-tiep-ngan-hang

Từ vựng tiếng trung chủ đề giao dịch ngân hàng

1atm自动取款机zìdòng qǔkuǎnjī
2biên lai gửi tiền存款收据cúnkuǎn shōujù
3chế độ tiền tệ quốc tế国际货币制度guójì huòbì zhìdù
4chen nhau đổi tiền mặt挤兑jǐduì
5chi tiết báo biểu报表清单bàobiǎo qīngdān
6chiết khấu ngân hàng银行贴现yínháng tiēxiàn
7chuyển khoản 银行转帐yínháng zhuǎnzhàng
8cổ phiếu股票gǔpiào
9công ty tài chính商业信贷公司shāngyè xìndài gōngsī
10công ty ủy thác đầu tư信托投资公司xìntuō tóuzī gōngsī
11đổi tiền mặt兑现duìxiàn
12đồng tiền tăng giá货币增值huòbì zēngzhí
13dự toán ngân sách nhà nước国家预算guójiā yùsuàn
14dự toán ngân sách nhà nước国家预算guójiā yùsuàn
15dự trữ vàng黄金储备huángjīn chúbèi
16giảm phát通货收缩tōnghuò shōusuō
17gửi tiền vào ngân hàng存款cúnkuǎn
18kế toán công公共会计gōnggòng kuàijì
19kế toán doanh nghiệp thương mại商业会计shāngyè kuàijì
20kế toán khấu hao tài sản cố định折旧会计zhéjiù kuàijì
21kế toán vốn bằng tiền成本会计chéngběn kuàijì
22két sắt安全信托柜ānquán xìntuō guì
23khách hàng顾客gùkè
24kho bạc金库jīnkù
25khoản tiền vay không lãi无息贷款wú xī dàikuǎn
26khoản vay dài hạn长期贷款chángqī dàikuǎn
27khoản vay không được bảo đảm无担保贷款wú dānbǎo dàikuǎn
28lạm phát通货膨胀tōnghuò péngzhàng
29lượng tiền mặt lưu thông货币流通量huòbì liútōng liàng
30lượng tiền mặt phát hành, lưu hành纸币发行量zhǐbì fāxíng liàng
31lượng tiền mặt phát hành, lưu hành纸币发行量zhǐbì fāxíng liàng
32máy báo động报警器bàojǐng qì
33máy gửi tiền tự động自动存取机zìdòng cún qǔ jī
34mệnh giá面额miàn’é
35ngày hết hạn thanh toán存款到期cúnkuǎn dào qī
36ngoại hối bấp bênh外汇波动wàihuì bōdòng
37người chứng thực背书人bèishū rén
38người môi giới, cò mồi经纪人jīngjì rén
39người trả tiền支付人zhīfù rén
40nhập siêu逆差nìchā
41nợ dây chuyền债务链zhàiwù liàn
42nợ khó đòi, nợ xấu坏帐huài zhàng
43phiếu chuyển tiền ngân hàng银行承兑汇票yínháng chéngduì huìpiào
44phòng chờ 等候厅děnghòu tīng
45phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng银行存款冻结yínháng cúnkuǎn dòngjié
46quầy gửi tiền存款柜台cúnkuǎn guìtái
47rào chắn柜自格栅guì zì gé zhà
48sổ chi phiếu支票本zhīpiào běn
49sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán簿记bùjì
50số tài khoản帐号zhànghào
51sở/ trung tâm giao dịch chứng khoán股票交易所gǔpiào jiāoyì suǒ
52sức mua của đồng tiền货币购买力huòbì gòumǎilì
53thẻ tín dụng信用卡xìnyòngkǎ
54thời gian làm việc của ngân hàng银行营业时间yínháng yíngyè shíjiān
55tiền giả假钞jiǎchāo
56tiền gốc本金běn jīn
57tiền gửi cá nhân私人存款sīrén cúnkuǎn
58tiền thật真钞zhēnchāo
59tiền vay bằng ngân phiếu支票贷款zhīpiào dàikuǎn
60tiền vay ngắn hạn短期贷款duǎnqī dàikuǎn
61tiền vay ngân hàng银行信贷yínháng xìndài
62tiền xu硬币yìngbì
63trái phiếu债券zhàiquàn
64tỷ giá hối đoái ngoại tệ套汇汇率tàohuì huìlǜ
65xuất siêu顺差shùnchā

Từ vựng tiếng Trung về gửi tiền ngân hàng

tieng-trung-giao-tiep-ngan-hang
1biên lai回单huí dān
2biên lai gửi tiền存款单cúnkuǎn dān
3chủ sổ tiết kiệm chung共同户头gòngtóng hùtóu
4giấy lĩnh tiền取款单qǔkuǎn dān
5giấy mở tài khoản tiết kiệm活期存单huóqī cúndā
6gửi có kỳ hạn存定期cún dìngqī
7gửi không kỳ hạn存活期cúnhuó qī
8khoản tiền gửi tiết kiệm储蓄存款chúxù cúnkuǎn
9lãi ròng纯利息chún lìxí
10lãi suất cố định定息dìngxī
11lãi suất không cố định不固定利息bù gùdìng lìxí
12lãi suất năm年息nián xī
13lãi suất ngân hàng银行利率yínháng lìlǜ
14lãi suất tháng月息yuè xí
15lãi suất thấp低息dī xī
16lãi suất tiền mặt现金利率xiànjīn lìlǜ
17mở tài khoản开户kāi hù
18người gửi tiết kiệm 存款人cúnkuǎn rén
19sổ dư储蓄额chúxù é
20sổ tiết kiệm存折cúnzhé
21tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn dưới hình thức séc支票活期存款帐户zhīpiào huóqī cúnkuǎn zhànghù
22thông báo mất sổ tiết kiệm存折挂失cúnzhé guàshī
23tỷ giá汇率huìlǜ
24tỷ giá ngoại tệ外汇汇率wàihuì huìlǜ
25tiền gửi định kỳ定期存款dìngqī cúnkuǎn
26tiền gửi lấy không báo trước活期存款huóqī cúnkuǎn

Đơn vị tiền tệ một số quốc gia ở ngân hàng

1Bảng Anh英镑Yīngbàng
2Dollar Mỹ美元Měiyuán
3đồng Euro欧元Ōuyuán
4Nhân dân tệ人民币Rénmínbì
5tiền Đài Loan台币Táibì
6tiền Hồng Kông港币Gǎngbì
7Việt Nam đồng越南盾Yuènán dùn
8Yên Nhật日元Rì yuán

Một số mẫu câu cơ bản khi đi ngân hàng

tieng-trung-giao-tiep-ngan-hang
1我想取钱。Wǒ xiǎng qǔ qián.Tôi muốn rút tiền.
2我想存钱。Wǒ xiǎng cún qián.Tôi muốn gửi tiền.
3我想换钱。Wǒ xiǎng huànqián.Tôi muốn đổi tiền.
4我想去银行转账。Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng.Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản.
5请问你想取多少钱?Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?Anh muốn rút bao nhiêu tiền?
6请你再数一数。Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ.Mời anh đếm lại.
7请你稍等一会儿。Qǐng nǐ shāo děng yīhuìr.Xin anh đợi một chút.
8我想开一个户头。Wǒ xiǎng kāi yīgè hùtóuTôi muốn mở tài khoản.
9请您给我一个存钱单。Qǐng nín gěi wǒ yīgè cún qián dān.Cho tôi xin một phiếu gửi tiền
10请你输入密码?Qǐng nǐ shūrù mìmǎAnh vui lòng nhập mật khẩu.
11请给我你的身份证。Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng.Cho tôi xem chứng minh thư của anh.
12请问你想存定期还是存活期?Qǐngwèn nǐ xiǎng cún dìngqí háishì cúnhuó qí?Anh muốn gửi có thời hạn hay gửi không thời hạn?
13定期存多长时间?Dìngqí cún duō cháng shíjiān?Anh muốn gửi định kì bao lâu?
14请问一年定期的利息是多少?Qǐngwèn yī nián dìngqí de lìxī shì duōshǎo?Xin hỏi lãi suất gửi định kì một năm là bao nhiêu?
15一年定期的利息是12%。Yī nián dìngqí de lìxí shì 12%.Lãi suất gửi định kì một năm là 12%.
16你还有什么问题吗?Nǐ hái yǒu shén me wèntí ma?Anh còn muốn hỏi gì không?
17请你在这儿签名。Qǐng nǐ zài zhèr qiānmíng.Anh vui lòng kí tên vào đây.
18这儿可以换钱吗?Zhèr kěyǐ huànqián ma?Ở đây có thể đổi tiền không?
19我想把美元换成越南盾。Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn.Tôi muốn đổi đôla Mỹ thành Việt Nam đồng.
20你想换多少?Nǐ xiǎng huàn duōshǎo?Anh muốn đổi bao nhiêu tiền ?
21请问一美元可以换多少越南盾?Qǐngwèn yī měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo yuènán dùn?Tôi muốn hỏi 1 đô thì đổi được bao nhiêu tiền Việt?
22一美元可以换成23000 越盾。Yī měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn.1 đô đổi được 23000 đồng.
23我可以要一张回单吗?Yǒ kěyǐ yào yī zhāng huí dān ma?Tôi có thể lấy lại biên lai không?
24请问,我存折上的余额还有多少?Qǐngwèn, wǒ cúnzhé shàng de yú’é hái yǒu duōshǎo?Tôi muốn hỏi số dư trên sổ còn bao nhiêu?

Ngữ pháp mẫu câu tiếng Trung về ngân hàng

1把……填在这儿。
Bǎ… tián zài zhèr.
Điền gì vào đây
请你把名字填在这儿。
Qǐng nǐ bǎ míngzì tián zài zhèr.
Anh vui lòng điền tên của mình vào đây.
2我想把……换成……
Wǒ xiǎng bǎ… huàn chéng…
Tôi muốn đổi tiền… sang tiền….
我想把美元换成越南盾。
Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn.
Tôi muốn đổi tiền đôla Mỹ sang tiền Việt.
3…可以换成…
…. kěyǐ huàn chéng…
…có thể đổi thành…
一美元可以换成23000 越盾。
Yī měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn
1 đôla Mỹ có thể đổi được 23000 đồng.

Hội thoại

tieng-trung-giao-tiep-ngan-hang
  1. Mở tài khoản ngân hàng

A:  小姐, 我要开个户。
Xiǎojiě, wǒ yào kāi gè hù.
Chào cô, tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.

B: 请填一张活期存单。
Qǐng tián yī zhāng huóqī cúndān.
Mời điền vào giấy mở tài khoản tiết kiệm.

A: 要填什么?
Yào tián shénme?
Phải điền những gì?

B: 您的名字、身份证号码、地址和要存多少钱。
Nín de míngzì, shēnfè zhèng hàomǎ, dìzhǐ hé yào cún duōshǎo qián.
Điền tên của anh, số chứng minh thư, địa chỉ và số tiền muốn gửi.

A: 最少要存多少钱?
Zuìshǎo yào cún duōshǎo qián?
Phải gửi ít nhất bao nhiêu tiền?

B: 最少十块钱。
Zuìshǎo shíkuài qián.
Ít nhất 10 tệ.

A: 填好了,给您存单。
Tián hǎole, gěi nín cúndān.
Tôi điền xong rồi, tờ đơn đây.

B: 给您,这是您的存折,以后就拿它来存钱、取钱。
Gěi nín, zhè shì nín de cúnzhé, yǐhòu jiù ná tā lái cúnqián, qǔqián.
Đây là sổ tiết kiệm của anh, sau này anh dùng nó để gửi và rút tiền.

A: 谢谢。
Xièxiè.
Cảm ơn cô.

  1. Chuyển khoản ngân hàng

A:小姐,我要转账。
Xiǎojiě, wǒ yào zhuǎnzhàng.
Chào cô, tôi muốn chuyển khoản.

B:好的。请你填在这儿。你想转多少?
Hǎo de.Qǐng nǐ tián zài zhèr. Nǐ xiǎng zhuǎn duōshǎo?
Vâng. Mời anh điền vào đây. Anh muốn chuyển bao nhiêu tiền?

A:我想转5000人民币。
Wǒ xiǎng zhuǎn 1000 rénmínbì.
Tôi muốn chuyển 1000 NDT.

B: 请告诉你的户头。
Qǐng gàosù nǐ de hùtóu.
Xin hãy đọc số tài khoản của anh.

A:你想转给哪个户头?
Nǐ xiǎng zhuǎn gěi nǎgehùtóu?
Anh muốn chuyển tiền đến tài khoản nào?

B:我转到张浩。户头是123456789.
Wǒ zhuǎn dào Zhānghào. Hùtóu shì 123456789.
Tôi chuyển cho Trương Hạo. Số tài khoản là 123456789.

A:请给我你的身份证。
Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng.
Cho tôi xem chứng minh thư của anh.

B:好的。请在这儿签名字。
Hǎo de. Qǐng zài zhèr qiānmíng zì.
Được rồi. Mời anh ký tên vào đây.

A:你的钱已经转好了。
Nǐ de qián yǐjīng zhuǎn hǎole.
Tiền của anh đã chuyển xong rồi.

B:谢谢你!
Xièxiè nǐ!
Cảm ơn cô!

  1. Rút tiền ở ngân hàng

A: 小姐,我想取钱。
Xiǎojiě, wǒ xiǎng qǔ qián.
Chào cô, tôi muốn rút tiền.

B: 好的。请你填名字、户头和电话号码。
Hǎo de. Qǐng nǐ tián míngzì, hùtóu hé diànhuà hàomǎ.
Được ạ.Vui lòng điền tên, số tài khoản và số điện thoại
của anh vào đây.

A: 我填好了。
Wǒ tián hǎole.
Tôi điền xong rồi.

B: 好的。请问你想取多少钱?
Hǎo de.Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?
Cảm ơn. Xin hỏi anh muốn rút bao nhiêu tiền?

A: 我想取500美元。
Wǒ xiǎng qǔ 500 měiyuán.
Tôi muốn rút 500 USD.

B: 请你稍等一会儿。
Qǐng nǐ shāo děng yīhuìr
Anh vui lòng đợi một chút

B: 这是你的钱。
Zhè shì nǐ de qián.
Tiền của anh đây.

B: 请你再数一数。
Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ.
Anh có thể đếm lại.

A: 好的。谢谢你!
Hǎo de. Xièxiè nǐ!
Đủ rồi, cảm ơn cô!

Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết này. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề gọi điện thoại

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo