Trong thời đại 4.0 này thì điện thoại đã trở thành một vật bất ly thân với mọi người. Ngày nay, chỉ cần vài giây tích tắc là ta đã có thể nói chuyện, hỏi thăm một người xa chúng ta cả nửa vòng trái đất chỉ bằng một cuộc điện thoại. Vì vậy, thông qua bài viết này, mình sẽ giới thiệu cho các bạn những mẫu câu tiếng Trung thường gặp khi gọi điện thoại.
Một số từ vựng thường gặp khi gọi điện thoại
1 | Điện thoại nội hạt | 市内电话 | shì nèi diànhuà |
2 | Điện thoại công cộng | 公用电话 | gōngyòng diànhuà |
3 | Bốt điện thoại công cộng | 公用电话亭 | gōngyòng diànhuàtíng |
4 | Điện thoại riêng | 私人电话 | sīrén diànhuà |
5 | Điện thoại tự động | 自动电话 | zìdòng diànhuà |
6 | Điện thoại di động | 移动电话 | yídòng diànhuà |
7 | Điện thoại vô tuyến | 无线电话 | wúxiàn diànhuà |
8 | Điện thoại truyền hình | 电视电话 | diànshì diànhuà |
9 | Điện thoại có hình ảnh | 可视电话 | kě shì diànhuà |
10 | Máy bộ đàm | 步话机 | bù huàjī |
11 | Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ | 对讲电话 | duì jiǎng diànhuà |
12 | Điện thoại đường dài | 长途电话 | chángtú diànhuà |
13 | Điện thoại quốc tế | 国际电话 | guójì diànhuà |
14 | Điện thoại ghi âm | 录音电话 | lùyīn diànhuà |
15 | Máy thu phát | 录放话机 | lùfàng huàjī |
16 | Điện thoại nhắn tin | 传呼电话 | chuánhū diànhuà |
17 | Điện thoại nghe trộm | 窃听电话 | qiètīng diànhuà |
18 | Điện thoại treo tường | 墙式电话 | qiáng shì diànhuà |
19 | Điện thoại để bàn | 桌用电话 | zhuō yòng diànhuà |
20 | Điện thoại chuyên dụng | 转用电话 | zhuǎn yòng diànhuà |
21 | Điện thoại khẩn cấp | 紧急电话 | jǐnjídiànhuà |
22 | Điện thoại fax | 电话传真 | diànhuà chuánzhēn |
23 | Hội nghị điện thoại (hội nghị qua điện thoại) | 电话会议 | diànhuà huìyì |
24 | Hội nghị điện tín (hội nghị qua điện tín) | 电信会义 | diànxìn huì yì |
25 | Tổng đài điện thoại (máy chủ) | 电话总机 | diànhuà zǒngjī |
26 | Tổng đài điện thoại | 电话交换机 | diànhuà jiāohuànjī |
27 | Gọi thẳng trực tiếp | 直播 | zhíbò |
28 | Tổng đài điện thoại tự động | 自动交换机 | zìdòng jiāohuànjī |
29 | Máy phụ | 分机 | fēnjī |
30 | Người nhận điện thoại | 接线员 | jiēxiànyuán |
31 | Số điện thoại | 电话号码 | diànhuà hàomǎ |
32 | Trung tâm điện thoại | 电话局 | diànhuà jú |
33 | Sổ ghi nội dung điện thoại | 电话记录本 | diànhuà jìlù běn |
34 | Tai nghe điện thoại | 电话耳机 | diànhuà ěrjī |
35 | Máy điện thoại | 电话机 | diànhuà jī |
36 | Chuông điện thoại | 电话铃 | diànhuà líng |
37 | Ống nghe | 电话话筒 | diànhuà huàtǒng |
38 | Bàn phím | 拨号盘 | bōhào pán |
39 | Bấm số theo mạch xung | 脉冲拨号 | màichōng bōhào |
40 | Mã hóa theo mạch xung | 脉冲编码 | màichōng biānmǎ |
41 | Máy chỉ thị âm tần | 音频指示器 | yīnpín zhǐshì qì |
42 | Tiếng ấn số | 拨号声 | bōhào shēng |
43 | Phím câm (không để âm thanh phát ra) | 哑音键 | yǎ yīn jiàn |
44 | Phím (nút) gọi lại | 重拨键 | chóng bō jiàn |
45 | Phím điều chỉnh chuông điện thoại | 鸣铃器控制键 | míng líng qì kòngzhì jiàn |
46 | Cáp điện | 电缆 | diànlǎn |
47 | Dây điện | 电线 | diànxiàn |
48 | Người gọi | 发话人 | fāhuà rén |
49 | Nơi nhận điện thoại | 受话地 | shòu huà de |
50 | Gọi điện thoại | 打电话 | dǎ diànhuà |
51 | Nhận điện thoại | 接电话 | jiē diànhuà |
52 | Đang gọi điện thoại | 在打电话 | zài dǎ diànhuà |
53 | Ấn số | 拨号 | bōhào |
54 | Ấn nhầm số | 拨错号 | bō cuò hào |
55 | Xin đừng gác máy | 别挂 | bié guà |
56 | Gác máy (điện thoại) | 挂断 | guà duàn |
57 | Tín hiệu báo máy bận | 忙音 | mángyīn |
58 | Đường dây rỗi (không có người gọi) | 空线 | kōng xiàn |
59 | Nghe không rõ | 听不清 | tīng bù qīng |
60 | Gọi không được | 打不通 | dǎ bùtōng |
61 | Đường dây bận | 占线 | zhànxiàn |
62 | Không có người nhận | 没人接 | méi rén jiē |
63 | Ghi lại lời nói | 留言 | liúyán |
64 | Nối dây | 接线 | jiēxiàn |
65 | Ngắt dây | 拆线 | chāi xiàn |
66 | Di chuyển dây | 移线 | yí xiàn |
67 | Đổi dây | 换线 | huàn xiàn |
68 | Sản phẩm kỹ thuật số | 数码产品 | shùmǎ chǎnpǐn |
69 | USB | U盘 | U pán |
70 | BenQ | 明基 | míngjī |
71 | Bluetooth | 蓝牙技术 | lányá jìshù |
72 | Bộ đàm | 对讲机 | duìjiǎngjī |
73 | Bo mạch chủ | 主板 | zhǔbǎn |
74 | Bộ nhớ trong, RAM | 内存 | nèicún |
75 | Bộ phát wifi | 中继器 | zhōng jì qì |
76 | Các thiết bị mạng khác | 其他网络设备 | qítā wǎngluò shèbèi |
77 | Cáp quang | 光纤设备 | guāngxiān shèbèi |
78 | Card hình màn hình | 显卡 | xiǎnkǎ |
79 | Chuột quang | 光电鼠标 | guāngdiàn shǔbiāo |
80 | CPU | 笔记本 | bǐjìběn |
81 | Đĩa cứng, máy nghe nhạc | 硬盘、网络播放器 | yìngpán, wǎngluò bòfàng qì |
82 | Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế (roaming) | 漫游 | mànyóu |
83 | Điện thoại 3G | 3G手机 | 3G shǒujī |
84 | Điện thoại cố định | 固定电话 | gùdìng diànhuà |
85 | Điện thoại di động | 手机 | shǒujī |
86 | Điện thoại di động dạng thanh | 直板手机 | zhíbǎn shǒujī |
87 | Điện thoại di động nắp bật | 翻版手机 | fānbǎn shǒujī |
88 | Điện thoại di động nắp trượt | 滑盖手机 | huá gài shǒujī |
89 | Điện thoại di động trong nước sản xuất | 国产手机 | guóchǎn shǒujī |
90 | Điện thoại Iphone | 苹果手机 | píngguǒ shǒujī |
91 | Điện thoại thông minh | 智能手机 | zhìnéng shǒujī |
92 | Đồ dùng máy tính | 电脑相关用品 | diànnǎo xiāngguān yòngpǐn |
93 | Giao thức ứng dụng không dây | 无线应用协议 | wúxiàn yìngyòng xiéyì |
94 | GPRS (dịch vụ vô tuyến tổng hợp) | 通用分组无线业务 | tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù |
95 | Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) | 全球定位系统 | quánqiú dìngwèi xìtǒng |
96 | Khung ảnh kỹ thuật số | 数码相框 | shùmǎ xiàng kuāng |
97 | Lenovo | 联想 | liánxiǎng |
98 | Lưu trữ mạng | 网络存储 | wǎngluò cúnchú |
99 | Màn hình CRT | CRT显示器 | CRT xiǎnshìqì |
100 | Màn hình LCD | 液晶显示器 | yèjīng xiǎnshìqì |
101 | Mạng không dây | 无线网络 | wúxiàn wǎngluò |
102 | Mạng Kỹ thuật | 网络工程 | wǎngluò |
103 | Máy ảnh kỹ thuật số | 数码摄像头 | shùmǎ shèxiàngtóu |
104 | Máy ảnh số | 数码相机 | shùmǎ xiàngjī |
105 | Máy chơi điện tử đĩa cầm tay | 便携式DVD游戏机 | biànxiéshì DVD yóuxì jī |
106 | Máy nhắn tin | 小灵通 | xiǎo língtōng |
107 | Máy quay video | 摄像机 | shèxiàngjī |
108 | Máy tính bảng | 平板电脑 | píngbǎn diànnǎo |
109 | Máy tính xách tay | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo |
110 | Máy tính xách tay và phụ kiện | 笔记本电脑及配件 | bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn |
111 | MMS (dịch vụ tin nhắn đa phương tiện) | 多媒体信息服务 | duōméitǐ xìnxī fúwù |
112 | Modem | 网络交换机 | wǎngluò jiāohuànjī |
113 | Motorola | 摩托罗拉 | mótuōluōlā |
114 | Netbook | 上网本 | shàngwǎngběn |
115 | Nokia | 诺基亚 | nuòjīyà |
116 | Ổ cứng | 硬盘 | yìngpán |
117 | Ổ cứng cố định | 固态硬盘 | gùtài yìngpán |
118 | Ổ cứng di động | 移动硬盘 | yídòng yìngpán |
119 | Ổ cứng laptop | 笔记本硬盘 | bǐjìběn yìngpán |
120 | Phụ kiện điện thoại di động | 手机配件 | shǒujī pèijiàn |
121 | Phụ kiện máy tính | 电脑配件 | diànnǎo pèijiàn |
122 | Pin laptop | 笔记本电池 | bǐjìběn diànchí |
123 | RAM laptop | 笔记本内存 | bǐjìběn nèicún |
124 | Samsung | 三星 | sānxīng |
125 | Siemens | 西门子 | xīménzi |
126 | SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) | 短信服务 | duǎnxìn fúwù |
127 | Sony Ericsson | 索尼爱立信 | suǒní àilìxìn |
128 | Thẻ điện thoại | 电话卡 | diànhuàkǎ |
129 | Thiết bị kiểm tra mạng | 网络测试设备 | wǎngluò cèshì shèbèi |
130 | Thiết bị mạng | 网络设备 | wǎngluò shèbèi |
131 | Tường lửa | 防火墙 | fánghuǒ qiáng |
132 | Wifi | 无线保真 | wúxiàn bǎo zhēn |
Mẫu câu tiếng Trung gọi điện thoại
1. 我是王兰
wǒ shì wáng lán
Tôi là Vương Lan
2. 喂,是红英吗?
wèi, shì hóng yīng ma?
Alo, Hồng Anh phải không?
3. 喂, 请问是赵先生吗?
Wèi, qǐngwèn shì zhào xiānshēng ma?
Alo, xin hỏi có phải là Ông Triệu không?
4. 请问是财务科吗?
Qǐngwèn shì cáiwù kē ma?
Xin hỏi có phải phòng tài vụ không?
5. 请问是李医生的办公室吗?
Qǐngwèn shì lǐ yīshēng de bàngōngshì ma?
Xin hỏi có phải là văn phòng của bác sĩ Lý không?
6. 我能借用一下您的电话吗?
Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?
7. 可以,请用吧。
Kěyǐ, qǐng yòng ba.
Được, anh gọi đi
8. 我想找王先生。
Wǒ xiǎng zhǎo wáng xiānshēng.
Tôi muốn tìm ông Vương
9. 小明在吗?
Xiǎomíng zài ma?
Minh có ở đó không?
10. 真对不起,这么晚了还给您打电话。
Zhēn duìbùqǐ, zhème wǎnle hái gěi nín dǎ diànhuà.
Thật xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại cho anh
11. 我希望我没打扰您。
Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nín.
Tôi hi vọng là không làm phiền ông
12. 但愿没吵醒您。
Dàn yuàn méi chǎo xǐng nín.
Mong là không làm ông mất giấc
13. 没有,你没吵醒我。
Méiyǒu, nǐ méi chǎo xǐng wǒ.
Không ảnh hưởng gì đâu
14. 我有急事要找赵先生。
Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo zhào xiānshēng.
Tôi có việc gấp cần tìm Ông Triệu
15. 有关明天开会的事给您打电话。
Yǒuguān míngtiān kāihuì de shì gěi nín dǎ diànhuà.
Tôi gọi điện thoại cho Ông liên quan tới buổi họp ngày mai
16. 我给您回电话。
Wǒ gěi nín huí diànhuà.
Tôi gọi điện thoại lại cho Ông
Mẫu câu tiếng Trung nhận điện thoại
- 喂!
wèi!
Alo
2. 对,我就是。
Duì, wǒ jiùshì.
Vâng, đúng là tôi
3. 对,我是赵生。
Duì, wǒ shì zhào sheng
Đúng, tôi là Triệu Sinh
4. 是我呀。
Shì wǒ ya.
Đúng rồi
5. ABC商务学院。您有什么事?
ABC shāngwù xuéyuàn. Nín yǒu shé me shì?
Học viện thương mại ABC. Ông gọi tới có việc gì ạ?
6. 您是哪位?
Nín shì nǎ wèi?
Bà là vị nào ạ?
7. 您想找哪位接电话?
Nín xiǎng zhǎo nǎ wèi jiē diànhuà?
Cô muốn gặp ai?
8. 他一直在等您的电话。
Tā yīzhí zài děng nín de diànhuà.
Anh ấy vẫn chờ điện thoại của chị
9. 您要找哪个俊英?
Nín yào zhǎo nǎge jùnyīng?
Cô muốn tìm anh Tuấn Anh nào?
10. 这儿有三位俊英的。
Zhè’r yǒusān wèi jùnyīng de.
Chỗ chúng tôi có 3 người tên Tuấn Anh
11. 您能过会儿再打吗?
Nín néngguò huì er zài dǎ ma?
Một lát nữa anh gọi lại được không?
12. 请转103。
Qǐng zhuǎn 103.
Xin chuyển tới số máy 103
13. 我给您接103分机。
Wǒ gěi nín jiē 103 fēnjī.
Tôi sẽ nối tới số máy 103
14. 请稍等一下。
Qǐng shāo děng yīxià.
Xin chờ một chút
15. 我让他接电话。
Wǒ ràng tā jiē diànhuà.
Tôi sẽ bảo cô ấy nghe máy
16. 我把电话转给负责人。
Wǒ bǎ diànhuà zhuǎn gěi fùzé rén.
Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới người phụ trách
17. 我把您的电话接到营业部去。
Wǒ bǎ nín de diànhuà jiē dào yíngyè bù qù.
Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới bộ phận kinh doanh
18. 您要找的人来接电话了。
Nín yào zhǎo de rén lái jiē diànhuàle.
Người anh tìm đang tới nghe điện thoại rồi
Mẫu câu tiếng Trung khi không nhận được cuộc gọi
- 她正在接电话。
tā zhèngzài jiē diànhuà.
Cô ấy đang nghe điện thoại rồi
2. 好的。那我过一会儿再打。
Hǎo de. Nà wǒguò yīhuǐ’er zài dǎ.
Ok, vậy lát nữa tôi gọi lại
3. 对不起,她正在接待客人。
Duìbùqǐ, tā zhèngzài jiēdài kèrén.
Xin lỗi, anh ấy đang tiếp khách hàng
4. 您等会儿行吗?
Nín děng huì er xíng ma?
Chị chờ một chút được không?
5. 不用了,过会儿我再打吧。谢谢。
Bùyòngle,guò huì er wǒ zài dǎ ba. Xièxiè.
Không cần đâu, lát nữa tôi gọi lại, cảm ơn anh!
6. 他在公司,但现在不在座位上。
Tā zài gōngsī, dàn xiànzài bùzài zuòwèi shàng.
Anh ấy đang ở công ty, nhưng không đang ở bàn làm việc
7. 对不起,他出去了。
Duìbùqǐ, tā chūqùle.
Xin lỗi, anh ấy đi ra ngoài rồi
8. 他现在不在这儿。
Tā xiànzài bùzài zhè’er.
Bây giờ anh ấy không ở đây
9. 他什么时候能回来?
Tā shénme shíhòu néng huílái?
Khi nào anh ấy quay về?
10. 他大概10分钟后回来。
Tā dàgài 10 fēnzhōng hòu huílái.
Khoảng 10 phút nữa anh ấy về
11. 他应该下个星期来上班。
Tā yīnggāi xià gè xīngqí lái shàngbān.
Có lễ tuần sau anh ấy mới đi làm
12. 他休假到下个星期。
Tā xiūjià dào xià gè xīngqí.
Anh ấy nghỉ phép tới tuần sau
13. 他打电话来说病了。
Tā dǎ diànhuà lái shuō bìngle.
Anh ấy gọi điện thoại tới thông báo ốm rồi
14. 他现在出差去了。
Tā xiànzài chūchāi qùle.
Anh ấy đang đi công tác rồi
15. 他现在吃午饭去了。
Tā xiànzài chī wǔfàn qùle.
Anh ấy đang đi ăn trưa rồi
16. 他现在正在开会。
Tā xiànzài zhèngzài kāihuì.
Anh ấy đang họp
17. 他今天休息。
Tā jīntiān xiūxí.
Anh ấy hôm nay nghỉ làm
Mẫu câu tiếng Trung lưu lại lời nhắn khi gọi điện thoại
- 您能过会儿再打来吗?
nín néngguò huì er zài dǎ lái ma?
Anh có thể lát nữa gọi lại không?
2. 请10分钟后再打。
Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ.
Xin gọi lại trong 10 phút nữa
3. 您要给他留言吗?
Nín yào gěi tā liúyán ma?
Chị muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không?
4. 不用了,谢谢。
Bùyòngle, xièxiè.
Không cần đâu, cảm ơn anh
5. 过会儿我再打。
Guò huì er wǒ zài dǎ.
Lát nữa tôi sẽ gọi lại
6. 能留个口信吗?
Néng liú gè kǒuxìn ma?
Tôi có thể lưu lại lời nhắn không?
7. 我给你打电话了,可是占线。
Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuàle, kěshì zhànxiàn.
Tôi gọi điện thoại cho anh rồi, nhưng mà máy bận
8. 请告诉王经理给他打过电话。
Qǐng gàosù wáng jīnglǐ gěi tā d.Guò diànhuà.
Xin thông báo là Giám đốc Vương đã gọi điện thoại cho ông ấy
9. 请转告他让他给我回个电话。
Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.
Xin nói với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi
10. 请让他给我打电话。
Qǐng ràng tā gěi wǒ dǎ diànhuà.
Xin báo ông ấy gọi điện thoại cho tôi
11. 他怎么跟您联系呢?
Tā zěnme gēn nín liánxì ne?
Anh ấy có thể liên hệ với chị qua số điện thoại nào?
12. 请告诉我您的电话号码。
Qǐng gàosù wǒ nín de diànhuà hàomǎ.
Xin nói cho tôi biết số điện thoại của ông
13. 我的电话号码是1234-1234。
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 1234-1234.
Số điện thoại của tôi là 1234-1234。
14. 请6点以前打1234-1234跟我联系。
Qǐng 6 diǎn yǐqián dǎ 1234-1234 gēn wǒ liánxì.
Xin gọi cho tôi theo số 1234-1234 trước 6h
15. 你的号码是1234-1234,对吗?
Nǐ de hàomǎ shì 1234-1234, duì ma?
Số điện thoại của chị là 1234-1234, đúng không?
16. 好的,我转告他您来电话了。
Hǎo de, wǒ zhuǎngào tā nín lái diànhuàle.
Vâng,tôi đã thông báo anh ấy chị gọi điện thoại tới rồi
17. 我将转告您的口信。
Wǒ jiāng zhuǎngào nín de kǒuxìn.
Tôi sẽ chuyển lời nhắn của chị
18. 您开会的时候李先生给您来电话了。
Nín kāihuì de shí hòu lǐ xiānshēng gěi nín lái diànhuàle.
Lúc ông họp, Ông Lý có gọi điện thoại tới
19. 我让他给您回电话好了。
Wǒ ràng tā gěi nín huí diànhuà hǎole.
Tôi bảo anh ấy gọi điện thoại lại cho ông rồi
20. 他回来后,让他给您回电话吗?
Tā huílái hòu, ràng tā gěi nín huí diànhuà ma?
Lát anh ấy quay về, ông có cần anh ấy gọi điện thoại lại cho ông không?
Mẫu câu tiếng Trung khi kết thúc cuộc gọi điện thoại
- 谢谢您打来电话。
xièxiè nín dǎ lái diànhuà.
Cảm ơn anh đã gọi điện thoại tới
2. 那,明天见。
Nà, míngtiān jiàn.
Vậy hẹn gặp lại ngày mai
3. 那,我得挂电话了。
Nà, wǒ dé guà diànhuàle.
Vậy tôi phải cúp điện thoại đây
4. 请随时来电话。
Qǐng suíshí lái diànhuà.
Xin cứ gọi lại cho tôi bất kì lúc nào
5. 我该挂电话了。
Wǒ gāi guà diànhuàle.
Có lẽ tôi phải cúp máy rồi
6. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。
Néng gēn nín tōng shàng huà, wǒ fēicháng gāoxìng, zàijiàn.
Được nói chuyện với ông qua điện thoại tôi rất vui, hẹn gặp lại
7. 请挂电话吧。
Qǐng guà diànhuà ba.
Mời ông cúp điện thoại trước
8. 您能挂上电话吗?
Nín néng guà shàng diànhuà ma?
Anh có thể cúp điện thoại được không?
9. 电话断了。
Diànhuà duànle.
Cúp máy rồi
10. 我还没说完呢,她就把电话挂上了。
Wǒ hái méi shuō wán ne, tā jiù bǎ diànhuà guà shàngle.
Tôi vẫn chưa nói hết, anh ta đã tắt điện thoại rồi
11. 电话不通。
Diànhuà bùtōng.
Điện thoại không kết nối nữa
12. 谢谢你给我回电话。
Xièxiè nǐ gěi wǒ huí diànhuà.
Cảm ơn anh đã gọi lại
Mẫu câu tiếng Trung khi gọi sai số
- 您好像打错电话了。
nín hǎoxiàng dǎ cuò diànhuàle.
Hình như anh gọi nhầm rồi ạ
2. 您可能打错电话了。
Nín kěnéng dǎ cuò diànhuàle.
Chắc anh gọi sai số rồi ạ
3. 哦,对不起,打扰您了。
Ó, duìbùqǐ, dǎrǎo nínle.
Ôi, xin lỗi, làm phiền chị rồi
4. 您拨的电话号码是多少?
Nín bō de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
Số điện thoại anh gọi là bao nhiêu?
5. 您找哪位呀?
Nín zhǎo nǎ wèi ya?
Anh tìm ai ạ?
6. 这儿没有您说的这个人。
Zhè’r méiyǒu nín shuō de zhège rén.
Ở đây không có ai là người anh tìm
7. 我们公司没有叫王强的。
Wǒmen gōngsī méiyǒu jiào wángqiáng de.
Công ty tôi không có ai tên Cường
8. 这儿没有叫王强的。
Zhè’er méiyǒu jiào wángqiáng de.
Ở đây không có ai tên là Cường
9. 对不起,我好像打错了。
Duìbùqǐ, wǒ hǎoxiàng dǎ cuòle.
Xin lỗi, hình như tôi gọi nhầm số rồi
Hội thoại
Hội thoại 1
王兰:喂,请问,是东方学校吗?
Wèi, qǐngwèn, shì dōngfāng xuéxiào ma?
Alo, xin hỏi, là trường Đông Phương phải không?
女士:对,你找谁?
Duì, nǐ zhǎo shéi?
Phải, bạn tìm ai?
王兰:请问,张东先生在吗?
Qǐngwèn, zhāng dōng xiānshēng zài ma?
Xin hỏi, anh Trương Đông có đây không?
女士:请稍等,张东,电话。
Qǐng shāo děng, zhāng dōng, diànhuà.
Xin đợi một lát, Trương Đông, có điện thoại.
张东:喂,你好,我是张东。你是哪位?
Wèi, nǐ hǎo, wǒ shì zhāng dōng. Nǐ shì nǎ wèi?
Alo, xin chào, tôi là Trương Đông. Cô là ai vậy?
王兰:我是王兰。给你打电话太难了,我打了好几次才打通。
Wǒ shì wáng lán. Gěi nǐ dǎ diànhuà tài nánle, wǒ dǎle hǎojǐ cì cái dǎtōng.
Tôi là Vương Lan đây. Gọi điện cho cậu khó ghê, tôi gọi mấy lần mới được.
张东:对不起。你有什么事吗?
Duìbùqǐ. Nǐ yǒu shén me shì ma?
Xin lỗi, cậu có việc gì thế?
王兰: 周六晚上你有空吗?我们有一个聚会,想请你一起参加。
Zhōu liù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen yǒu yīgè jùhuì, xiǎng qǐng nǐ yīqǐ cānjiā.
Tối thứ 7 này cậu rảnh không? Chúng tôi tổ chức liên hoan, muốn mời cậu đến tham gia.
张东:好,我一定来。
Hǎo, wǒ yīdìng lái.
Ok, nhất định tôi sẽ đến.
Hội thoại 2
小叶:是 留学生宿舍吗?
Shì liúxuéshēng sùshè ma?
Đây là kí túc xá du học sinh đúng không?
莉莉:你打错 了。
Nǐ dǎ cuòle.
Cậu gọi nhầm rồi.
小叶:我找莉莉
Wǒ zhǎo lìlì
Tôi tìm Lily
莉莉:你是小叶吧?
Nǐ shì xiǎoyè ba?
Cậu là tiểu Diệp đúng không?
小叶:猜对了。昨天你去哪了? 我找了你一天也没找 到
Cāi duìle. Zuótiān nǐ qù nǎ’erle? Wǒ zhǎole nǐ yītiān yě méi zhǎodào
Đoán đúng rồi. Hôm qua cậu đi đâu vậy? Tớ tìm cậu cả ngày mà không thấy.
莉莉:我去朋友那儿了。一直呆到十才回来。你找我有什么事儿?
Wǒ qù péngyǒu nà’erle. Yīzhí dāi dào shí diǎn cái huílái. Nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì er?
Tớ đến chỗ bạn. Mãi 10h mới về. Cậu tìm tớ có việc gì thế?
小叶:你要的书我给你准备好了,你什么时候来取?
Nǐ yào de shū wǒ gěi nǐ zhǔnbèi hǎole, nǐ shénme shíhòu lái qǔ?
Sách cậu cần tớ chuẩn bị xong rồi, bao giờ cậu đến lấy?
莉莉:太好了。我 吃完 晚饭就去。
Tài hǎole. Wǒ chī wán wǎnfàn jiù qù
Tốt quá rồi. Tớ ăn tối xong sẽ đến.
Hội thoại 3
女:喂,我是王芳,喂,喂,!
Wèi, wǒ shì wáng fāng, wèi, wèi!
Alo, tôi là Vương Phương, alo, alo!
男:怎么了?
Zěnmele?
Sao vậy?
女:我能听见小李的声音,可是他听不见我说的话。
Wǒ néng tīngjiàn xiǎo lǐ de shēngyīn, kěshì tā tīng bùjiàn wǒ shuō de huà.
Tôi nghe được tiểu Lí nói nhưng cậu ta không nghe được tôi nói.
男:是不是信号不好?
Shì bùshì xìnhào bù hǎo?
Chắc do tín hiệu kém.
女:不是,好几次了,都是这样,我应该去修修我的手机了。
Bùshì, hǎojǐ cìle, dōu shì zhèyàng, wǒ yīnggāi qù xiū xiū wǒ de shǒujīle.
Không đâu, cũng bị vài lần rồi, chắc tôi nên đi sửa điện thoại.
Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết này. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!
Tham khảo thêm