Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề phỏng vấn

Tháng Mười 5, 2022

Một trong những bước quan trọng đầu tiên để có được một công việc chính là phỏng vấn. Để có thể thu hút ánh nhìn của các nhà tuyển dụng thì chúng ta cần phải chuẩn bị thật kỹ càng để có một buổi phỏng vấn thật ấn tượng. Vậy những mẫu câu tiếng Trung nào thường được sử dụng khi phỏng vấn? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nào!

tieng-trung-giao-tiep-hang-ngay-chu-de-phong-van
Tiếng Trung giao tiếp chủ đề phỏng vấn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn

1Khen thưởng cá nhân个人荣誉gèrén róngyù
2Bằng cấp liên quan相关证书xiāngguān zhèngshū
3Bằng cấp, giấy chứng nhận证书zhèngshū
4Cân nặng体重tǐzhòng
5Chiều cao身高shēngāo
6Chú thích备注bèizhù
7Chức vị,  chức vụ职位zhíwèi
8Chức vụ ứng tuyển应聘职位yìngpìn zhíwèi
9Chức vụ xin tuyển申请职位shēnqǐng zhíwèi
10Chuyên ngành专业zhuānyè
11Chuyên ngành chính主修专业zhǔ xiū zhuānyè
12Cơ quan bồi dưỡng,  đào tạo培训机构péixùn jīgòu
13Công việc hiện tại đang làm现从事工作xiàn cóngshì gōngzuò
14Công việc mong muốn欲从事工作yù cóngshì gōngzuò
15CV cá nhân个人简历Gèrén jiǎnlì
16Dân tộc民族mínzú
17Địa chỉ gia đình家庭住址jiātíng zhùzhǐ
18Địa chỉ liên lạc联系地址liánxì dìzhǐ
19Địa chỉ nơi ở住址zhùzhǐ
20Diện mạo chính trị政治面貌zhèngzhì miànmào
21Điện thoại liên lạc联系电话liánxì diànhuà
22Do … cơ quan công an thành phố, tỉnh cấp由 … 省|市公安局 发证yóu… shěng |shì gōng’ān jú fā zhèng
23Đơn vị单位dānwèi
24Đơn vị ứng tuyển应聘单位yìngpìn dānwèi
25Email电子邮箱diànzǐ yóuxiāng
26Giám đốc经理jīnglǐ
27Giới tính性别xìngbié
28Hệ học学制xuézhì
29Họ tên姓名xìngmíng
30Họ tên Tiếng Trung中文姓名zhōngwén xìngmíng
31Họ tên Tiếng Việt越文姓名yuè wén xìngmíng
32Khái quát tình hình cá nhân个人概况gèrén gàikuàng
33Kinh nghiệm làm việc工作经验gōngzuò jīngyàn
34Kinh nghiệm từng trải经历jīnglì
35Kỹ năng技能jìnéng
36Kỹ năng nghề nghiệp职业技能zhíyè jìnéng
37Lý lịch履历lǚlì
38Lý lịch công tác工作简历gōngzuò jiǎnlì
39Mã bưu chính邮政编码yóuzhèng biānmǎ
40Mong muốn đãi ngộ希望待遇xīwàng dàiyù
41Năm tháng ngày年月日nián yue rì
42Năng lực cá nhân个人能力gèrén nénglì
43Năng lực ngôn ngữ语言能力yǔyán nénglì
44Năng lực ứng dụng máy tính计算机应用能力jìsuànjī yìngyòng nénglì
45Nền tảng giáo dục教育背景jiàoyù bèijǐng
46Ngày tháng năm sinh出生日期chūshēng rìqí
47Ngày tháng năm sinh出生年月chūshēng nián yue
48Nghành nghề hiện tại đang làm从事行业cóngshì hángyè
49Người viết đơn申请人shēnqǐng rén
50Người viết đơn ký tên申请人签名shēnqǐng rén qiānmíng
51Nội dung bồi dưỡng,  đào tạo培训内容péixùn nèiróng
52Phương thức liên hệ联系方式liánxì fāngshì
53Quá trình bồi dưỡng,  đào tạo培训经历péixùn jīnglì
54Quá trình học学历xuélì
55Quốc tịch国籍guójí
56Quý công ty贵公司guì gōngsī
57Số Chứng minh thư身份证号shēnfèn zhèng hào
58Số Chứng minh thư身份证号码shēnfèn zhèng hàomǎ
59Số điện thoại di động手机号shǒujī hào
60Sở thích爱好àihào
61Sở thích兴趣爱好xìngqù àihào
62Sở thích cá nhân个人爱好gèrén àihào
63Sở thích ngoài giờ làm việc业余爱好yèyú àihào
64Sở trường特长tècháng
65Sở trường cá nhân个人专长gèrén zhuāncháng
66Tên chức vị kỹ thuật技术职称jìshù zhíchēng
67Tên chức vụ职位名称zhíwèi míngchēng
68Tên công ty公司名称gōngsī míngchēng
69Thể trạng sức khỏe健康状况jiànkāng zhuàngkuàng
70Thời gian时间shíjiān
71Thời gian bồi dưỡng,  đào tạo培训时间péixùn shíjiān
72Thời gian công tác工作时间gōngzuò shíjiān
73Thời gian học tập就读时间jiùdú shíjiān
74Thời gian tốt nghiệp毕业时间bìyè shíjiān
75Thông tin địa chỉ通讯地址tōngxùn dìzhǐ
76Thông tin địa chỉ chi tiết详细通信地址xiángxì tōngxìn dìzhǐ
77Thư ký秘书mìshū
78Thực tiễn công tác xã hội社会实践shèhuì shíjiàn
79Thuộc bộ môn,  ban ngành所属部门suǒshǔ bùmén
80Tình hình chi tiết đã công tác trước đây以往就业详情yǐwǎng jiùyè xiángqíng
81Tình trạng hôn nhân婚姻状况hūnyīn zhuàngkuàng
82Tỉnh,  Thành phố,  Huyện, Quận省市,城市,县,郡Shěng shì,chéngshì,xiàn,jùn
83Trình độ chuyên ngành专业水平zhuānyè shuǐpíng
84Trình độ giáo dục教育情况jiàoyù qíngkuàng
85Trình độ máy tính计算机水平jìsuànjī shuǐpíng
86Trình độ máy tính计算机等级jìsuànjī děngjí
87Trình độ máy tính电脑水平diànnǎo shuǐpíng
88Trình độ ngoại ngữ外语等级wàiyǔ děngjí
89Trình độ ngoại ngữ外语水平wàiyǔ shuǐpíng
90Trình độ Tiếng Anh英语水平yīngyǔ shuǐpíng
91Trình độ Tiếng Trung汉语水平hànyǔ shuǐpíng
92Trình độ Tiếng Trung phổ thông汉语普通话水平hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng
93Trình độ văn hóa文化程度wénhuà chéngdù
94Trường học tốt nghiệp毕业学校bìyè xuéxiào
95Tự đánh giá bản thân自我评价zìwǒ píngjià
96Từ năm 2003 đến năm 2011自 2003年至 2011 年zì 2003 nián zhì 2011 nián
97Tuổi年龄niánlíng
98Yêu cầu của bản thân本人要求běnrén yāoqiú
99Yêu cầu mức lương薪水要求xīnshuǐ yāoqiú
100Yêu cầu mức lương薪金要求xīnjīn yāoqiú

Một số câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn

tieng-trung-giao-tiep-ve-phong-van
Mẫu câu khi phỏng vấn bằng tiếng Trung
  1. 请你自我介绍一下儿

qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr 
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.

2.为什么我们公司应该选着你 ?
wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ?
Tại sao công ty của chúng tôi nên chọn bạn?

3. 你有几年的经验了?
nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le ?
Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi?

4. 你需要你的工资是多少?
nǐ xū yào nǐ de gōng zī shì duō shǎo ?
Bạn muốn mức lương của mình là bao nhiêu?

5. 为什么你选择我们的公司?
wèi shén me nǐ xuǎn zé wǒ men de gōng sī?
Tại sao bạn lại chọn công ty của chúng tôi?


6. 你在哪儿个大学毕业? 你的专业是什么?
nǐ zài nǎr ge dà xué bì yè ? nǐ de zhuān yè shì shén me ?
Bạn tốt nghiệp trường Đại học nào? Chuyên ngành của bạn là gì?

7.你的优点是什么? 缺点是什么?
nǐ de yōu diǎn shì shén me ? quē diǎn shì shén me ?
Ưu điểm của bạn là gì ? nhược điểm của bạn là gì?

8.如果在工作上遇到困难?你怎么解决?
rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ?
Nếu như trong công việc gặp rắc rối , bạn sẽ giải quyết như thế nào?

9. 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你
xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ .
Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn này , trong vòng 3 ngày chúng tôi sẽ trả lời bạn

Một số câu trả lời mẫu khi phỏng vấn

73tbQswBR0heY9ZXuD0 JrAr KsThDryiwrvhXHZdN JmxNoPkrIEgebyR614dVzwK7 q0rkf615o43Z6atolSPGKXdWvvIAs 6xNQ2tl7hx1VBrsC3P8WGzlR 6NFLKkSJYtPV7wdMiyz8049cXF00T1 h kKLV1mD0EGWjtVPWNR3LWN1apj31e9H1xWhD EyuQ
Mẫu câu trả lời khi phỏng vấn bằng tiếng Trung
  1. 我是应约来面试的,非常高兴见到你。
    Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ.
    Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh.
  1. 让我来介绍一下自己。
    Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.
    Tôi xin phép giới thiệu bản thân mình một ít.
  1. 我叫。。。,我出生于。。。年。今年七月将从。。。毕业,我的专业是。
    Wǒ jiào…, Wǒ chūshēng yú… nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng… bìyè, Wǒ de zhuānyè shì.
    Tôi tên là…, sinh năm… Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp…, chuyên ngành…
  1. 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
    Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà.
    Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi, vì vậy tôi có thể nói cơ bản tiếng Trung giao tiếp các hội thoại đơn giản.
  1.  我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
    Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel.
    Tôi biết sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel. 
  1. 我成绩非常好。
    Wǒ chéngjī fēicháng hǎo.
    Thành tích học tập của tôi rất tốt.
  1. 我刚刚毕业所以经验不太多 但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任。
    Wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō. dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí, nǔ lì gōng zuò, dé dào nǐ de xìn rèn
    Tôi vừa mới tốt nghiệp nên kinh nghiệm chưa có. Nhưng tôi sẽ nhanh chóng học hỏi, cố gắng làm để có thể nhận được sự tin tưởng của ngài.
  1.  因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求。
    Yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo. zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú.
    Bởi vì em biết đây là 1 công ty có tổ chức tốt. Ở đây em có thể cải tiến thêm kỹ năng khi làm việc tốt của mình nhằm đáp ứng nguyện vọng đặt ra của công ty.
  1. 我是一个富有团队精神的人。
    Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén.
    Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể.
  1.  我学东西很快。
    Wǒ xué dōngxi hěn kuài.
    Tôi học hỏi rất nhanh.
  1.  我的组织能力很强。
    Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng.
    Kỹ năng tổ chức của tôi rất tốt.
  1. 我觉得能够与其他成员一起小组合作和协作是我的强项。
    Wǒ juédé nénggòu yǔ qítā chéngyuán yīqǐ xiǎozǔ hézuò hé xiézuò shì wǒ de qiángxiàng.
    Tôi cảm thấy rằng cách làm việc nhóm và cộng tác với các thành viên là thế mạnh của tôi.
  1. 我最擅长的是职业道德。
    Wǒ zuì shàncháng de shì zhíyè dàodé.
    Điểm mạnh nhất của tôi là đạo đức công việc.
  1. 我觉得我很适合做助理的工作。
    Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò.
    Tôi thấy mình phù hợp làm công việc trợ lí.
  1. 我希望能根据我的能力支付薪资。
    Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī.
    Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp theo năng lực của tôi. 
  1. 我就跟老板,同事商量,找到合情合理的办法。
    Wǒ jiù gēn lǎo bǎn, tóng shì shāng liàng, zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ.
    Tôi sẽ cùng sếp và đồng nghiệp bàn bạc để tìm ra 1 phương án hợp tình hợp lý nhất để hoàn thành.

Một số câu nên hỏi khi phỏng vấn

  1. 试用期工资是多少?
    Sìyòng qí gōngzī shì duōshǎo?
    Lương thử việc là bao nhiêu?
  1.  员工待遇怎么样?
    Yuángōng dàiyù zěnme yàng?
    Chế độ đãi ngộ công nhân thế nào?
  1. 提供进修的机会吗?
    Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?
    Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không?
  1. 多久提高一次工资?
    Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?
    Bao lâu thì tăng lương một lần?
  1. 这份工作要经常出差/加班吗?
    Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma?
    Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không?
  1. 公司会给员工上保险吗?
    Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?
    Công ty có đóng bảo hiểm cho người làm không?
  1. 我何时能知道你们的决定?
    Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng?
    Khi nào tôi có thể biết được quyết định công ty?
  1.  我期待着你的消息。
    Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī.
    Tôi mong đợi tin tức từ công ty.
  1. 我还需要第二次面试吗?
    Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma?
    Tôi có cần gặp lại lần 2 không?

Hội thoại tiếng Trung chủ đề phỏng vấn

r6OtPTy6jEVuAZ87Mfsuov MGhLjyk4He7F9q2WLNS2XvSdBWAco QJ aGpL1vnCt9rb3M2fnXgto9Y MIhDhO7PnmluSblSIb4c4EmKC EBUFSKLT52AzJuXQYk19h 0wwViogWbVXj1KrIkGNzjGYB6VdmTIkBUtwXb oO2DCVvWDjy4TJzNuw7lqU4y IeUj0dQ
Hội thoại tiếng Trung chủ đề phỏng vấn

Hội thoại 1

A: 小姐,请坐
首先我想记下关于你的资料,你叫什么名字?
Xiǎojiě, qǐng zuò
shǒuxiān wǒ xiǎng jì xià guānyú nǐ de zīliào, nǐ jiào shénme míngzì?
Mời ngồi
trước tiên để tôi ghi lại lí lịch của bạn, bạn tên là gì ?

B:我叫范扬州- Wǒ jiào fàn yángzhōu
Tôi tên là Phạm Dương Châu

A:你住哪儿?

 Nǐ zhù nǎ’r?
Bạn sống ở đâu ?

B:我住在…

Wǒ zhù zài …..
Tôi sống ở….

A: 你的电话号码是多少?

Nǐ de diànhuàhàomǎshìduōshǎo?
Số điện thoại của bạn ?

B:我的电话号码是…

Wǒ de diànhuà hàomǎ shì…
Số điện thoại của tôi là…

A:你今年几岁?

Nǐ jīnnián jǐ suì?
Bạn bao nhiêu tuổi ?

B:我今年30岁

Wǒ jīnnián 30 suì
Tôi năm nay 30 tuổi

A:请问你的出生日期?

Qǐngwènnǐ de chūshēngrìqí?
Ngày tháng năm sinh của bạn?

B:1980 年八月八号-1980 

Nián bā yuè bā hào
Ngày 8/8/1980

A: 你在哪出生?

Nǐ zài nǎ chūshēng?
Quê bạn ở đâu ?

B: 我在河内出生

Wǒ zài hénèi chūshēng
Tôi quê Hà Nội

A:你结婚了吗?

Nǐ jiéhūnle ma?
Bạn kết hôn chưa ?

B:我结婚了

Wǒ jiéhūnle
Tôi đã kết hôn rồi

A:你有没有孩子?

Nǐ yǒu méiyǒu háizi?
Bạn có con chưa ?

B:我有两个孩子

Wǒyǒuliǎnggèháizi
Tôi có 2 con rồi

A:你申请在我们公司当秘书对吗?

Nǐshēnqǐngzàiwǒmengōngsīdāngmìshūduì ma?
Bạn ứng tuyển vào công ty tôi vị trí thư kí đúng không ?

B:对
Duì
đúng

A:你会英文和日文吗?

Nǐhuìyīngwénhérìwén ma?
Bạn biết tiếng anh và tiếng nhật không ?

B:我会英文和日文,可是我说英文比日文流利

Wǒ huì yīngwén hé rìwén, kěshì wǒ shuō yīngwén bǐ rìwén liúlì
Tôi biết tiếng anh và tiếng nhật, nhưng tôi nói tiếng anh lưu loát hơn

A:你有什么证书

Nǐ yǒu shé me zhèngshū?
Bạn có văn bằng gì?

B:我有英文举人文凭和托福文凭

Wǒyǒuyīngwénjǔrénwénpínghétuōfúwénpíng
Tôi có bằng cử nhân tiếng anh và chứng chỉ TOFLE

A:你会电脑和会计吗?

Nǐhuìdiànnǎohékuàijì ma?
Bạn có biết sử dụng máy tính và kế toán không?

B:我善于电脑和会计

Wǒshànyúdiànnǎohékuàijì
Tôi sử dụng thành thạo

A:你有旅馆工作的经验吗?

Nǐyǒulǚguǎngōngzuò de jīngyàn ma?
Kinh nghiệm làm việc của bạn?

B; 我有两年的经验

wǒ yǒu liǎng nián de jīngyàn
Tôi có 2 năm kinh nghiệm làm việc

A:为什么你别解雇?

Wèishéme nǐ bié jiěgù?
Tại sao bạn lại bị sa thải

B:因为那个公司被破产了

Yīnwèi nàgè gōngsī bèi pòchǎnle
Tại vì công ty tôi bị phá sản

A:谢谢小姐,如果你被录取,下星期我就通知给你

Xièxièxiǎojiě, rúguǒnǐbèilùqǔ, xiàxīngqíwǒjiùtōngzhīgěinǐ
Cám ơn bạn, nếu như bạn được tuyển, thì tuần sau tôi sẽ gọi thông báo cho bạn

Hội thoại 2

 A: 我是应约来面试的,非常高兴见到你。

Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ. 

Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh.

B: 请你自我介绍一下儿

qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr .

Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.


 B: 让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.

 A: 让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.
Tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút.

A: 我叫……..,我出生于……..年。今年七月将从…………..毕业,我的专业是。Wǒ jiào ……., wǒ chūshēng yú  nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng bìyè, wǒ de zhuānyè shì
Tôi tên là ….., sinh năm……Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp…….., chuyên ngành …..

A: 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà. Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi,vì vậy tôi có thể giao tiếp các hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung.

 A: 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel.
Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính,thành thạo Windows, Word và Excel.

A: 我成绩非常好。
Wǒ chéngjī fēicháng hǎo.
Thành tích học tập của tôi rất tốt.

B: 为什么我们公司应该选着你 ?
wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ?
Tại sao chúng tôi nên chọn bạn?

A: 因为我所学的专业很符合你们 我很年轻,我想为贵公司而努力
yīn wèi wǒ suǒ xué de zhuān yè hěn fù hé nǐ men  wǒ hěn nián qīng , wǒ xiǎng wèi guì gōng sī ér nǔ lì
Bởi vì ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của các ngài Tôi còn rất trẻ , tôi muốn cố gắng nỗ lực vì quí công ty

B: 你有几年的经验了?
nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le ?
Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi?


A: 我刚刚毕业所以经验不太多   但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任
wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō. dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí , nǔ lì gōng zuò , dé dào nǐ de xìn rèn
 Tôi vừa mới tốt nghiệp nên chưa có nhiều kinh nghiệm. Nhưng tôi sẽ nhanh chóng học hỏi , cố gắng làm việc để có thể nhận được sự tín nhiệm của ngài.

 B: 为什么你选着我们的公司?
wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī?
Tại sao bạn lại chọn công ty của chúng tôi?


A: 因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求
yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo . zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú .
Bởi vì tôi biết đây là 1 công ty có tổ chức tốt.Ở đây tôi có thể phát huy kỹ năng làm việc tốt nhất của mình nhằm đáp ứng yêu cầu của công ty.

B: 你有什么优点?
Nǐ yǒu shénme yōudiǎn?
Bạn có những ưu điểm gì?

A: 我是一个富有团队精神的人。
Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén.
Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể.


A: 我学东西很快。
Wǒ xué dōngxi hěn kuài.
Tôi học hỏi rất nhanh.


A: 我的组织能力很强。
Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng.
Năng lực tổ chức của tôi rất tốt.

A: 我觉得我很适合做助理的工作。
Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò.
Tôi thấy mình rất phù hợp làm công việc trợ lí.

B: 你有什么缺点?
Nǐ yǒu shén me quēdiǎn?
Bạn có nhược điểm gì?

A: 我的缺点是没有太多经验如果得到公司的信任 , 我就努力工作跟同事合作好

wǒ de quē diǎn shì méi yǒu tài duō jīng yànrú guǒ dé dào gōng sī de xìn rèn , wǒ jiù nǔ lì gōng zuò gēn tóng shì hé zuò hǎo
Nhược điểm của tôi là không có nhiều kinh nghiệm Nếu nhận được sự tín nhiệm của công ty tôi sẽ cố gắng làm việc, hợp tác tốt với đồng nghiệp.

B: 我公司雇用你有什么好处?
Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù?
Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì?

A: 我有足够的知识推广贵公司的产品。
Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng guì gōngsī de chǎnpǐn.
Tôi có đủ năng lực để mở rộng sản phẩm của công ty.

B: 为什么离开以前的公司?
Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī?
Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia?

A: 因为那家公司没有什么前途。
Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú.
Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi.

B: 你对薪水有什么要求?
Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú?
Bạn có yêu cầu gì về lương không?

A: 我希望能根据我的能力支付薪资。
Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī.
Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp với năng lực của tôi.

B: 如果在工作上遇到困难?你怎么解决?
rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán? nǐ zěn me jiě jué?
Nếu như trong công việc gặp rắc rối, bạn sẽ giải quyết như thế nào?

A: 我就跟老板 ,同事商量 ,找到合情合理的办法
wǒ jiù gēn lǎo bǎn , tóng shì shāng liàng , zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ
Tôi sẽ cùng sếp , đồng nghiệp bàn bạc để tìm ra 1 phương thức giải quyết hợp tình hợp lí nhất.

B: 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你
xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ .
Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn này , trong vòng3 ngày chúng tôi sẽ trả lời bạn

A: 我不会让您失望的。
Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.
Tôi sẽ không làm công ty thất vọng.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề khách sạn

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo