Một trong những bước quan trọng đầu tiên để có được một công việc chính là phỏng vấn. Để có thể thu hút ánh nhìn của các nhà tuyển dụng thì chúng ta cần phải chuẩn bị thật kỹ càng để có một buổi phỏng vấn thật ấn tượng. Vậy những mẫu câu tiếng Trung nào thường được sử dụng khi phỏng vấn? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nào!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn
1 | Khen thưởng cá nhân | 个人荣誉 | gèrén róngyù |
2 | Bằng cấp liên quan | 相关证书 | xiāngguān zhèngshū |
3 | Bằng cấp, giấy chứng nhận | 证书 | zhèngshū |
4 | Cân nặng | 体重 | tǐzhòng |
5 | Chiều cao | 身高 | shēngāo |
6 | Chú thích | 备注 | bèizhù |
7 | Chức vị, chức vụ | 职位 | zhíwèi |
8 | Chức vụ ứng tuyển | 应聘职位 | yìngpìn zhíwèi |
9 | Chức vụ xin tuyển | 申请职位 | shēnqǐng zhíwèi |
10 | Chuyên ngành | 专业 | zhuānyè |
11 | Chuyên ngành chính | 主修专业 | zhǔ xiū zhuānyè |
12 | Cơ quan bồi dưỡng, đào tạo | 培训机构 | péixùn jīgòu |
13 | Công việc hiện tại đang làm | 现从事工作 | xiàn cóngshì gōngzuò |
14 | Công việc mong muốn | 欲从事工作 | yù cóngshì gōngzuò |
15 | CV cá nhân | 个人简历 | Gèrén jiǎnlì |
16 | Dân tộc | 民族 | mínzú |
17 | Địa chỉ gia đình | 家庭住址 | jiātíng zhùzhǐ |
18 | Địa chỉ liên lạc | 联系地址 | liánxì dìzhǐ |
19 | Địa chỉ nơi ở | 住址 | zhùzhǐ |
20 | Diện mạo chính trị | 政治面貌 | zhèngzhì miànmào |
21 | Điện thoại liên lạc | 联系电话 | liánxì diànhuà |
22 | Do … cơ quan công an thành phố, tỉnh cấp | 由 … 省|市公安局 发证 | yóu… shěng |shì gōng’ān jú fā zhèng |
23 | Đơn vị | 单位 | dānwèi |
24 | Đơn vị ứng tuyển | 应聘单位 | yìngpìn dānwèi |
25 | 电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | |
26 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
27 | Giới tính | 性别 | xìngbié |
28 | Hệ học | 学制 | xuézhì |
29 | Họ tên | 姓名 | xìngmíng |
30 | Họ tên Tiếng Trung | 中文姓名 | zhōngwén xìngmíng |
31 | Họ tên Tiếng Việt | 越文姓名 | yuè wén xìngmíng |
32 | Khái quát tình hình cá nhân | 个人概况 | gèrén gàikuàng |
33 | Kinh nghiệm làm việc | 工作经验 | gōngzuò jīngyàn |
34 | Kinh nghiệm từng trải | 经历 | jīnglì |
35 | Kỹ năng | 技能 | jìnéng |
36 | Kỹ năng nghề nghiệp | 职业技能 | zhíyè jìnéng |
37 | Lý lịch | 履历 | lǚlì |
38 | Lý lịch công tác | 工作简历 | gōngzuò jiǎnlì |
39 | Mã bưu chính | 邮政编码 | yóuzhèng biānmǎ |
40 | Mong muốn đãi ngộ | 希望待遇 | xīwàng dàiyù |
41 | Năm tháng ngày | 年月日 | nián yue rì |
42 | Năng lực cá nhân | 个人能力 | gèrén nénglì |
43 | Năng lực ngôn ngữ | 语言能力 | yǔyán nénglì |
44 | Năng lực ứng dụng máy tính | 计算机应用能力 | jìsuànjī yìngyòng nénglì |
45 | Nền tảng giáo dục | 教育背景 | jiàoyù bèijǐng |
46 | Ngày tháng năm sinh | 出生日期 | chūshēng rìqí |
47 | Ngày tháng năm sinh | 出生年月 | chūshēng nián yue |
48 | Nghành nghề hiện tại đang làm | 从事行业 | cóngshì hángyè |
49 | Người viết đơn | 申请人 | shēnqǐng rén |
50 | Người viết đơn ký tên | 申请人签名 | shēnqǐng rén qiānmíng |
51 | Nội dung bồi dưỡng, đào tạo | 培训内容 | péixùn nèiróng |
52 | Phương thức liên hệ | 联系方式 | liánxì fāngshì |
53 | Quá trình bồi dưỡng, đào tạo | 培训经历 | péixùn jīnglì |
54 | Quá trình học | 学历 | xuélì |
55 | Quốc tịch | 国籍 | guójí |
56 | Quý công ty | 贵公司 | guì gōngsī |
57 | Số Chứng minh thư | 身份证号 | shēnfèn zhèng hào |
58 | Số Chứng minh thư | 身份证号码 | shēnfèn zhèng hàomǎ |
59 | Số điện thoại di động | 手机号 | shǒujī hào |
60 | Sở thích | 爱好 | àihào |
61 | Sở thích | 兴趣爱好 | xìngqù àihào |
62 | Sở thích cá nhân | 个人爱好 | gèrén àihào |
63 | Sở thích ngoài giờ làm việc | 业余爱好 | yèyú àihào |
64 | Sở trường | 特长 | tècháng |
65 | Sở trường cá nhân | 个人专长 | gèrén zhuāncháng |
66 | Tên chức vị kỹ thuật | 技术职称 | jìshù zhíchēng |
67 | Tên chức vụ | 职位名称 | zhíwèi míngchēng |
68 | Tên công ty | 公司名称 | gōngsī míngchēng |
69 | Thể trạng sức khỏe | 健康状况 | jiànkāng zhuàngkuàng |
70 | Thời gian | 时间 | shíjiān |
71 | Thời gian bồi dưỡng, đào tạo | 培训时间 | péixùn shíjiān |
72 | Thời gian công tác | 工作时间 | gōngzuò shíjiān |
73 | Thời gian học tập | 就读时间 | jiùdú shíjiān |
74 | Thời gian tốt nghiệp | 毕业时间 | bìyè shíjiān |
75 | Thông tin địa chỉ | 通讯地址 | tōngxùn dìzhǐ |
76 | Thông tin địa chỉ chi tiết | 详细通信地址 | xiángxì tōngxìn dìzhǐ |
77 | Thư ký | 秘书 | mìshū |
78 | Thực tiễn công tác xã hội | 社会实践 | shèhuì shíjiàn |
79 | Thuộc bộ môn, ban ngành | 所属部门 | suǒshǔ bùmén |
80 | Tình hình chi tiết đã công tác trước đây | 以往就业详情 | yǐwǎng jiùyè xiángqíng |
81 | Tình trạng hôn nhân | 婚姻状况 | hūnyīn zhuàngkuàng |
82 | Tỉnh, Thành phố, Huyện, Quận | 省市,城市,县,郡 | Shěng shì,chéngshì,xiàn,jùn |
83 | Trình độ chuyên ngành | 专业水平 | zhuānyè shuǐpíng |
84 | Trình độ giáo dục | 教育情况 | jiàoyù qíngkuàng |
85 | Trình độ máy tính | 计算机水平 | jìsuànjī shuǐpíng |
86 | Trình độ máy tính | 计算机等级 | jìsuànjī děngjí |
87 | Trình độ máy tính | 电脑水平 | diànnǎo shuǐpíng |
88 | Trình độ ngoại ngữ | 外语等级 | wàiyǔ děngjí |
89 | Trình độ ngoại ngữ | 外语水平 | wàiyǔ shuǐpíng |
90 | Trình độ Tiếng Anh | 英语水平 | yīngyǔ shuǐpíng |
91 | Trình độ Tiếng Trung | 汉语水平 | hànyǔ shuǐpíng |
92 | Trình độ Tiếng Trung phổ thông | 汉语普通话水平 | hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng |
93 | Trình độ văn hóa | 文化程度 | wénhuà chéngdù |
94 | Trường học tốt nghiệp | 毕业学校 | bìyè xuéxiào |
95 | Tự đánh giá bản thân | 自我评价 | zìwǒ píngjià |
96 | Từ năm 2003 đến năm 2011 | 自 2003年至 2011 年 | zì 2003 nián zhì 2011 nián |
97 | Tuổi | 年龄 | niánlíng |
98 | Yêu cầu của bản thân | 本人要求 | běnrén yāoqiú |
99 | Yêu cầu mức lương | 薪水要求 | xīnshuǐ yāoqiú |
100 | Yêu cầu mức lương | 薪金要求 | xīnjīn yāoqiú |
Một số câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn
- 请你自我介绍一下儿
qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.
2.为什么我们公司应该选着你 ?
wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ?
Tại sao công ty của chúng tôi nên chọn bạn?
3. 你有几年的经验了?
nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le ?
Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi?
4. 你需要你的工资是多少?
nǐ xū yào nǐ de gōng zī shì duō shǎo ?
Bạn muốn mức lương của mình là bao nhiêu?
5. 为什么你选择我们的公司?
wèi shén me nǐ xuǎn zé wǒ men de gōng sī?
Tại sao bạn lại chọn công ty của chúng tôi?
6. 你在哪儿个大学毕业? 你的专业是什么?
nǐ zài nǎr ge dà xué bì yè ? nǐ de zhuān yè shì shén me ?
Bạn tốt nghiệp trường Đại học nào? Chuyên ngành của bạn là gì?
7.你的优点是什么? 缺点是什么?
nǐ de yōu diǎn shì shén me ? quē diǎn shì shén me ?
Ưu điểm của bạn là gì ? nhược điểm của bạn là gì?
8.如果在工作上遇到困难?你怎么解决?
rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ?
Nếu như trong công việc gặp rắc rối , bạn sẽ giải quyết như thế nào?
9. 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你
xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ .
Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn này , trong vòng 3 ngày chúng tôi sẽ trả lời bạn
Một số câu trả lời mẫu khi phỏng vấn
- 我是应约来面试的,非常高兴见到你。
Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ.
Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh.
- 让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.
Tôi xin phép giới thiệu bản thân mình một ít.
- 我叫。。。,我出生于。。。年。今年七月将从。。。毕业,我的专业是。
Wǒ jiào…, Wǒ chūshēng yú… nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng… bìyè, Wǒ de zhuānyè shì.
Tôi tên là…, sinh năm… Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp…, chuyên ngành…
- 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà.
Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi, vì vậy tôi có thể nói cơ bản tiếng Trung giao tiếp các hội thoại đơn giản.
- 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel.
Tôi biết sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel.
- 我成绩非常好。
Wǒ chéngjī fēicháng hǎo.
Thành tích học tập của tôi rất tốt.
- 我刚刚毕业所以经验不太多 但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任。
Wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō. dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí, nǔ lì gōng zuò, dé dào nǐ de xìn rèn
Tôi vừa mới tốt nghiệp nên kinh nghiệm chưa có. Nhưng tôi sẽ nhanh chóng học hỏi, cố gắng làm để có thể nhận được sự tin tưởng của ngài.
- 因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求。
Yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo. zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú.
Bởi vì em biết đây là 1 công ty có tổ chức tốt. Ở đây em có thể cải tiến thêm kỹ năng khi làm việc tốt của mình nhằm đáp ứng nguyện vọng đặt ra của công ty.
- 我是一个富有团队精神的人。
Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén.
Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể.
- 我学东西很快。
Wǒ xué dōngxi hěn kuài.
Tôi học hỏi rất nhanh.
- 我的组织能力很强。
Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng.
Kỹ năng tổ chức của tôi rất tốt.
- 我觉得能够与其他成员一起小组合作和协作是我的强项。
Wǒ juédé nénggòu yǔ qítā chéngyuán yīqǐ xiǎozǔ hézuò hé xiézuò shì wǒ de qiángxiàng.
Tôi cảm thấy rằng cách làm việc nhóm và cộng tác với các thành viên là thế mạnh của tôi.
- 我最擅长的是职业道德。
Wǒ zuì shàncháng de shì zhíyè dàodé.
Điểm mạnh nhất của tôi là đạo đức công việc.
- 我觉得我很适合做助理的工作。
Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò.
Tôi thấy mình phù hợp làm công việc trợ lí.
- 我希望能根据我的能力支付薪资。
Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī.
Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp theo năng lực của tôi.
- 我就跟老板,同事商量,找到合情合理的办法。
Wǒ jiù gēn lǎo bǎn, tóng shì shāng liàng, zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ.
Tôi sẽ cùng sếp và đồng nghiệp bàn bạc để tìm ra 1 phương án hợp tình hợp lý nhất để hoàn thành.
Một số câu nên hỏi khi phỏng vấn
- 试用期工资是多少?
Sìyòng qí gōngzī shì duōshǎo?
Lương thử việc là bao nhiêu?
- 员工待遇怎么样?
Yuángōng dàiyù zěnme yàng?
Chế độ đãi ngộ công nhân thế nào?
- 提供进修的机会吗?
Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?
Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không?
- 多久提高一次工资?
Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?
Bao lâu thì tăng lương một lần?
- 这份工作要经常出差/加班吗?
Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma?
Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không?
- 公司会给员工上保险吗?
Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?
Công ty có đóng bảo hiểm cho người làm không?
- 我何时能知道你们的决定?
Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng?
Khi nào tôi có thể biết được quyết định công ty?
- 我期待着你的消息。
Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī.
Tôi mong đợi tin tức từ công ty.
- 我还需要第二次面试吗?
Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma?
Tôi có cần gặp lại lần 2 không?
Hội thoại tiếng Trung chủ đề phỏng vấn
Hội thoại 1
A: 小姐,请坐
首先我想记下关于你的资料,你叫什么名字?
Xiǎojiě, qǐng zuò
shǒuxiān wǒ xiǎng jì xià guānyú nǐ de zīliào, nǐ jiào shénme míngzì?
Mời ngồi
trước tiên để tôi ghi lại lí lịch của bạn, bạn tên là gì ?
B:我叫范扬州- Wǒ jiào fàn yángzhōu
Tôi tên là Phạm Dương Châu
A:你住哪儿?
Nǐ zhù nǎ’r?
Bạn sống ở đâu ?
B:我住在…
Wǒ zhù zài …..
Tôi sống ở….
A: 你的电话号码是多少?
Nǐ de diànhuàhàomǎshìduōshǎo?
Số điện thoại của bạn ?
B:我的电话号码是…
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì…
Số điện thoại của tôi là…
A:你今年几岁?
Nǐ jīnnián jǐ suì?
Bạn bao nhiêu tuổi ?
B:我今年30岁
Wǒ jīnnián 30 suì
Tôi năm nay 30 tuổi
A:请问你的出生日期?
Qǐngwènnǐ de chūshēngrìqí?
Ngày tháng năm sinh của bạn?
B:1980 年八月八号-1980
Nián bā yuè bā hào
Ngày 8/8/1980
A: 你在哪出生?
Nǐ zài nǎ chūshēng?
Quê bạn ở đâu ?
B: 我在河内出生
Wǒ zài hénèi chūshēng
Tôi quê Hà Nội
A:你结婚了吗?
Nǐ jiéhūnle ma?
Bạn kết hôn chưa ?
B:我结婚了
Wǒ jiéhūnle
Tôi đã kết hôn rồi
A:你有没有孩子?
Nǐ yǒu méiyǒu háizi?
Bạn có con chưa ?
B:我有两个孩子
Wǒyǒuliǎnggèháizi
Tôi có 2 con rồi
A:你申请在我们公司当秘书对吗?
Nǐshēnqǐngzàiwǒmengōngsīdāngmìshūduì ma?
Bạn ứng tuyển vào công ty tôi vị trí thư kí đúng không ?
B:对
Duì
đúng
A:你会英文和日文吗?
Nǐhuìyīngwénhérìwén ma?
Bạn biết tiếng anh và tiếng nhật không ?
B:我会英文和日文,可是我说英文比日文流利
Wǒ huì yīngwén hé rìwén, kěshì wǒ shuō yīngwén bǐ rìwén liúlì
Tôi biết tiếng anh và tiếng nhật, nhưng tôi nói tiếng anh lưu loát hơn
A:你有什么证书
Nǐ yǒu shé me zhèngshū?
Bạn có văn bằng gì?
B:我有英文举人文凭和托福文凭
Wǒyǒuyīngwénjǔrénwénpínghétuōfúwénpíng
Tôi có bằng cử nhân tiếng anh và chứng chỉ TOFLE
A:你会电脑和会计吗?
Nǐhuìdiànnǎohékuàijì ma?
Bạn có biết sử dụng máy tính và kế toán không?
B:我善于电脑和会计
Wǒshànyúdiànnǎohékuàijì
Tôi sử dụng thành thạo
A:你有旅馆工作的经验吗?
Nǐyǒulǚguǎngōngzuò de jīngyàn ma?
Kinh nghiệm làm việc của bạn?
B; 我有两年的经验
wǒ yǒu liǎng nián de jīngyàn
Tôi có 2 năm kinh nghiệm làm việc
A:为什么你别解雇?
Wèishéme nǐ bié jiěgù?
Tại sao bạn lại bị sa thải
B:因为那个公司被破产了
Yīnwèi nàgè gōngsī bèi pòchǎnle
Tại vì công ty tôi bị phá sản
A:谢谢小姐,如果你被录取,下星期我就通知给你
Xièxièxiǎojiě, rúguǒnǐbèilùqǔ, xiàxīngqíwǒjiùtōngzhīgěinǐ
Cám ơn bạn, nếu như bạn được tuyển, thì tuần sau tôi sẽ gọi thông báo cho bạn
Hội thoại 2
A: 我是应约来面试的,非常高兴见到你。
Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ.
Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh.
B: 请你自我介绍一下儿
qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr .
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.
B: 让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.
A: 让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.
Tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút.
A: 我叫……..,我出生于……..年。今年七月将从…………..毕业,我的专业是。Wǒ jiào ……., wǒ chūshēng yú nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng bìyè, wǒ de zhuānyè shì
Tôi tên là ….., sinh năm……Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp…….., chuyên ngành …..
A: 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà. Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi,vì vậy tôi có thể giao tiếp các hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung.
A: 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel.
Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính,thành thạo Windows, Word và Excel.
A: 我成绩非常好。
Wǒ chéngjī fēicháng hǎo.
Thành tích học tập của tôi rất tốt.
B: 为什么我们公司应该选着你 ?
wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ?
Tại sao chúng tôi nên chọn bạn?
A: 因为我所学的专业很符合你们 我很年轻,我想为贵公司而努力
yīn wèi wǒ suǒ xué de zhuān yè hěn fù hé nǐ men wǒ hěn nián qīng , wǒ xiǎng wèi guì gōng sī ér nǔ lì
Bởi vì ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của các ngài Tôi còn rất trẻ , tôi muốn cố gắng nỗ lực vì quí công ty
B: 你有几年的经验了?
nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le ?
Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi?
A: 我刚刚毕业所以经验不太多 但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任
wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō. dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí , nǔ lì gōng zuò , dé dào nǐ de xìn rèn
Tôi vừa mới tốt nghiệp nên chưa có nhiều kinh nghiệm. Nhưng tôi sẽ nhanh chóng học hỏi , cố gắng làm việc để có thể nhận được sự tín nhiệm của ngài.
B: 为什么你选着我们的公司?
wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī?
Tại sao bạn lại chọn công ty của chúng tôi?
A: 因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求
yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo . zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú .
Bởi vì tôi biết đây là 1 công ty có tổ chức tốt.Ở đây tôi có thể phát huy kỹ năng làm việc tốt nhất của mình nhằm đáp ứng yêu cầu của công ty.
B: 你有什么优点?
Nǐ yǒu shénme yōudiǎn?
Bạn có những ưu điểm gì?
A: 我是一个富有团队精神的人。
Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén.
Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể.
A: 我学东西很快。
Wǒ xué dōngxi hěn kuài.
Tôi học hỏi rất nhanh.
A: 我的组织能力很强。
Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng.
Năng lực tổ chức của tôi rất tốt.
A: 我觉得我很适合做助理的工作。
Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò.
Tôi thấy mình rất phù hợp làm công việc trợ lí.
B: 你有什么缺点?
Nǐ yǒu shén me quēdiǎn?
Bạn có nhược điểm gì?
A: 我的缺点是没有太多经验如果得到公司的信任 , 我就努力工作跟同事合作好
wǒ de quē diǎn shì méi yǒu tài duō jīng yànrú guǒ dé dào gōng sī de xìn rèn , wǒ jiù nǔ lì gōng zuò gēn tóng shì hé zuò hǎo
Nhược điểm của tôi là không có nhiều kinh nghiệm Nếu nhận được sự tín nhiệm của công ty tôi sẽ cố gắng làm việc, hợp tác tốt với đồng nghiệp.
B: 我公司雇用你有什么好处?
Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù?
Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì?
A: 我有足够的知识推广贵公司的产品。
Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng guì gōngsī de chǎnpǐn.
Tôi có đủ năng lực để mở rộng sản phẩm của công ty.
B: 为什么离开以前的公司?
Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī?
Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia?
A: 因为那家公司没有什么前途。
Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú.
Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi.
B: 你对薪水有什么要求?
Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú?
Bạn có yêu cầu gì về lương không?
A: 我希望能根据我的能力支付薪资。
Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī.
Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp với năng lực của tôi.
B: 如果在工作上遇到困难?你怎么解决?
rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán? nǐ zěn me jiě jué?
Nếu như trong công việc gặp rắc rối, bạn sẽ giải quyết như thế nào?
A: 我就跟老板 ,同事商量 ,找到合情合理的办法
wǒ jiù gēn lǎo bǎn , tóng shì shāng liàng , zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ
Tôi sẽ cùng sếp , đồng nghiệp bàn bạc để tìm ra 1 phương thức giải quyết hợp tình hợp lí nhất.
B: 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你
xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ .
Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn này , trong vòng3 ngày chúng tôi sẽ trả lời bạn
A: 我不会让您失望的。
Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.
Tôi sẽ không làm công ty thất vọng.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!
Tham khảo thêm