Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề khách sạn

Tháng Mười 4, 2022

Giao tiếp trong nhà hàng khách sạn là tình huống ta thường gặp bất chợt trong cuộc sống. Để có thể ứng phó với những tình huống ấy, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu xem  những mẫu câu nào thường được dùng trong giao tiếp khách sạn nhé!

tieng-trung-giao-tiep-hang-ngay-chu-de-khach-san
Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề khách sạn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn

1牛排niúpáiBít tết
2自助餐zìzhùcānBuffet
3家庭式房间jiātíng shì fángjiānCăn hộ kiểu gia đình
4大堂dàtángĐại sảnh
5订金dìngjīnĐặt cọc
6订单间dìngdān jiānĐặt phòng đơn
7订一个团的房dìng yīgè tuán de fángĐặt phòng theo đoàn
8直接订房zhíjiē dìngfángĐặt phòng trực tiếp
9点心diǎnxīnĐiểm tâm
10长途电话chángtú diànhuàĐiện thoại đường dài
11内线nèixiànĐiện thoại nội bộ
12国际电话guójì diànhuàĐiện thoại quốc tế
13纪念品jìniànpǐnĐồ lưu niệm
14饭后甜点fàn hòu tiándiǎnĐồ tráng miệng
15减价jiǎnjiàGiảm giá
16柜台guìtáiQuầy lễ tân
17旅游 旺季lǚyóu wàngjìMùa du lịch
18汽车旅馆qìchē lǚguǎnNhà nghỉ ở bến xe
19小旅馆xiǎo lǚguǎnNhà trọ
20吧台人员bātái rényuánNhân viên bàn bar
21茶房员cháfáng yuánNhân viên dọn phòng
22门窗(管理)人员ménchuāng (guǎnlǐ) rényuánNhân viên gác cửa
23解答问题人员jiědá wèntí rényuánNhân viên giải đáp thông tin
24清洗洗衣物人员qīngxǐ xǐyīwù rényuánNhân viên giặt là
25盘运员pán yùn yuánNhân viên khuân vác
24总台服务员zǒng tái fúwùyuánNhân viên lễ tân
25衣物间服务员yīwù jiān fúwùyuánNhân viên phòng quần áo
26保洁人员 (清洁人员)bǎojié rényuán (qīngjié rényuán)Nhân viên quét dọn
27杂务人员záwù rényuánNhân viên tạp vụ
28出纳员chūnà yuánNhân viên thủ quỹ
29值班人员zhíbān rényuánNhân viên trực buồng
30值夜班人员zhí yèbān rényuánNhân viên trực đêm
31楼层值班人员lóucéng zhíbān rényuánNhân viên trực tầng
32双人房shuāngrén fángPhòng đôi
33单人房dān rén fángPhòng đơn
34高级间gāojí jiānPhòng hạng sang
35互通房hùtōng fángPhòng thông nhau
36标准间biāozhǔn jiānPhòng tiêu chuẩn
37香槟xiāngbīnSâm panh
38赌场dǔchǎngSòng bạc
39结账jiézhàngThanh toán
40变更时间biàngēng shíjiānThay đổi thời gian
41电脑房门卡diànnǎo fáng mén kǎThẻ phòng
42入住酒店登记手续rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxùThủ tục đăng ký khách sạn
43办理住宿手续bànlǐ zhùsù shǒuxùThủ tục nhận phòng
44办理退房bànlǐ tuì fángThủ tục trả phòng
45小费xiǎofèiTiền bo
46现金xiànjīnTiền mặt
47fènSuất (ăn)

Từ vựng tiếng Trung dành cho lễ tân khách sạn

2 xVcmPDdktt0kakwNETe050xptdhG5BpeJSGiDoNIVOJ8PntI18vt96pJIgKtPC4Cokuk6LY5lPec9oHKCadwZLTiQImkJ3p0zqluldIJzDGS7SbAahAVLXrSJS9c8hJo5R8sa46IccVsAYlnm5mGd5k
Tiếng trung giao tiếp chủ đề lễ tân khách sạn
1mẫu đăng kí登记表Dēng jì biǎo
2bể phun nước喷水池Pēn shuǐ chí
3cầu thang楼梯Lóu tī
4chìa khóa钥匙Yào shi
5chìa khóa phòng房间钥匙Fáng jiān yào shi
6cửa lớn大门口Dà ménkǒu
7giám đốc khách sạn宾馆经理Bīn guǎn jīnglǐ
8máy điều hòa không khí空调Kòng tiáo
9nhân viên bốc vác搬运工Bān yùn gong
10nhân viên phục vụ服务员Fúwù yuán
11nhân viên tiếp tân接待员Jiēdài yuan
12nhân viên trực ban值班服务员Zhíbān fúwù yuán
13nhiệt kế气温表Qìwēn biǎo
14phích nước nóng热水瓶Rè shuǐ píng
15phòng ăn nhỏ小餐厅Xiǎo canting
16phòng cafe咖啡室Kāfēi shì
17phòng chơi bida弹子房Dànzǐ fang
18phòng để áo, mũ衣帽间Yīmào jiān
19phòng đôi双人房间Shuāng rén fáng jiān
20phòng đơn单人房间Dān rén fáng jiān
21phòng ở cao cấp豪华套间Háo huá tàojiān
22phòng tiếp tân của khách sạn宾馆接待厅Bīn guǎn jiēdài tīng
23quầy thông tin问讯处Wèn xùn chù
24số phòng房间号码Fáng jiān hàomǎ
25thang máy电梯Diàn tī
26tiền sảnh门厅Mén tīng
27va ly箱子Xiāng zi

Mẫu câu giao tiếp trong khách sạn

hIxdY5X661oOiTrWObXgIbvRt9DAf5Ifssy QVoUL6MclCZXD8LhWcxXbRTOJhj4FcVgfghttFoKr6iheq8X8mZocZV2B6cr2fMSlggkhtupT5iqbqviIAlFV83D8febxDrrsDf PrBYnr3QsJYXFjIwuzv P8sWfVI uD N8SvNmtq6YMm37bUMUzU57k38ZcBuOg
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp về khách sạn
1您有一间带阳台的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài yángtái de fáng jiān ma?Anh có phòng có ban công không?
2您有一间有热水的房间吗?Nín yǒuyī jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma?Anh có phòng có bình nước nóng không?
3您有一间带盥洗室的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma?Anh có phòng có bồn tắm không?
4您有一间带空调的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma?Anh có phòng có điều hòa không?
5您有一间带暖机的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma?Anh có phòng có lò sưởi không?
6您有一间带电视的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài diànshì de fáng jiān ma?Anh có phòng có tivi không?
7您有一间可以眺望对面街道的房间吗?Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma?Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?
8您有一间带有海景的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài yǒu hǎijǐng de fáng jiān ma?Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?
9您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma?Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?
10一天多少钱?Yītiān duō shǎo qián?Bao nhiêu tiền một ngày?
11一个星期多少钱?Yīgè xīngqí duō shǎo qián?Bao nhiêu tiền một tuần?
12包含税吗?Bāohán shuì ma?Có gồm thuế không?
13灯坏了Dēng huàile.Đèn hỏng rồi.
14附近有美容院吗?Fùjìn yǒu měi róng yuàn ma?Gần đây có thẩm mỹ viện không?
15宾馆有上网服务吗?Bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma?Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
16宾馆有洗衣服务吗?Bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma?Khách sạn có dịch vụ quần áo không?
17住一晚多少钱?Zhù yī wǎn duō shǎo qián?Ở một đêm bao nhiêu tiền?
18我想要一个带阳台的房间Wǒ xiǎng yào yīgè dài yángtái de fán gjiānTôi cần một phòng có ban công.
19我需要一个单人房间Wǒ  xū yào yīgè dān rén fán gjiānTôi cần một phòng đơn.
20我有预定。Wǒ yǒu yùdìng.Tôi có dự định.
21我可以换另外一间房间吗?Wǒ kěyǐ huàn lìngwài yī jiàn fáng jiān ma?Tôi có thể đổi phòng khác được không?
22我喜欢不包三餐的Wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de.Tôi không thích bao gồm bữa ăn.
23我想要包三餐的Wǒ xiǎng yào bāo sān cān deTôi muốn bao gồm cả bữa.
24我想要加一张床Wǒ xiǎng yào jiāyī zhāng chuáng.Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
25今晚有空房吗?jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?Tối nay có phòng trống không?
26宾馆里有餐厅吗?Bīn guǎn li yǒu cāntīng ma?Trong khách sạn có nhà ăn không?

Hội thoại mẫu về khách sạn

A: 请问,有空房吗?
Qǐngwèn, yǒu kòng fáng ma?
Xin hỏi, ở đây có phòng trống không?

B: 有,你想订什么房间?
Yǒu, nǐ xiǎng dìng shénme fángjiān?
Có, bạn muốn đặt phòng gì?

A: 我想订单人房。
Wǒ xiǎng dìng dānrénfáng.
Tôi muốn đặt phòng đơn.

B: 好的。
Hǎo de.
Đượcrồi.

A: 请问,能不能抽烟?
Qǐngwèn, néng bù néng chōuyān?
Xin hỏi, có được hút thuốc không?

B: 对不起,我们酒店不能抽烟。
Duìbùqǐ, wǒmen jiǔdiàn bù néng chōuyān
Xin lỗi, ở khách sạn chúng tôi không được hút thuốc.

Hội thoại 2

A: 下午好!欢迎光临 xx 酒店。能为您效劳吗?
Xiàwǔ hǎo! Huānyíng guānglín xx jiǔdiàn. Néng wèi nín xiàoláo ma?
Chào buổi chiều! Chào mừng đến với khách sạn xx. Tôi giúp được gì cho bạn?

B: 我要登记住宿。
Wǒ yào dēngjì zhùsù.
Tôi muốn nhận phòng

A: 好的,先生。请问大名?
Hǎo de, xiānshēng. Qǐngwèn dàmíng?
Vâng, vui lòng cho biết tên?

B: 我叫劳伦斯布朗。
Wǒ jiào Láolúnsī Bùlǎng.
Tên tôi là Lawrence Brown.

A: 布朗先生,您预订了房间了吗?
Bùlǎng xiānshēng, nín yùdìngle fángjiānle ma?
Ông Brown, ông đã đặt chỗ trước chưa?

B: 是的,预订了。从今晚开始。
Shì de, yùdìngle. Cóng jīn wǎn kāishǐ.
Có, đã đặt trước. Bắt đầu từ tối nay.

A: 请稍后,我检查一下预订记录。(过了一会儿)让您久等了,布朗先生。您预订了从 3 月 5 日到 7。 日 3 个晚上的双床间,是这样的吗?
Qǐng shāo hòu, wǒ jiǎnchá yíxià yùdìng jìlù.(Guò le yíhuìr ) Ràng nín jiǔ děngle, Bùlǎng xiānshēng. Nín yùdìngle cóng 3 yuè 5 rì dào 7. Rì 3 gè wǎnshàng de shuāng chuáng jiān, shì zhèyàng de ma?
Vui lòng đợi, tôi sẽ kiểm tra hồ sơ đặt chỗ. (Sau một thời gian) Để ông phải đợi rồi, ông Brown. Ông đã đặt từ ngày 5 đến ngày 7 tháng 3. Một phòng 2 giường đơn cho 3 đêm, đúng không?

B: 对。
Duì.
Đúng

A: 请填写这张登记表好吗?
Qǐng tiánxiě zhè zhāng dēngjì biǎo hǎo ma?
Vui lòng điền vào mẫu đăng ký này?

B: 好的
Hǎo de
Được.

A: 您打算如何付款呢?
Nín dǎsuàn rúhé fùkuǎn ne?
Ông thanh toán như nào?

B: 用美国运通信用卡。
Yòng Měiguó yùntōng xìnyòngkǎ.
Thẻ tín dụng American Express.

A: 请让我划印一下你的卡,好吗?
Qǐng ràng wǒ huà yìn yíxià nǐ de kǎ, hǎo ma?
Làm ơn cho tôi quẹt thẻ được không?

B: 好的,给你。
Hǎo de, gěi nǐ.
Ok, của bạn đây.

A: 谢谢您,布朗先生。您的房间是 8 楼的 2809 好房,服务员会带您过去,希望您住得愉快。
Xièxiè nín, Bùlǎng xiānshēng. Nín de fángjiān shì 8 lóu de 2809 hǎo fáng, fúwùyuán huì dài nín guòqù, xīwàng nín zhù dé yúkuài.
Cảm ơn ông, ông Brown. Phòng của ông là phòng 2809 trên tầng 8, người phục vụ sẽ đưa ông đến đó, tôi hy vọng ông có một kỳ nghỉ vui vẻ.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Đi mua sắm

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo