Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Đi mua sắm

Tháng Mười 4, 2022

Ngày nay, mua sắm ngày càng phát triển, nhất là mua sắm online. Nó không chỉ là mua những mặt hàng thiết yếu mà còn là một thú vui giải trí, giúp ta giải tỏa áp lực. Nếu bạn là một người nghiện mua sắm, chuyên săn những mặt hàng trên các trang web như Taobao thì đây là bài viết mà bạn không thể bỏ qua. Hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung tìm hiểu từ vựng cũng như một số mẫu câu trong mua sắm nào!

tieng-trung-giao-tiep-hang-ngay-chu-de-di-mua-sam
Tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua sắm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm

11 lần thanh toán hết一次付清yīcì fù qīng
2Bánmài
3Bao bì/ Vỏ ngoài包装bāozhuāng
4Bảo hiểm vận tải运费险yùnfèi xiǎn
5Chất lượng质量zhìliàng
6Chợ市场shìchǎng
7Chuyển tiền银行转账yínháng zhuǎnzhàng
8Cỡ L大号dà hào
9Cỡ M中号zhōng hào
10Cỡ S小号xiǎo hào
11Cỡ XL特大号tèdà hào
12Cỡ XXL特特大号tè tèdà hào
13Công ty我公司Wǒ gōngsī
14Coupon优惠券yōuhuì quàn
15Cửa hàng商店shāngdiànn
16Dạo phố逛街guàngjiē
17Đặt hàng订单dìngdān
18Dấu hiệu cảnh báo警告标志jǐnggào biāozhì
19Đền bù / đòi bồi thường索赔suǒpéi
20Điện tử电子diànzǐ
21Đô la Mỹ美元měiyuán
22Đồ vật物品wùpǐn
23Đồ vật东西dōngxī
24Đổi tiền换钱huánqián
25Dụng cụ工具gōngjù
26Được đón nhận受到欢迎shòudào huānyíng
27Được đưa lên thị trường上市shàngshì
28Được đưa lên thị trường投放市场tóufàng shìchǎng
29Giá tiền价格/ 成本jiàgé/ chéngběn
30Giá ưu đãi价格优惠jiàgé yōuhuì
31Giảm giá折扣zhékòu
32Hàng Auth原单yuándān
33Hàng bán chạy畅销货chàngxiāo huò
34Hàng Fake仿品fǎng pǐn
35Hàng loại 1第一流dì yīliú
36Hàng mẫu样品yàngpǐn
37Hàng Replica复制品fùzhì pǐn
38Hàng Superfake高仿gāo fǎng
39Hóa đơn账单zhàngdān
40Hóa đơn结账jiézhàng
41Hóa đơn发票fāpiào
42Hóa đơn lấy hàng买单mǎidān
43Hóa đơn lấy hàng提单Tídān
44Hoạt động ưu đãi优惠活动yōuhuì huódòng
45Hot热门/ 火rèmén/ huǒ
46Khách hàng客户kè hù
47Khấu trừ / Chiết khấu打折dǎzhé
48Khuyến mại促销cùxiāo
49Kiểu dáng款式kuǎnshì
50Kiểu dáng样式yàngshì
51Làm ăn谈/ 做生意tán/ zuò shēngyì
52Lập tức thanh toán即期付款jíqī fùkuǎn
53Lên giá上涨shàngzhǎng
54Miễn phí vận chuyển免邮/ 包邮miǎn yóu/ Bāo yóu
55Mua买/ 购买mǎi/ Gòumǎi
56Mua 1 tặng 1买一送一mǎi yī sòng yī
57Mua bán买卖mǎimài
58Ngân hàng Công Thương Trung Quốc中国工商银行Zhōngguó gōngshāng yínháng
59Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc中国农业银行Zhōngguó nóngyè yínháng
60Ngân hàng Trung Quốc中国银行Zhōngguó yínháng
61Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11双十一shuāng shíyī
62Người Bán卖人mài rén
63Người mua买人mǎi rén
64Nhân dân tệ人民币rénmínbì
65Nhân viên bán hàng货员看shòuhuòyuán
66Nhập khẩu进口jìnkǒu
67Nhập siêu逆差nìchā
68Phân kì thanh toán分期付款fēnqī fùkuǎn
69Phương thức chuyển khoản汇付方式huì fù fāngshì
70Quần áo衣服yīfu
71Quét mã QR扫码sǎo mǎ
72Quẹt thẻ刷卡shuākǎ
73Quý công ty贵公司guì gōngsī
74Sản phẩm产品chǎnpǐn
75Sản phẩm cao cấp高档产品gāoodàng chǎnpǐn
76Siêu thị超市chāoshì
77Size号码hàomǎ
78Số tài khoản存折cúnzhé
79Thẻ ATM信用卡xìnyòngkǎ
80Thể khí气体qìtǐ
81Thể lỏng液体yètǐ
82Thể rắn硬体yìng tǐ
83Thực phẩm食品shípǐn
84Thương nhân商人shānggrén
85Tiền bảo hiểm保险费bǎoxiǎn fèi
86Tiền mặt现金xiànjīn
87Tiền nào của đó货真价实huòzhēnjiàshí
88Tiền ship运输费yùnshū fèi
89Tiền tệ货币huòbì
90Tổng cộng一共yīgòng
91Trả giá讨价还价tǎojiàhuánjià
92Trả trước tiền hàng预付货款yùfù huòkuǎn
93Trọng lượng重量zhòngliàng
94Trọng lượng cả bìa毛重máozhòng
95Trung tâm thương mại购物中心gòuwù zhōngxīn
96Ưu đãi优惠yōuhuì
97Vận chuyển运输yùnshū
98Việt Nam đồng越南盾yuènán dùn
99Xuất khẩu出口chūkǒu
100Xuất siêu顺差shùnchā

Một số mẫu câu khi mua sắm online

IogQZSxEI1DYw0H2vnt3IxjRaGH4s9Vf6iuJU8L8 mkEKJEgiG
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề mua sắm

1. 网上购物使我们的生活变得越来越方便了。
Wǎnɡ shànɡ ɡóu wù shǐ wǒ men de shēnɡ huò biàn de yuè lái yuè fānɡ biàn le。
Mua sắm trực tuyến đã làm cho cuộc sống của chúng ta ngày càng thuận tiện hơn.

2. 你知道怎么用淘宝吗?
Nǐ zhī dào zěn me yònɡ táo bǎo mɑ?
Bạn có biết cách sử dụng Taobao không?

3. 你可以教我在淘宝买东西吗?
Nǐ kě yǐ jiāo wǒ zài táo bǎo mǎi dōnɡ xi mɑ?
Bạn có thể dạy tôi mua đồ trên Taobao không?

4. 不喜欢可以退货吗?
Bù xǐ huɑn kě yǐ tuì huó mɑ?
Tôi có thể trả lại sản phẩm nếu tôi không thích nó chứ?

5. 质量有问题怎么办?
zhì liànɡ yǒu wèn tí zěn me bàn?
Chất lượng có vấn đề thì phải làm sao?

6. 尺码不对可以换吗?
Chí mǎ bú duì kě yǐ huàn mɑ?
Tôi có thể thay đổi kích thước size được không?

7. 我可以在哪里申请退货?
Wǒ kě yǐ zài nǎ lǐ shēn qǐnɡ tuì huó ?
Tôi có thể đưa yêu cầu hoàn trả lại ở đâu?

8. 现在淘宝什么都有,你可以找到任何你想要的东西。
Xiàn zài táo bǎo shén me dōu yǒu , nǐ kě yǐ zhǎo dào rèn hé nǐ xiǎnɡ yào de dōnɡ xi 。
Bây giờ Taobao có mọi thứ, bạn có thể tìm thấy bất cứ thứ gì bạn muốn.

9. 你要先选择需要买的东西,然后点击购买就可以了。
Nǐ yào xiān xuǎn zé xū yào mǎi de dōnɡ xi , rán hòu diǎn jī ɡóu mǎi jiù kě yǐ le。
Bạn phải chọn những gì bạn cần mua trước, sau đó nhấp vào để mua.

10. 在这里填写你的收货地址,然后选择付款方式。
zài zhè lǐ tián xiě nǐ de shōu huó dì zhǐ , rán hòu xuǎn zé fù kuǎn fānɡ shì。
Điền địa chỉ giao hàng của bạn tại đây, sau đó chọn phương thức thanh toán.

11. 你可以点击这个查看包裹的物流动态。
Nǐ kě yǐ diǎn jī zhè ɡe chá kàn bāo ɡuǒ de wù liú dónɡ tài。
Bạn có thể nhấp vào đây để kiểm tra thông tin giao hàng của gói hàng này.

12. 买好以后通常三天左右就可以收到你的包裹。
Mǎi hǎo yǐ hóu tōnɡ chánɡ sān tiān zuǒ yóu jiù kě yǐ shōu dào nǐ de bāo ɡuǒ。
Thông thường sau khi hoàn thành đơn hàng, bạn sẽ nhận được bưu kiện của mình trong khoảng ba ngày.

13. 一般快递都会送货上门,你在家等就可以了。
Yì bān kuài dì dōu huì sònɡ huò shànɡ mén,nǐ zài jiā děnɡ jiù ké yǐ le。
Thường thì chuyển phát nhanh sẽ được giao tận nơi, bạn có thể ở nhà đợi.

14. 网上的东西品种太多了,你一定要仔细挑选。
Wǎnɡ shànɡ de dōnɡ xi pǐn zhǒnɡ tài duō le , nǐ yí dìnɡ yào zǐ xì tiāo xuǎn。
Có rất nhiều thứ trên Internet, bạn phải lựa chọn cẩn thận.

15. 如果你收到的商品有问题或不喜欢,你都可以联系卖家退货或换货。
Rú ɡuǒ nǐ shōu dào de shānɡ pǐn yǒu wèn tí huò bù xǐ huɑn , nǐ dōu kě yǐ lián xì mài jiā tuì huò huò huàn huò。
Nếu bạn có vấn đề hoặc không thích hàng hóa đã nhận, bạn có thể liên hệ với người bán để trả lại hoặc đổi hàng.

16. 如果有任何问题,你可以直接和卖家对话,向他询问。
Rú ɡuǒ yǒu rèn hé wèn tí , nǐ kě yǐ zhí jiē hé mài jiā duì huà , xiànɡ tā xún wèn。
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, bạn có thể nói chuyện trực tiếp với người bán và hỏi họ.

Một số mẫu câu khi mua sắm offline dành cho người mua

eHrUgLV wJ8UBJ JI4YFWv ORigP1Dt7q ZMoKTezTdpaUpR2TCiyKMJkG2IctoZrVUGp8SFJ4FfztWt41AjAhPB0lHNTqGstf9PlLgUOJUycacGRRAw9jGen2WkN T pyy3O85LJ4VuLpYGK9PE59jo8HV6hFhhasw6YQ1Afp Vq3rG2dMLqrwToVnrMZvjv3hCYA
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi mua sắm offline

1. 请问这个多少钱?

Qǐngwèn zhè ge duōshao qián?

Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?

2.  我可以试试吗?  

Wǒ kěyǐ shìshì ma?

Tôi có thể thử được không?

3. 有别的颜色吗?   

Yǒu biéde yánsè ma?

Có màu khác không?

4. 这个质量还不错,但颜色不好看。

Zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.

Cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.

5. 我随便看看。

Wǒ suíbiàn kànkan

Tôi xem qua một chút.

6.    你能不能帮我看一下价格?

Nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.

Anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.

7. 那不合理。

Nà bù hélǐ.

Như thế không hợp lí lắm.

8. 最低你能出什么价?

Zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

9. 给我打个折吧。

Gěi wǒ dǎ ge zhé ba.

Giảm giá cho tôi đi.

10. 这个价真的太贵了,我买不起。

Zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.

Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.

11.  你卖给我便宜一点嘛。

Nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.

Anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.

12. 能不能给我一张发票?

Néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?

Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?

13. 这里可以刷卡吗?

Zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?

Ở đây có quẹt thẻ được không?

Một số mẫu câu người bán 

tyyWL7cblZADMPGyyhwCDTPlGZXkkfR8VRSovnR44bOx 2ryTPlBwFA0vy d1arO8MFLBoGkhWAYWvH964KbGOmRbvmTVxQBw5 NQuJIhgelDOoxvLQwdTFoM5 7eJA3W2tRoDksm1NFp6 9jfybgnCq0Nh8fGIqPPiHpNKw1sknRL34EY2pzgyq9qnNmPjkLBWzg
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về mua sắm cho người bán

你好需要帮忙吗?

nǐ xūyào bàngmáng ma?

Bạn muốn giúp gì không?

2. 今天全场对折了。

Jīntiān quán chǎng duì zhé le.

Hôm nay đang giảm giá 50%.

3. 你放心,我们家的东西是最好的了。

Nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.

Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

4. 这是畅销货。

Zhèshì chàng xiāo huò.

Hàng này đang bán chạy nhất đấy.

5. 这个更便宜呢。

Zhège gèng piányì ne.

Cái này rẻ hơn này.

6. 你要买几个,买多给你优惠。

Nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.

Bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.

7. 这个价实在是最便宜了。

Zhège jià shízài shì zuì piányì le.

Cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.

8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。

Nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.

Bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.

9. 你有现金吗?

Nǐ yǒu xiànjīn ma?

Bạn có tiền mặt không?

Hội thoại tiếng Trung chủ đề mua sắm

Rb8NxVj iddLv8kPnnj7icFxOw jqaRrMHWOc1XEUI7lPKTpeLrZSdvTpw6sbKwwpwnSRouH 0GxmKZhI T4xX2ttsepppAI k8fTNZUFm Yr3eU2Ur gbFDQd4VIH9fxjvxpIJrcTOs hoNU4Dq9HSl Ip4 s

Hội thoại 1

A: 您好!欢迎光临。请问您想买什么?
A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?

B: 你好。我想看这条裙子
B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi
Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.

把图片给售货员看
bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn
Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem

A: 哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少?
A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo?
Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?

B: 我平时穿M号。
B: Wǒ píngshí chuān M hào.
Bình thường tôi hay mặc size M.

A: 好的,请您等一会儿。我马上带上去。
A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù.
Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.

(等一会儿)
(Děng yīhuìr)
Đợi một lúc

A: 这是您想看的那条裙子。
A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi.
Đây là váy ngài cần ạ.

B: 就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。
B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi.
Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với.

 A: 好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢?
A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne?
Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?

B: 扫码吧。
B: Sǎo mǎ ba.
Quét mã đi.

扫码成功
Sǎo mǎ chénggōng
Quét mã thành công.

A: 谢谢您的支持。欢迎您再次光临。
A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín.
Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng.

Hội thoại 2

A: 你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗?
A: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma?
Xin chào! Trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không?

B: 根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。
B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn.
Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm.

A: 给你.
A: Gěi nǐ.
Gửi bạn.

检查后
jiǎnchá hòu
Sau kiểm tra.

B: 我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸?
B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn?
Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào?

A: L号吧。
A:L hào ba.
Size L đi.

B: 请您去试试,免得再发生问题。
B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí.
Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại.

客户试完后
Kèhù shì wán hòu
Khách hàng thử xong

A: 行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。
A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng.
Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn.

B: 谢谢您的支持,欢迎您再次光临。
B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín.
Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề: Đi du lịch

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo