Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề: Đi du lịch

Tháng Mười 4, 2022

Sau những chuỗi ngày dài đi làm và đi học, chúng ta sẽ có những buổi tự thưởng cho mình bằng cách đi du lịch. Du lịch giúp chúng ta giải stress, giúp ta lưu lại nhiều kỷ niệm với bạn bè, thư giãn tinh thần và tận hưởng niềm vui. Bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường gặp khi chúng ta đi du lịch nhé!

tieng-trung-giao-tiep-chu-de-du-lich
Tiếng Trung giao tiếp chủ đề du lịch

Từ vựng tiếng Trung về vật dụng du lịch

1步行旅行背包 Bùxíng lǚxíng bèibāoBa lô du lịch
2折叠式背包 Zhé dié shì bèibāoBa lô gấp
3双肩式登山包 Shuāng jiān shì dēng shān bāoBa lô hỗ trợ cho việc lên núi
4游览图 Yóulǎn túBản đồ du lịch
5折叠式旅行地图Zhédié shì lǚxíng dìtúBản đồ du lịch loại gấp
6旅伴 Lǚ bànBạn du lịch
7旅行壶 Lǚxíng húBình nước du lịch
8游艇 Yóu tǐngCa nô du lịch
9睡垫 Shuì diànĐệm ngủ
10旅行用品Lǚxíng yòngpǐnĐồ dùng du lịch
11旅行闹钟 Lǚxíng nào zhōngĐồng hồ báo thức du lịch
12游船 Yóu chuánDu thuyền
13折叠椅 Zhé dié yǐGhế xếp
14旅行鞋 Lǚ xíng xiéGiày du lịch
15登山鞋 Dēng shān xiéGiày leo núi
16折叠床 Zhé dié chuángGiường xếp
17旅游护照 Lǚyóu hù zhàoHộ chiếu du lịch
18急救箱 Jíjiù xiāngHộp cấp cứu
19野餐用箱Yěcān yòng xiāngHộp đựng dùng cho picnic
20太阳镜Tài yáng jìngKính râm
21旅游者宿营帐篷 Lǚyóu zhě sùyíng zhàng péngLều trại của khách
22旅行日志Lǚ xíng rì zhìNhật ký du lịch
23游览车 Yóu lǎn chēÔ tô du lịch
24旅游纪念品 Lǚyóu jìn iàn pǐnQuà lưu niệm du lịch
25旅游服 Lǚ yóu fúQuần áo du lịch
26旅游指南, 旅行指南Lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnánSách hướng dẫn du lịch
27导游手册Dǎo yóu shǒucèSổ tay hướng dẫn viên du lịch
28游览船 Yóulǎn chuánTàu thủy du lịch
29旅行毯Lǚ xíng tǎnThảm du lịch
30旅行证件Lǚxíng zhèng jiànThẻ du lịch
31门票费Mén piào fèiTiền vé vào cửa
32登山装备Dēng shān zhuāng bèiTrang bị vượt núi
33旅行皮包Lǚ xíng píbāoTúi da du lịch
34旅行袋Lǚ xíng dàiTúi du lịch
35帆布行李袋 Fānbù xíng lǐ dàiTúi du lịch bằng vải bạt
36折叠式旅行衣袋 Zhé dié shì lǚxíng yī dàiTúi du lịch gấp
37手提旅行包 Shǒutí lǚ xíng bāoTúi du lịch xách tay
38睡袋 Shuì dàiTúi ngủ
39旅行箱 Lǚ xíng xiāngVali du lịch
40游览来回票 Yóu lǎn láihuí piàoVé du lịch khứ hồi
41景点门票 Jǐngdiǎn mén piàoVé vào cửa

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch

Tu-vung-tieng-trung-chu-de-du-lich
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch
1徒步旅行者 Tú bù lǚxíng zhěNgười đi bộ du lịch
2旅费 Lǚ fèiChi phí du lịch
3旅行支票 Lǚxíng zhīpiàoChi phiếu du lịch
4游览飞行 Yóulǎn fēixíngChuyến bay du lịch ngắm cảnh
5二日游 Èr rì yóuChuyến du lịch hai ngày
6一日游 Yī rì yóuChuyến du lịch một ngày
7国外旅行 Guó wài lǚxíngChuyến du lịch nước ngoài
8豪华游 Háo huá yóuChuyến du lịch sang trọng
9经济游 Jīngjì yóuChuyến du lịch tiết kiệm
10自择旅游地的 旅程 Zì zé lǚyóu dì de lǚchéngChuyến du lịch tự chọn
11有导员的团体 旅行 Yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíngĐi du lịch theo đoàn có hướng dẫn
12团体旅行 Tuántǐ lǚxíngĐi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể
13旅游服务 Lǚyóu fúwùDịch vụ du lịch
14旅游团 Lǚyóu tuánĐoàn du lịch
15观光团 Guān guāng tuánĐoàn du lịch
16远足团 Yuǎnzú tuánĐoàn tham quan
17游客 Yóu kèDu khách
18坐飞机旅行者Zuò fēijī lǚxíng zhěDu khách đi máy bay
19度假游客Dùjià yóukèDu khách đi nghỉ dưỡng
20负重徒步旅行 Fù zhòng tú bù lǚxíngDu lịch ba lô
21工费旅游 Gōng fèi lǚyóuDu lịch bằng công quỹ
22乘车旅行 Chéng chē lǚxíngDu lịch bằng ô tô
23自行车旅游 Zì xíng chē lǚyóuDu lịch bằng xe đạp
24报餐旅游 Bào cān lǚyóuDu lịch bao ăn uống
25周末旅行 Zhōu mò lǚxíngDu lịch cuối tuần
26徒步旅行 Túbù lǚxíngDu lịch đi bộ
27旅游萧条 Lǚyóu xiāo tiáoDu lịch ế ẩm
28航空旅行 Háng kōng lǚxíngDu lịch hàng không
29冬季旅游 Dōngjì lǚyóuDu lịch mùa đông
30夏季旅游 Xiàjì lǚyóuDu lịch mùa hè
31秋游 Qiū yóuDu lịch mùa thu
32春游 Chūn yóuDu lịch mùa xuân
33海上旅游 Hǎi shàng lǚyóuDu lịch ở trên biển
34优惠集体旅行 Yōuhuì jítǐ lǚxíngDu lịch tập thể được ưu đãi
35报价旅行 Bàojià lǚxíngDu lịch trọn gói
36蜜月旅行 Mìyuè lǚxíngDu lịch tuần trăng mật
37环球旅行 Huánqiú lǚxíngDu lịch vòng quanh thế giới
38游园 Yóu yuánDu ngoạn hoa viên
39游山玩水 Yóu shān wán shuǐDu ngoạn núi non sông nước
40水上游览 Shuǐ shàng yóulǎnDu ngoạn trên nước
41高空索道 Gāo kōng suǒdàoĐường cáp treo
42导游 Dǎo yóuHướng dẫn viên du lịch
43专职旅游向导 Zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎoHướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
44国际导游 Guójì dǎo yóuHướng dẫn viên du lịch quốc tế
45远足者 Yuǎn zú zhěKhách tham quan
46旅行距离 Lǚxíng jùlíKhoảng cách du lịch
47不收门票的 Bù shōu mén piào deKhông thu vé vào cửa
48旅程 Lǚ chéngLộ trình chuyến du lịch
49旅游旺季, 旅游高峰时期 Lǚyóu wàngjì, Lǚyóu gāo fēng shíqíMùa cao điểm du lịch
50旅游淡季 Lǚyóu dàn jìMùa ít khách du lịch
51旅游业 Lǚyóu yèNgành du lịch
52海上旅行者 Hǎi shàng lǚxíng zhěNgười đi du lịch ở biển
53观光者 Guān guāng zhěNgười đi ngắm cảnh
54郊游野餐者 Jiāo yóu yěcān zhěNgười đi picnic
55外国旅行者 Wài guó lǚxíng zhěNgười du khách nước ngoài
56旅行者 Lǚxíng zhěNgười du lịch, du khách
57观光旅行 Guān guāng lǚxíngTham quan du lịch
58海上观光 Hǎi shàng guān guāngTham quan trên biển
59旅游胜地 Lǚyóu shèng dìThắng cảnh du lịch
60避暑胜地 Bì shǔ shèngdìThắng cảnh nghỉ dưỡng
61吸引游客 Xīyǐn yóukèThu hút du khách
62旅游路线 Lǚ yóu lù xiànTuyến du lịch
63空中游览车, 缆车 Kōng zhōng yóulǎn chē, lǎn chēXe cáp treo
64游览列车 Yóu lǎn liè chēXe hỏa du lịch
65旅游大客车 Lǚ yóu dà kè chēXe khách đi du lịch

Từ vựng tiếng Trung một số hoạt động du lịch

1吃喝 ChīhēĂn uống
2吃烧烤/火锅 Chī shāokǎo/huǒguōĂn đồ nướng/ lẩu
3自照 Zì zhàoChụp ảnh tự sướng
4吹牛 ChuīniúChém gió
5购物 GòuwùMua sắm
6谈朋友 Tán péngyǒuKết bạn
7敲游客竹杠 Qiāo yóu kè zhú gàngChặt chém khách du lịch
8远足 YuǎnzúĐi bộ đường dài
9海水浴 Hǎi shuǐ yùTắm biển
10太阳浴 Tài yáng yùTắm nắng
11爬山 PáshānLeo núi
12野营 YěyíngDựng lều dã ngoại
13徒步旅行 Túbù lǚxíngDu lịch bộ hành
14去海边 Qù hǎibiānĐi chơi biển
15打篮球 Dă lánqiúChơi bóng rổ
16踢足球 Tī zúqiúĐá bóng
17搞野餐 Gǎo yěcānĐi dã ngoại
18逛街 GuàngjiēDạo phố
19去露营 Qù lùyíngĐi cắm trại
20去划船 Qù huá chuánĐi chèo thuyền
21游山玩水 Yóu shān wán shuǐĐi du ngoạn
22聚会 JùhuìTụ họp, gặp gỡ
23逛公园 Guàng gōngyuánĐi dạo công viên
24逛超市 Guàng chāoshìĐi siêu thị
25逛购物中心 Guàng gòu wù zhòng xīnĐi dạo trung tâm thương mại

Những câu giao tiếp trên máy bay

1救生衣jiùshēngyīÁo phao
2靠走道(窗户)位kào zǒudào (chuānghù) wèiChỗ ngồi cạnh cửa sổ
3我的座位在哪里?wǒ de zuòwèi zài nǎlǐ?Chỗ ngồi của tôi ở đâu vậy?
4航班正点到达吗?hángbān zhèngdiǎn dàodá ma?Chuyến bay có hạ cánh đúng giờ không?
5请告诉我如何填写?qǐng gàosù wǒ rúhé tiánxiě?Có thể cho tôi biết điền tờ đơn này như thế nào không?
6紧急出口jǐnjí chūkǒuCửa thoát hiểm
7手提行李房在哪里?shǒutí háng lǐ fáng zài nǎlǐ?Hành lý xách tay này để ở đâu?
8请给我来杯茶。qǐng gěi wǒ lái bēi chá.Làm ơn cho tôi một ly trà.
9请换一换我的座位?qǐng huàn yī huàn wǒ de zuòwèi?Làm ơn đổi chỗ ngồi giúp tôi được không?
10座位号吗zuòwèi hào maSố ghế
11登机牌dēng jī páiThẻ lên máy bay
12飞机票fēijī piàoVé máy bay

Một số mẫu câu thường gặp khi đặt phòng

1今晚有空房吗?Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma Tối nay có phòng trống không?
2您有一间带阳台的房间吗?Nín yǒu yī jiàn dài yángtái de fángjiān maAnh có phòng có ban công không?
3您有一间带盥洗室的房间吗? Nín yǒu yījiàn dàiguànxǐshì de fángjiān ma Anh có phòng có bồn tắm không?
4您有一间带空调的房间吗?Nín yǒu yījiàn dài kòng tiáo de fángjiān maAnh có phòng có điều hòa không?
5您有一间带暖机的房间吗?Nín yǒu yījiàn dàinuǎnjì de fángjiān maAnh có phòng có lò sưởi không?
6您有一间有热水的房间吗? Nín yǒu yījiàn yǒurèshuǐ de fángjiān maAnh có phòng có nước nóng không?
7您有一间带电视的房间吗? Nín yǒu yījiàn dài diànshì de fángjiān maAnh có phòng có tivi không?
8您有一间可以眺望对面街道的房间吗?Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiào wàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?
9您有一间带有海景的房间吗?Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān maAnh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?
10您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ maAnh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?
11住一晚多少钱?Zhù yī wǎn duōshǎo qiánChi phí ở một đêm hết chừng nào?
12包含税吗?Bāohánshuì maCó gồm thuế không?
13灯坏了。Dēnghuàile Đèn hỏng rồi.
14附近有美容院吗?Fù jìn yǒu měiróng yuàn ma Gần đây có thẩm mỹ viện không?
15宾馆有上网服务吗?Bīnguǎn yǒu shàngwǎng fú wù maKhách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
16宾馆有洗衣服务吗?Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù maKhách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
17一个星期多少钱?Yīgè xīngqī duōshǎo qián Phí tiền cho một tuần?
18一天多少钱?Yītiān duōshǎo qiánTiền 1 ngày hết bao nhiêu?
19我想要一个带阳台的房间。Wǒ xiǎngyào yīgè dàiyáng tái de fángjiānTôi cần một phòng ngủ có ban công.
20我需要一个单人房间。 Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiānTôi cần một phòng ngủ đơn.
21我可以换另外一间房间吗?Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān maTôi có thể đổi phòng khác được không?
22我想要包三餐的。Wǒ xiǎngyào bāo sāncān de Tôi muốn có gồm cả 3 bữa.
23我想要加一张床。Wǒ xiǎngyào jiā yīzhāng chuángTôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
24我喜欢不包三餐的。 Wǒ xǐhuān bù bāo sāncān de Tôi thích không có 3 bữa ăn.
25宾馆里有餐厅吗?Bīnguǎn li yǒu cāntīng maTrong khách sạn có nhà ăn không?

Một số đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch

Hoi-thoai-tieng-trung-chu-d-du-lich
Hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch

Hội thoại 1

服务员: 欢迎来到高朗饭店!请问有什么可以帮你?

Huānyíng lái dào gāo lǎng Fàndiàn! Qǐngwèn yǒu shé me kěyǐ bāng nǐ?
Hoan nghênh bạn đến với khách sạn Cao Lãng! Xin hỏi, tôi có thể giúp gì cho bạn?

珺瑶: 我想预订2人的饭店房间 

Wǒ xiǎng yùdìng 2 rén de Fàndiàn fángjiān
Tôi muốn đặt một phòng khách sạn cho hai người. 

服务员: 好的,我只需要您填写这张表格即可。你想吃早餐吗?

Hǎo de, wǒ zhǐ xūyào nín tiánxiě zhè zhāng biǎogé jí kě.
Được, bạn chỉ cần điền thông tin vào biểu mẫu này. 

珺瑶: 普通套房一晚多少钱? 有什么优惠吗?

Pǔtōng tàofáng yī wǎn duōshǎo qián? Yǒu shé me yōuhuì ma?
Giá phòng thường là bao nhiêu tiền? Có ưu đãi nào không?

服务员: 一晚45人民币,这个价格已含免费早餐。那段时间是旅游旺季的时期,所以没有优惠,不过我们保证在这个价格您能享受到我们酒店热情、周到的服务。
Yī wǎn 45 rénmínbì, zhège jià gé yǐ hán miǎn fèi zǎocān. Nà duàn shí jiān shì lǚyóu wàngjì de shíqí, suǒyǐ méiyǒu yōuhuì, bùguò wǒmen bǎozhèng zài zhège jiàgé nín néng xiǎngshòu dào wǒ men jiǔdiàn rèqíng, zhōudào de fúwù

Giá phòng thường là 45 nhân dân tệ bao gồm một bữa sáng miễn phí. Thời điểm du lịch cao vậy nên chưa có chương trình ưu đãi. Nhưng chắc chắn bạn sẽ hài lòng về phong cách phục vụ tận tình của chúng tôi. 

珺瑶: 好的,那我预定一间普通套房 

Hǎo de, nà wǒ yùdìng yī jiàn pǔtōng tàofáng:

Vậy tôi đặt một phòng phổ thông. 

服务员: 好 的。这 是 您 房 间 的 钥匙。您 的 房 间 号 是 301,位于三楼。

Hǎo de. Zhè shì nín fángjiān de yàoshi. Nín de fángjiān hào shì 301, wèiyú sān lóu.
Được a, đây là chìa khóa căn phòng của bạn. Số phòng 301 năm ở trên lầu ba

珺瑶: 谢谢 你 

Xièxiè nǐ

Cảm ơn bạn. 

服务员:高朗饭店乐意为您服务,谢谢 你,再见! 

Gāo lǎng fàndiàn lèyì wèi nín fúwù, xièxiè nǐ, zàijiàn!
Khách sạn Cao Lãng rất hân hạnh được phục vụ bạn. Cảm ơn bạn, hẹn gặp lại!

Hội thoại 2

A: 对不起,你能告诉我最近的机场怎么走吗?

Duìbùqǐ, nǐ néng gàosù wǒ zuìjìn de jīchǎng zěnme zǒu ma?
Xin lỗi, bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để đến được sân bay gần nhất không?


B: 当然, 顺这条街一直走过两个街区,然后右转。

Dāngrán, shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒuguò liǎng gè jiēqū, ránhòu yòu zhuǎn.
Đương nhiên rồi, bạn đi dọc theo cuối con đường này đi qua 2 con phố, sau đó rẽ phải. 


A: 有 远 吗?

Yǒu yuǎn ma?
Có xa không?


B: 不远,走路大约10分钟. 

Bù yuǎn, zǒulù dàyuē 10 fēnzhōng

Không xa lắm, đi bộ khoảng 10 phút


A: 多谢

Duōxiè
Cảm ơn nhiều!


B: 不客气! 

Bù kèqì
Không có gì đâu!

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề: Đi bác sĩ

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo