Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Đi bác sĩ

Tháng Mười 4, 2022

Đã là con người ai cũng có lúc bệnh tật. Vì vậy, đi khám bệnh là điều không thể tránh khỏi. Tuy nhiên, liệu bạn đã biết những từ vựng cũng như mẫu câu cần thiết khi đi khám bệnh chưa? Hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung bỏ túi ngay các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng khi đi bác sĩ sau nhé!

tieng-trung-giao-tiep-di-bac-si
Tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi bác sĩ

Từ vựng tiếng trung khi bác sĩ

1医生yīshēngBác sĩ
2包扎bāozāBăng bó
3病人/患者bìngrén/huànzhěBệnh nhân
4疾病jíbìngBệnh tật
5医院yīyuànBệnh viện
6bìngBệnh, ốm
7感冒gǎnmàoCảm cúm
8诊断zhěnduànChẩn đoán
9候诊hòuzhěnChờ chẩn đoán
10身体shēntǐCơ thể
11头疼tóuténgĐau đầu
12嗓子疼sǎngzi téngĐau họng
13liàngĐo
14量体温Liàng tǐwēnĐo nhiệt độ
15药单yào dānĐơn thuốc
16准时zhǔnshíĐúng giờ
17药房yàofángHiệu thuốc
18咳嗽késòuHo
19开药kāi yàoKê đơn thuốc
20看病kànbìngKhám bệnh
21不舒服bù shūfúKhông thoải mái
22检查jiǎncháKiểm tra
23抽血chōu xiěLấy máu
24挂号guàhàoLấy số
25取药/ 配药qǔ yào/ pèiyàoLấy thuốc
26生病 /得病shēngbìng/débìngMắc bệnh
27没劲儿méijìnrMất sức
28住院/ 入院zhùyuàn/ rùyuànNằm viện
29休息xiūxiNghỉ ngơi
30体温tǐwēnNhiệt độ cơ thể
31温水wēnshuǐNước ấm
32医疗费yīliáo fèiPhí điều trị
33咨询台zīxún táiQuầy hướng dẫn
34发烧FāshāoSốt
35zhǒngSưng
36付钱fù qiánThanh toán
37打针dǎzhēnTiêm
38拉肚子lā dùziTiêu chảy
39输液shūyèTruyền dịch
40输血shūxiěTruyền máu
41吃药chī yàoUống thuốc
42yánViêm
43验尿yàn niàoXét nghiệm nước tiểu
44出院chūyuànXuất viện
45护士hùshìY tá

Từ vựng tiếng Trung về bệnh viện

M1141YDgnThh0zKqvq0DOi59r6ZQyaX0M5BRnWtYdzT6f AhUkQ3hNE2TSgP1uThTqwXuECPFUeicMVDUNZVtivCzDIO1E8BxGFXYPPymkmBEDLpIhNnxmlF5MUX AvsHB 72cYmtEy5o mOgAj6R0p pHIuc07SDeUXfdeFxTXXfRcJVhhIi 5m6u6jzN1j4QZ Og
Tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi bác sĩ
1Y tá, y sĩ hộ sinh助产士zhùchǎnshì
2 Bệnh viện dã chiến野战医院yězhàn yīyuàn
3 Khoa phóng xạ放射科 fàngshè kē
4 Phòng sản phụ产科病房 chǎn kē bìngfáng
5 Tây y西医xīyī
6 Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ妇女保健站fùnǚ bǎojiàn zhàn
7Bác sĩ điều trị住院医生 zhùyuàn yīshēng
8Bác sĩ điều trị chính主治医生 zhǔzhìyīshēng
9Bác sĩ dinh dưỡng营养师 yíngyǎng shī
10Bác sĩ gây mê麻醉师 mázuì shī
11Bác sĩ khoa ngoại外科医生wàikē yīshēng
12Bác sĩ khoa nội内科医生 nèikē yīshēng
13Bác sĩ thực tập实习医生shíxí yī shēng
14Bác sĩ xét nghiệm化验师huàyàn shī
15Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm传染病医院chuánrǎn bìng yīyuàn
16Bệnh viện đông y中医院zhōngyīyuàn
17Bệnh viện lao结核医院  jiéhé yīyuàn
18Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình整形外科医院zhěngxíng wàikē yīyuàn
19Bệnh viện nha khoa牙科医院yákē yīyuàn
20Bệnh viện nhi đồng儿童医院értóng yīyuàn
21Bệnh viện phong麻风院máfēng yuàn
22Bệnh viện phụ sản妇产医院fù chǎn yīyuàn
23Bệnh viện răng hàm mặt口腔医院kǒuqiāng yīyuàn
24Bệnh viện tâm thần精神病院jīngshénbìng yuàn
25Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa综合医院zònghé yīyuàn
26Bệnh viện ung thư肿瘤医院zhǒngliú yīyuàn
27Chuyên gia về bệnh tâm thần精神病专家 jīngshénbìng zhuānjiā
28Chuyên gia về tim mạch心血管专家xīn xiěguǎn zhuānjiā
29Đông y中医zhōng yī
30Dược sĩ药剂师yàojì shī
31Giường bệnh病床 bìngchuáng
32Khoa châm cứu 针灸科  zhēnjiǔ kē
33Khoa da liễu 皮肤科 pífū kē
34Khoa não脑外科  nǎo wàikē
35Khoa ngoại chỉnh hình矫形外科  jiǎoxíng wàikē
36Khoa nhi儿科érkē
37Khoa răng hàm mặt口腔科  kǒuqiāng kē
38Khoa sản妇产科fù chǎnkē
39Khoa tai mũi họng耳鼻喉科  ěrbí hóu kē
40Khoa thần kinh 神经科 shénjīng kē
41Khoa tiết niệu:泌尿科 mìniào kē
42Khoa tim:心脏外科 xīnzàng wàikē
43Khoa xoa bóp推拿科 tuīná kē
44Khoa xương骨科  gǔkē
45Ngân hàng máu 血库 xuèkù
46Ngoại khoa外科  wàikē
47Nhãn khoa, khoa mắt:眼科 yǎnkē
48Nhân viên của ngành部门人员Bùmén rényuán
49Nhân viên vệ sinh卫生员 wèishēngyuán
50Nhân viên y tế医务人员  yīwù rényuán
51Nội khoa内科nèikē
52Phòng bệnh病房 bìngfáng
53Phòng cách ly 隔离病房 gélí bìngfáng
54Phòng cấp cứu急诊室 jízhěn shì
55Phòng chẩn trị:诊疗所zhěnliáo suǒ
56Phòng điện tim心电图室 xīndiàntú shì
57Phòng điều trị bằng điện电疗室diànliáo shì
58Phòng dược, nhà thuốc药房yàofáng
59Phòng hộ lý 护理部hùlǐ bù
60Phòng hóa nghiệm  化验科huàyàn kē
61Phòng hóa trị化疗室huàliáo shì
62Phòng khám门诊部ménzhěn bù
63Phòng kiểm tra sóng siêu âm超声波检查室 chāoshēngbō jiǎnchá shì
64Phòng mổ手术室shǒushùshì
65Phòng phát số挂号处guàhào chù
66Phòng theo dõi观察室guānchá shì
67Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú住院部  zhùyuàn bù
68Phòng vật lý trị liệu理疗室  lǐliáo shì
69Trạm cấp cứu急救站 jíjiù zhàn
70Trưởng phòng khám门诊部主任 ménzhěn bù zhǔrèn
71Trưởng phòng y vụ医务部主任 yīwù bù zhǔrèn
72Viện điều dưỡng疗养院  liáoyǎngyuàn
73Viện trưởng 院长yuàn zhǎng
74Y tá护士hùshì
75Y tá thực tập实习护士shíxí hù shì
76Y tá trưởng护士长hùshì zhǎng

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp ở quầy tiếp tân bệnh viện

Tiếng Trung giao tiếp ở quầy tiếp tân bệnh viện
  1. 我想要看医生.
    Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng

Tôi muốn đi khám bác sĩ.

  1. 我想要预约…医 生

Wǒ xiǎng yào yùyuē… Yīshēng

Tôi muốn hẹn khám bác sĩ….

  1. 你有预约吗?

Nǐ yǒu yùyuē ma?

Bạn có hẹn trước chưa?

  1. 我没有预约医生 

Wǒ méiyǒu yùyuē yīshēng

Tôi chưa có hẹn với bác sĩ

  1. 你有私人医疗保险吗?

Nǐ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn ma?

  Bạn có bảo hiểm y tế không?

  1. 我有私人医疗保险 

Wǒ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn

Tôi có bảo hiểm y tế

  1. 我没有私人医疗保险 

Wǒ méiyǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn

Tôi không có bảo hiểm y tế

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi đi bác sĩ

sf7H8s1zXG93zG kKw tr7sPKU7ZV9og4rkMfpIUOo1quNLpN7y2NLr3wLxD47nStoPxNFuy5nroOOEuTh0n0OJHlxi1sN8VpabpBUDum6r1 Cc 7ZkUfP88INWJgmzLaEn G84u2dxsmfRj f4DuCqTgu0Ym6XfiP33uI7g6ENiqMoweI 3shI3untR7w5Nn3SpPA
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi khám bệnh
  1. 你 有 什 么 症 状?

Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?

Triệu chứng của bạn như thế nào? 

  1. 在晚上我经常头痛和发烧 

Zài wǎnshàng Wǒ jīngcháng tóutòng hé fāshāo

Tôi thường xuyên bị đau đầu và phát sốt vào buổi tối. 

  1. 我觉得有点呼吸困难. 

Wǒ juédé yǒudiǎn hūxī kùnnán

Tôi cảm thấy có một chút khó thở

  1. 我觉得很困难

Wǒ juédé hěn kùnnán

Tôi cảm thấy rất khó chịu

  1. 最近, 我经常头痛

Zuìjìn, wǒ jīngcháng tóutòng

Gần đây, tôi hay bị đau đầu

  1. 你这样的状况持续多久了?

Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?

Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi.

  1. 我可以看一下吗?

Wǒ kěyǐ kàn yīxià ma?

Tôi có thể khám một chút được không?

  1. 哪里痛?

Nǎlǐ tòng

Đau ở đâu?

  1. 你在哪里受伤

Nǐ zài nǎlǐ shòushāng.

Bạn bị thương ở đâu?

  1. 你试试表吧. 

Nǐ shì shì biǎo ba.

Bạn cặp nhiệt độ thử đi

  1. 你发烧了.

Nǐ fāshāole

Bạn sốt rồi

  1. 你要量量血压 

Nǐ yào liàng liàng xiěyā

Bạn cần phải đo huyết áp

  1. 你的血压是正常的 

Nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de

Huyết áp của bạn bình thường

  1. 你的血压比较高 

Nǐ de xiěyā bǐ jiào gāo

Huyết áp của bạn hơi thấp

  1. 我要给你打针 

Wǒ yào gěi nǐ dǎzhēn

Tôi cần tiêm cho bạn

  1. 你要去做 X 光 

Nǐ yào qù zuò X guāng

Bạn cần đi chụp X quang

  1. 你需要一个血液检查. 

Nǐ xū yào yī gè xuè yè jiǎn chá

Bạn cần xét nghiệm máu

  1. 我会给你开一些药 

Wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào

Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc

  1. 这药怎么吃? 

Zhè yào zěnme chī?

Thuốc này uống như thế nào?

  1. 一天两次,一次三片, 饭后吃/饭前吃 

Yītiān liǎng cì, yīcì sān piàn, fàn hòu chī/fàn qián chī

Mỗi ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên, uống trước hoặc sau bữa ăn. 

Hội thoại tiếng Trung chủ đề đi bác sĩ

MG478ThlIgOIV1oGt25zXpvmlC21EPcEKqEaPFc8NVs0NCdid RgDdiIDgdyCk8kULPrzsI3IE348DDphWD5vFNSxXjufJsyNjv Vo3cdqSlJ0AxYaPyG3ab7ALW8CqaX fMSm5gE8an48yKILdIVoPnTfjcWVko CF7sZo2QUmcbNV B0E90q0IFQ6w fqJL4GUyA
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi bác sĩ

Hội thoại 1

A: 要挂哪一科?

Yào guà nǎ yī kē?

Anh muốn khám khoa nào?

B: 我挂内科。

Wǒ guà nèikē.

Tôi khám khoa nội.

A: 你是第一次出诊?

Nǐ shì dì yī cì chūzhěn?

Anh đi khám lần đầu à?

B: 对,我是第一次来。

Duì, wǒ shì dì yī cì lái.

Vâng, tôi khám lần đầu.

A: 在哪儿挂号?

Zài nǎr guàhào?

Lấy số ở đâu?

B: 我想挂专家号。

Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào.

Tôi muốn khám chuyên gia.

A: 我挂普通号。

Wǒ guà pǔtōng hào.

Tôi khám bình thường.

B: 你发烧了。

Nǐ fāshāole.

Anh sốt rồi.

A: 你身体哪里不舒服?

Nǐ shēntǐ nǎlǐ bú shūfú?
Anh thấy không khỏe chỗ nào?

B: 我有点儿头疼,嗓子疼。我身体没劲儿。今天还咳嗽。还有拉肚子。

Wǒ yǒudiǎnr tóuténg, sǎngzi téng. Wǒ shēntǐ méijìnr. Jīntiān hái késòu. Hái yǒu lādùzi.
Tôi hơi đau đầu, đau họng. Cơ thể tôi mất sức. Hôm nay còn ho nữa. Còn bị cả tiêu chảy.

A: 你量一下体温吧!

Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!
Cậu đo nhiệt độ đi.

B: 我的病严重吗?

Wǒ de bìng yánzhòng ma?
Bệnh tôi có nặng không?

A: 这是你的药单。你去药房买药。回家好好儿休息,多喝温水。: 准时吃药。

Zhè shì nǐ de yào dān. Nǐ qù yàofáng mǎi yào. Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ. Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.
Đây là đơn thuốc của anh. Anh đến hiệu thuốc mua thuốc. Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm. Uống thuốc đúng giờ.

Hội thoại 2

A: 你身体哪里不舒服?
A: Nǐ shēntǐ nǎlǐ bú shūfú?
A: Anh thấy không khỏe ở đâu?

B: 我头疼,嗓子疼,身体没劲儿
B: Wǒ tóuténg, sǎngzi téng, shēntǐ méijìn’r
B: Tôi đau đầu, đau họng, cơ thể không có sức

A: 好的。你量一下体温吧!
A: Hǎo de. Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!
A: Được rồi. Anh đo nhiệt độ đi.

A: 多少度?
A: Duōshǎo dù?
A: Bao nhiêu độ?

B: 39度。
B: 39 Dù.
B: 39 độ

A: 你发烧了,你张口吧!嗓子炎了。
A: Nǐ fāshāole, nǐ zhāngkǒu ba! Sǎngzi yánle.
A: Anh sốt rồi, Há miệng ra xem nào. Cổ họng bị viêm rồi

B: 医生,我的病严重吗?
B: Yīshēng, wǒ de bìng yánzhòng ma?
B: Bác sỹ, bệnh của tôi có nặng không?

A: 别担心,不太严重。
A: Bié dānxīn, bù tài yánzhòng.
A: Đừng lo, không có nghiêm trọng lắm

B: 我得了什么病?
B: Wǒ déliǎo shénme bìng?
B: Tôi bị bệnh gì vậy ạ?

A: 你感冒了。能喝中药吗?
A: Nǐ gǎnmàole. Néng hē zhōngyào ma?
A: Anh bị cảm. Có thể uống thuốc Đông y không?

B: 能喝。
B: Néng hē.
B: Có thể ạ

A: 那好,我给你开药方。
A: Nà hǎo, wǒ gěi nǐ kāi yàofāng.
A: Vậy được, tôi kê đơn thuốc cho anh

B: 谢谢,医生。
B: Xièxiè, yīshēng.
B: Cảm ơn bác sỹ

A: 这是你的药单。
A: Zhè shì nǐ di yào dān.
A: Đây là đơn thuốc của anh.

B: 这些药怎么吃?
B: Zhèxiē yào zěnme chī?
B: Thuốc này uống như thế nào ạ?

A:  一天三次,一次两片,饭后吃。
A: Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī.
A: 1 ngày 3 lần, 1 lần 2 viên, uống sau khi ăn

B:  好的,我知道了。
B: Hǎo de, wǒ zhīdàole.
B: Vâng, tôi biết rồi

A: 你去药房配药吧!
A: Nǐ qù yàofáng pèiyào ba!
A: Anh tới quầy thuốc nhận thuốc đi

B: 好,我马上去。
B: Hǎo, wǒ mǎshàng qù.
B: Vâng, tôi đi ngay đây ạ

A: 三天后再来检查。
A: Sān tiānhòu zàilái jiǎnchá.
A: 3 ngày sau tới khám lại nhé

B: 医生,我应该注意什么?
B: Yīshēng, wǒ yīnggāi zhùyì shénme?
B: Bác sỹ, có cần chú ý gì không ạ?

A: 回家好好儿休息,多喝温水。
A: Huí jiā hǎohǎo er xiūxí, duō hē wēnshuǐ.
A: Về nhà chú ý nghỉ ngơi cho tốt, uống nhiều nước ấm

B: 谢谢你!
B: Xièxiè nǐ!
B: Cảm ơn

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Việc làm tiếng Trung lương cao

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo