Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề gia đình

Tháng Mười 5, 2022

Giao tiếp trong gia đình tưởng chừng như đơn giản nhưng lại cực kỳ khó khăn. Dựa vào cách giao tiếp mà chúng ta có thể hàn gắn hoặc khiến mối quan hệ này trở nên ngày càng xa lánh hơn. Hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung học các câu giao tiếp cơ bản trong gia đình nhé!

tieng-trung-giao-tiep-chu-de-gia-dinh
Tiếng Trung giao tiếp trong gia đình

Từ vựng tiếng Trung về cách xưng hô trong gia đình

1妈妈mā ma Mẹ (văn nói)
2母亲mǔ qīn Mẹ (văn viết)
3爸爸bà ba Bố (văn nói)
4父亲fù qin Bố (văn viết)
5弟弟dì dì Em trai
6哥哥gē gē Anh trai, Ca ca
7妹妹mèi mei Em gái
8姐姐jiě jie Chị gái
9妻子qī zi Vợ
10老婆lǎo pó Vợ, bà xã
11丈夫zhàng fū Chồng
12老公lǎo gong Chồng, ông xã
13儿子ér zi Con trai
14媳妇XífùCon dâu
15独生子 dú shēng zǐ Con trai một
16女儿nǚ’ér Con gái
17独生女dú shēng nǚ Con gái một
18女婿NǚxùCon rể
19公公Gōnggōng Bố chồng
20婆婆PópoMẹ chồng

Cách xưng hô các thành viên trong gia đình bên nội

1奶奶nǎi nai Bà nội
2爷爷yéye Ông nội
3太太tài tai Cụ bà
4太爷tài yé Cụ ông
5姑妈gū mā Bác, cô
6姑姑gū gu Cô
7伯母bó mǔ Bác gái
8婶婶shěn shěn Thím
9姑父gū fu Chú ( chồng cô)
10伯伯bó bo Bác
11叔叔shū shū Chú
12堂兄táng xiōng Anh họ ( bên bố)
13堂弟táng dì Em trai họ
14堂姐táng jiě Chị họ
15堂妹táng mèi Em gái họ
16姪子zhí zi Cháu nội trai
17姪女zhí nǚCháu nội gái

Cách xưng hô các thành viên trong gia đình bên nội

1外婆 wài pó Bà ngoại
2外公wài gong Ông ngoại
3太姥爷tài lǎo ye Cụ ông ngoại
4太姥姥tài lǎo lao Cụ bà ngoại
5舅舅jiù jiu Cậu
6姨父yí fu Chồng của dì
7舅妈jiù mā Mợ
8姨妈yí mā Dì
9阿姨Ā yí Cô, dì
10表哥biǎo gē Anh họ ( bên mẹ)
11表弟biǎo dì Em trai họ
12表姐biǎo jiě Chị họ
13表妹biǎo mèi Em gái họ
14外甥 wài sheng Cháu ngoại trai
15外甥女wài sheng nǚ Cháu ngoại gái

Một số cách xưng hô các thành viên khác trong gia đình

1亲家公Qìngjiā gōngÔng thông gia
2亲家母QìngjiāmǔBà thông gia
3继母 后妈JìmǔHòumāMẹ kế
4继父后父JìfùHòufùBố dượng
5亲戚QīnqiHọ hàng
6家庭jiātínggia đình
7成员chéngyuánthành viên

Một số câu giao tiếp thường dùng trong gia đình

b0JpqJqJ8RIin3 L8XL 21eLCtpWBmPs0J1NDbZY4v5m6yGVBHvqLyHjGG6qwReTOKT0NnqbotR4v1ogJg1Dwz6BrS5VPAa1GZxhsNXv2ZPtnY5nV1XdmRxQJOFRHdl5dWr8ERO2xet Nh2jJlGA1CZMDCzSHCKmur6FksxxMryb0LYuddvkdoC7IqG L02vqSN1
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong gia đình

1. 在家中 Zài jiāzhōng: Ở nhà.

2. 早晨好! Zǎochen hǎo: Chào buổi sáng!

3. 闹钟响了吗? Nàozhōng xiǎngle ma: Đồng hồ báo thức kêu chưa?

4. 该起床了! Gāi qǐchuángle: Đến giờ dậy rồi!

5. 快点儿起床! Kuài diǎn er qǐchuáng: Mau dậy đi!

6. 你醒了吗? Nǐ xǐngle ma: Con tỉnh rồi à?

7. 我刚醒。Wǒ gāng xǐng: Con mới tỉnh dậy.

8. 你不舒服吗? Nǐ bú shūfú ma: Con không khỏe sao?

9. 没有,只是有点儿累。Méiyǒu, zhǐshì yǒudiǎn er lèi: Không ạ, chỉ hơi mệt thôi.

10. 睡得好吗? Shuì de hǎo ma: Con ngủ ngon không?

11. 嗯,睡得挺好。Ń, shuì de tǐng hǎo: Vâng, ngủ ngon lắm.

12. 哪儿啊,几乎没睡着。Nǎ’er a, jīhū méi shuìzhe: Không ạ, gần như thức suốt.

13. 能帮我关掉闹钟吗? Néng bāng wǒ guān diào nàozhōng ma: Mẹ giúp con tắt chuông báo thức với ạ?

14. 你终于起来了。Nǐ zhōngyú qǐláile. Cuối cùng con cũng ngủ dậy rồi.

15. 我还困着呢! Wǒ hái kùn zhene: Con vẫn buồn ngủ lắm!

16. 今天是个好天! Jīntiān shìgè hǎo tiān: Hôm nay là một ngày đẹp trời!

17. 昨晚你熬夜了? Zuó wǎn nǐ áoyèle: Tối qua con thức suốt đêm à?

18. 把被子叠好。Bǎ bèizi dié hǎo: Con gấp chăn vào đi.

19. 把被子收起来吧。Bǎ bèizi shōu qǐlái ba: Con thu dọn chăn màn vào.

20. 昨天晚上你打呼噜了。Zuótiān wǎnshàng nǐ dǎ hūlūle: Tối qua con ngủ ngáy đấy.

21. 我做了个可怕的梦。Wǒ zuòle gè kěpà de mèng: Con mơ giấc mơ rất đáng sợ.

22. 现在没事了。Xiànzài méishìle: Giờ thì không sao rồi.

23. 你一直没关灯啊? Nǐ yīzhí méi guān dēng a: Suốt đêm con không tắt đèn?

24. 我得洗脸了。Wǒ de xǐliǎnle: Con phải đi rửa mặt đã.

25. 该吃早饭了。Gāi chī zǎofànle: Đến giờ ăn sáng rồi.

26. 我还打哈欠呢。Wǒ hái dǎ hāqian ne: Con còn ngáp đây này.

27. 昨天的酒还没醒呢。Zuótiān de jiǔ hái méi xǐng ne: Hôm qua say rượu vẫn chưa tỉnh.

28. 我是个夜猫子。Wǒ shìgè yèmāozi: Con là người hay thức đêm.

29. 我是用咖啡来提神的。Wǒ shì yòng kāfēi lái tíshén de: Con uống cà phê cho tỉnh ngủ.

30. 刷牙了吗? Shuāyále ma: Con đánh răng chưa?

31. 我得梳梳头了。Wǒ de shū shūtóule: Con phải chải đầu đã.

32. 穿什么好呢? Chuān shénme hǎo ne: Nên mặc gì nhỉ?

33. 快换衣服。Kuài huàn yīfú: Mau thay quần áo đi.

34. 把睡衣收好。Bǎ shuìyī shōu hǎo: Thu dọn quần áo ngủ vào.

35. 我走了,妈妈。Wǒ zǒule, māmā: Con đi đây mẹ ơi.

36. 好好学习啊! Hǎo hào xuéxí a: Chăm chỉ học con nhé!

37. 今天我们逃学吧。Jīntiān wǒmen táoxué ba: Hôm nay chúng mình trốn học đi.

38. 好哇,走吧! Hǎo wa, zǒu ba: Được, đi đi!

39. 你毛衣穿反了。Nǐ máoyī chuān fǎnle: Con mặc trái áo len rồi.

40. 上下颠倒了。Shàngxià diāndǎole: Trên dưới lộn ngược rồi.

41. 别忘了扔垃圾呀。Bié wàngle rēng lèsè ya: Đừng quên vứt rác nhé.

42. 忘不了! Wàng bùliǎo: Con không quên đâu!

43. 今天该你扔垃圾了。Jīntiān gāi nǐ rēng lèsèle: Hôm nay đến lượt chị vứt rác rồi.

44. 今天你干什么? Jīntiān nǐ gànshénme: Hôm nay con làm gì?

45. 今天我们开运动会。Jīntiān wǒmen kāi yùndònghuì: Hôm nay chúng con mở hội thể thao

46. 你快点儿,我们该迟到了。Nǐ kuài diǎn er, wǒmen gāi chídàole: Mau lên, chúng ta sắp muộn giờ rồi.

47. 知道了,知道了。Zhīdàole, zhīdàole: Biết rồi, biết rồi.

48. 快点儿,上学该迟到了。 Kuài diǎn er, shàngxué gāi chídàole: Mau lên, sắp đi học muộn rồi.

49. 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn: Bây giờ mấy giờ?

50. 你锁门了吗? Nǐ suǒ ménle ma: Chị khóa cửa chưa?

51. 没忘了什么东西吧? Méi wàngle shénme dōngxi ba: Không để quên đồ gì chứ?

52. 我想没有。Wǒ xiǎng méiyǒu: Em nghĩ là không.

53. 都已经8点了! Dōu yǐjīng 8 diǎnle: Đã 8h rồi đấy!

54. 我晚了! Wǒ wǎnle: Con muộn mất rồi!

55. 快点儿吧! Kuài diǎn er ba: Mau lên!

56. 我得赶紧走! Wǒ de gǎnjǐn zǒu: Con phải đi gấp đây

57. 你今天会回来得晚吗? Nǐ jīntiān huì huílái de wǎn ma: Hôm nay con sẽ về muộn à?

58. 不,和平常一样。Bù, hé píngcháng yīyàng: Không, vẫn như mọi hôm.

59. 几点回来? Jǐ diǎn huílái: Mấy giờ về?

60. 大概7点左右吧。Dàgài 7 diǎn zuǒyòu ba: Khoảng 7h ạ.

61. 饭盒带了吗? Fànhé dàile ma: Con đã mang hộp cơm đi chưa?

62. 嗯,带了。 Ń, dàile: Vâng, con mang rồi.

63. 今天好像要下雨。 Jīntiān hǎoxiàng yào xià yǔ: Hình như hôm nay mưa đấy.

64. 带上伞吧! Dài shàng sǎn ba: Nhớ mang ô đi!

65. 出门的时候,可别忘了锁门。 Chūmén de shíhou, kě bié wàngle suǒ mén: Khi nào con ra ngoài , đừng quên khóa cửa.

66. 我回来了。Wǒ huíláile: Con về rồi.

67. 你回来了。Nǐ huíláile: Con về rồi à.

68. 今天过得愉快吗? Jīntiānguò de yúkuài ma: Hôm nay có vui không con?

69. 今天怎么样? Jīntiān zěnme yàng: Hôm nay con thế nào ?

70. 我可以出去玩儿会儿吗? Wǒ kěyǐ chūqù wán er huì er ma: Con có thể ra ngoài chơi một lúc không?

71. 写完作业再去吧。Xiě wán zuòyè zài qù ba: Làm xong bài tập thì hãy đi.

72. 我饿了。Wǒ èle: Con đói rồi

73. 吃点儿点心吧。Chī diǎn er diǎnxīn ba: Ăn chút đồ điểm tâm đi.

74. 点心在哪儿? Diǎnxīn zài nǎ’er: Điểm tâm ở đâu ạ?

75. 在碗橱里。Zài wǎn chú lǐ: Trong tủ bát đĩa ấy.

76. 我去补习学校了啊。Wǒ qù bǔxí xuéxiàole a: Con đi học thêm đây.

77. 下课后来个电话。Xiàkè hòulái gè diànhuà: Sau khi tan học thì gọi điện thoại về nhé.

78. 能给我点儿零花钱吗? Néng gěi wǒ diǎn er línghuā qián ma: Mẹ cho con chút tiền tiêu vặt được không ạ?

79. 你要买什么呀? Nǐ yāomǎi shénme ya: Con muốn mua gì?

80. 真累啊! Zhēn lèi a: Mệt thật đấy!

81. 晚饭你想吃什么? Wǎnfàn nǐ xiǎng chī shénme: Bữa tối con muốn ăn gì?

82. 晚饭做什么好呢? Wǎnfàn zuò shénme hǎo ne: Bữa tối nên làm món gì nhỉ?

83. 还是家好哇。Háishì jiā hǎo wa: Ở nhà mình vẫn là tuyệt nhất.

84. 稍等一下。Shāo děng yīxià: Chờ một lát.

85. 洗澡水烧好了。Xǐzǎo shuǐ shāo hǎole: Nước tắm được rồi.

86. 我要冲个澡。Wǒ yàochòng gè zǎo: Con phải tắm một cái.

87. 晚饭做好了吗? Wǎnfàn zuò hǎole ma: Bữa tối nấu xong chưa mẹ?

88. 还没呢。Hái méi ne: Vẫn chưa.

89. 还要多久才能做好呀? Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo ya: Còn chờ bao lâu nữa mẹ mới nấu xong?

90. 再有5分钟吧。Zài yǒu 5 fēnzhōng ba: Khoảng 5 phút nữa nhé.

91. 我吃了啊。Wǒ chīle a: Con ăn ạ

92. 请先吃吧。Qǐng xiān chī ba: Mẹ ăn trước đi ạ.

93. 水开啦! Shuǐ kāi la!: Nước sôi rồi!

94. 开饭啦! Kāifàn la: Dọn cơm thôi!

95. 该吃晚饭啦! Gāi chī wǎnfàn la: Đến giờ ăn rồi!

96. 早饭/午饭/晚饭好了啊! Zǎofàn/wǔfàn/wǎnfàn hǎole a: Bữa sáng/ bữa trưa/ bữa tối nấu xong rồi!

97. 终于吃上饭喽! Zhōngyú chī shàng fàn lou: Cuối cùng cũng được ăn rồi!

98. 我马上就去。Wǒ mǎshàng jiù qù: Con đi luôn đây.

99. 手洗干净了吗? Shǒuxǐ gānjìngle ma: Rửa sạch tay chưa?

100. 洗干净了。Xǐ gānjìngle: Con rửa sạch rồi.

101. 别弄洒了。Bié nòng sǎle: Đừng làm rơi vãi ra.

102. 把碗里的菜吃光。Bǎ wǎn lǐ de cài chī guāng: Ăn hết thức ăn trong bát đi.

103. 把饭吃光。Bǎ fàn chī guāng: Ăn hết cơm đi.

104. 我不喜欢吃芦笋。Wǒ bù xǐhuan chī lúsǔn: Con không thích ăn măng.

105. 不许挑食。Bùxǔ tiāoshí: Không được kén ăn.

106. 能帮我收拾盘子吗? Néng bāng wǒ shōushí pánzi ma: Giúp mẹ thu dọn mâm bát nhé?

107. 把盘子洗了。Bǎ pánzi xǐle: Đem mâm bát đi rửa.

108. 今天不该我洗。Jīntiān bù gāi wǒ xǐ: Hôm nay không phải phiên con rửa.

109. 你干什么呢? Nǐ gànshénme ne: Con đang làm gì vậy?

110. 我看电视呢。Wǒ kàn diànshì ne: Con đang xem ti vi.

111. 有什么好看的节目吗? Yǒu shé me hǎokàn de jiémù ma: Có tiết mục gì hay không?

112. 没有,今天没什么好看的。Méiyǒu, jīntiān méi shénme hǎokàn de: Không có, hôm nay không có chương trình nào hay.

113. 8频道演什么呢? 8 Píndào yǎn shénme ne: Kênh 8 đang có chương trình gì?

114. 能不能帮我换个台. Néng bùnéng bāng wǒ huàngè tái: Giúp mẹ đổi kênh khác.

115. 我还想看电视。Wǒ hái xiǎng kàn diànshì: Con vẫn muốn xem tivi.

116. 今晚你看得够多的了。Jīn wǎn nǐ kàn de gòu duō dele: Hôm nay con xem nhiều rồi.

117. 铺床吧。Pūchuáng ba: Trải ga giường ra.

118. 把被子拿出来吧。Bǎ bèizi ná chūlái ba: Mang chăn ra đây.

119. 我困了。Wǒ kùnle.: Con buồn ngủ rồi.

120. 你干嘛不睡午觉? Nǐ gàn ma bù shuì wǔjiào: Con làm gì mà không ngủ trưa.

121. 作业做了吗? Zuòyè zuòle ma: Làm bài tập chưa?

122. 好好学习。Hǎo hào xuéxí: Cố gắng mà học.

123. 快点睡觉。Kuài diǎn shuìjiào: Mau đi ngủ đi.

124. 游戏玩够了吧。Yóuxì wán gòule ba: Chơi trò chơi đủ rồi.

125. 一定要刷牙噢。Yīdìng yào shuāyá ō: Nhớ phải đánh răng đấy.

126. 明天的东西都准备好了吗? Míngtiān de dōngxi dū zhǔnbèi hǎole ma: Đồ cho ngày mai đã chuẩn bị đủ chưa?

127. 没有,还没准备好呢。Méiyǒu, hái méi zhǔnbèi hǎo ne: Vẫn chưa, con chưa chuẩn bị xong.

128. 我去洗个澡。Wǒ qù xǐ gè zǎo: Con đi tắm đấy.

129. 该睡觉了。Gāi shuìjiàole: Đến giờ ngủ rồi.

130. 电视还开着呢。 Diànshì hái kāi zhene: Ti vi vẫn đang mở đấy.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề giao tiếp trong gia đình

pQOVGCtZYAgpSj00yw8NiL2m3C7AxwxJJ2D2Z BKsAwl 6SoHqXEIg5sEhKjW6UHqaJnlGw4QlDKPeVGRNyGc4zcvfA95k3JKeZMxLkg7ZLhMo7KFf76SM6 jhe3NBJGBM6fOLwJ7j7hYgEapdJd6fNrtGK4Rew 9fOlqhD0XLpOW7HWrjdwFNRgtCib9QINvg02
Hội thoại tiếng Trung chủ đề gia đình

Hội thoại 1

A: 快睡觉吧,都12点了,明天得上班呢。

Kuài shuìjiào ba, dōu 12 diǎnle, míngtiān děi shàngbān ne.
Mau đi ngủ đi, 12h rồi đấy, mai còn phải đi làm.

B: 我才想起来这份报告明天必须交。这几天一直看足球比赛,把这件事都忘了。

Wǒ cái xiǎng qǐlái zhè fèn bàogào míngtiān bìxū jiāo. Zhè jǐ tiān yīzhí kàn zúqiú bǐsài, bǎ zhè jiàn shì dōu wàngle.
Anh nhớ ra còn báo cáo ngày mai phải nộp. Mấy hôm nay mải xem bóng đá nên quên mất.

A: 你都这么大的人,还总是让人操心。

Nǐ dōu zhème dà de rén, hái zǒng shì ràng rén cāoxīn.
Anh cũng lớn ngần này rồi mà còn khiến người khác lo lắng.

B: 别唠叨了,你先睡吧,不用等我了。

Bié láo dāole, nǐ xiān shuì ba, bùyòng děng wǒle.
Thôi đừng cằn nhằn nữa, em cứ ngủ trước đi không phải đợi anh đâu.

Hội thoại 2

A: 都12点了,你怎么还不睡觉?

Dōu 12 diǎnle, nǐ zěnme hái bù shuìjiào?
12h rồi, sao còn chưa đi ngủ?

B: 我明天有考试,再不学就来不及了。

Wǒ míngtiān yǒu kǎoshì, zàibù xué jiù láibují le.
Mai con kiểm tra rồi, giờ mà không học thì không kịp được.


A: 你这孩子,平时不努力学习,一到考试就着急。

Nǐ zhè háizi, píngshí bù nǔlì xuéxí, yī dào kǎoshì jiù zhāojí.
Con à, bình thường không chăm chỉ học hành, lúc thi mới cuống cuồng cả lên.

B: 你快出去吧,我还要复习呢。你再不走,明天就真不及格了。

Nǐ kuài chūqù ba, wǒ hái yào fùxí ne. Nǐ zàibu zǒu, míngtiān jiù zhēn bù jígéle.
Mẹ đi ra đi, con còn phải ôn tập. Mẹ còn không đi, mai con trượt chắc.

Hội thoại 3

A: 小芳回来了吗?

Xiǎo fāng huíláile ma?
Tiểu Phương về chưa?

B: 在室里了。一回来就把电视打开了。

Zài shì lǐle. Yī huílái jiù bǎ diànshì dǎkāile.
Trong phòng ấy. Vừa về cái là xem tivi.

A: 这孩子怎么不做作业就看电视呢?快让她看书。

Zhè háizi zěnme bù zuò zuo yè jiù kàn diànshì ne? Kuài ràng tā kànshū.
Sao không làm bài tập mà lại xem tivi? Bảo nó đi học bài đi.

B: 今天是周末,她想看就让他看一会儿吧。

Jīntiān shì zhōumò, tā xiǎng kàn jiù ràng tā kàn yī huìr ba.
Hôm nay cuối tuần, nó muốn xem thì cho nó xem một lúc.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề phỏng vấn

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo