Địa danh 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung và cách hỏi quê quán

Tháng Hai 19, 2022

Một phần không thể thiếu khi giới thiệu về bản thân và làm quen các bạn khác đó là giới thiệu về quê quán. Hôm nay Câu lạc bộ Tiếng Trung sẽ giới thiệu đến các bạn địa danh 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung nhé.

Địa danh 63 tỉnh thành tiếng Trung

Tiếng TrungPinyinNghĩa
安江ānjiāngAn Giang
巴地头顿Ba dìtóu dùnBà Rịa Vũng Tàu
薄辽Báo liáoBạc Liêu
北江BěijiāngBắc Giang
北干Běi gànBắc Kạn
北宁BěiníngBắc Ninh
槟椥Bīn zhīBến Tre
平阳PíngyángBình Dương
平定Píngdìng shěngBình Định
平福PíngfúBình Phước
平顺PíngshùnBình Thuận
金瓯Jīn’ōuCà Mau
高平GāopíngCao Bằng
芹苴Qín jūCần Thơ
多乐Duō lèĐắk Lắk
得农De nóngĐắk Nông
同奈Tóng nàiĐồng Nai
同塔Tóng tǎĐồng Tháp
嘉莱Jiā láiGia Lai
河江HéjiāngHà Giang
河南HénánHà Nam
河西HéxīHà Tây
河静Hé jìngHà Tĩnh
海阳Hǎi yángHải Dương
后江Hòu jiāngHậu Giang
和平HépíngHòa Bình
兴安Xìng’ānHưng Yên
坚江Jiān jiāngKiên Giang
昆嵩Kūn sōngKon Tum
庆和Qìng héKhánh Hòa
莱州LáizhōuLai Châu
谅山Liàng shānLạng Sơn
老街Lǎo jiēLào Cai
林同Líntóng shěngLâm Đồng
隆安Lóng’ānLong An
南定Nándìng shěngNam Định
宁平Níng píngNinh Bình
宁顺Níng shùnNinh Thuận
乂安Yì ānNghệ An
富寿Fù shòuPhú Thọ
富安Fù’ānPhú Yên
广平Guǎng píngQuảng Bình
广南Guǎng nánQuảng Nam
广宁Guǎng níngQuảng Ninh
广义GuǎngyìQuảng Ngãi
广治Guǎng zhìQuảng Trị
朔庄Sù zhuāngSóc Trăng
山罗Shān luōSơn La
西宁XiníngTây Ninh
前江Qián jiāngTiền Giang
宣光XuānguāngTuyên Quang
太平TàipíngThái Bình
太原TàiyuánThái Nguyên
清化Qīng huàThanh Hóa
岘港市Xiàn gǎng shìTp Đà Nẵng
河内市Hénèi shìTp Hà Nội
海防市Hǎifáng shìTp Hải Phòng
胡志明市Húzhìmíng shìTp Hồ Chí Minh
承天顺化Chéng tiān Shùn huàThừa Thiên Huế
茶荣Chá róngTrà Vinh
永隆Yǒng lóngVĩnh Long
永福YǒngfúVĩnh Phúc
安沛ān pèiYên Bái
dia-danh-63-tinh-thanh-tieng-trung
Địa danh 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung và cách hỏi quê quán

1.1 Tên 63 tình thành tiếng Trung

Cách hỏi quê quán

A:你好,你的家乡在哪儿?Nǐ hǎo, nǐ de jiāxiāng zài nǎ’er? Xin chào, quê quán của bạn ở đâu?

B:我的家乡在岘港。Wǒ de jiāxiāng zài xiàn gǎng. Quê tôi ở Đà Nẵng.

A:每一年你回家乡几次?Měi yī nián nǐ huí jiāxiāng jǐ cì? Bạn về nhà bao nhiêu lần mỗi năm?

B:每一年我只回家乡一次。Měi yī nián wǒ zhǐ huí jiāxiāng yīcì. Tôi chỉ về nhà mỗi năm một lần.

A:你是怎么回家乡的?Nǐ shì zěnme huí jiāxiāng de? Làm thế nào bạn trở về nhà?

B:我坐飞机回家乡。Wǒ zuò fēijī huí jiāxiāng. Tôi về quê bằng máy bay.

Các bạn thử comment xem có ai cùng quê không nhé ^^. Chúc các bạn học vui.

Tham khảo

20 Từ vựng chủ đề Tết Trung Thu

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo