20 Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Trung Thu

Tháng Hai 26, 2022

Tết Trung Thu ( ngày rằm tháng 8 âm lịch) là 1 trong những truyền thống văn hoá của nước ta, Trung Quốc và của cả cộng đồng người Hoa. Dù cách đón Tết Trung Thu ngày nay có phần khác với ngày xưa nhưng người dân vẫn giữ những nét văn hoá đón Tết độc đáo. Trong bài viết này, Câu Lạc Bộ Tiếng Trung sẽ gửi đến các bạn những từ vựng tiếng Trung phổ biến nhất mà các bạn có thể dùng khi nói thề chủ đề Tết Trung Thu nhé.

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Trung Thu

NghĩaTiếng TrungPinyin
Tết Trung Thu中秋节Zhōngqiū jié
Lồng đèn灯笼Dēnglóng
Âm lịch阴历Yīnlì
Tháng 8八月Bā yuè
Ngày 15十五号/日Shíwǔ hào/rì
Bánh Trung thu月饼Yuèbǐng
uống trà喝茶Hē chá
Múa rồng舞龙Wǔ lóng
múa lân舞狮Wǔ shī
Trăng tròn满月Mǎnyuè
Hằng Nga嫦娥Cháng’é
Thỏ Ngọc玉兔Yùtù
cả nhà đoàn tụ家庭团聚Jiātíng tuánjù
ngắm trăng看月亮kàn yuèliàng
bữa tiệc派对Pàiduì
Lễ hội节日Jiérì
truyền thống传统Chuántǒng
văn hoá文化Wénhuà
mùa Thu落下Luòxià
hạnh phúc幸福Xìngfú
Viếng chùa参观寺庙Cānguān sìmiào

Từ vựng chủ đề Tết Trung Thu

tu-vung-tieng-trung
20 Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Trung Thu

2. Cách sử dụng

A:中秋节你会做什么? Zhōngqiū jié nǐ huì zuò shénme? Bạn sẽ làm gì trong ngày tết trung thu?

B:我会赏月和吃月饼。你呢? Wǒ huì shǎng yuè hé chī yuèbǐng. Nǐ ne? Tôi sẽ ngắm trăng và ăn bánh trung thu. Còn bạn thì sao?

A:我和家人有一个聚会。 Wǒ hé jiārén yǒu yīgè jùhuì. Tôi có một bữa tiệc với gia đình của tôi.

B:去年中秋节你做什么了? Qùnián zhōngqiū jié nǐ zuò shénmeliǎo? Tết trung thu năm ngoái bạn đã làm gì?

A:我和妈妈去了寺庙。 Wǒ hé māmā qùle sìmiào. Tôi và mẹ tôi đi chùa.

Chúc các bạn có một mùa Trung Thu thật ấm áp bên gia đình nhé!

Tham khảo thêm:

Địa danh 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung và cách hỏi quê quán

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo