Tết Trung Thu ( ngày rằm tháng 8 âm lịch) là 1 trong những truyền thống văn hoá của nước ta, Trung Quốc và của cả cộng đồng người Hoa. Dù cách đón Tết Trung Thu ngày nay có phần khác với ngày xưa nhưng người dân vẫn giữ những nét văn hoá đón Tết độc đáo. Trong bài viết này, Câu Lạc Bộ Tiếng Trung sẽ gửi đến các bạn những từ vựng tiếng Trung phổ biến nhất mà các bạn có thể dùng khi nói thề chủ đề Tết Trung Thu nhé.
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Trung Thu
Nghĩa | Tiếng Trung | Pinyin |
Tết Trung Thu | 中秋节 | Zhōngqiū jié |
Lồng đèn | 灯笼 | Dēnglóng |
Âm lịch | 阴历 | Yīnlì |
Tháng 8 | 八月 | Bā yuè |
Ngày 15 | 十五号/日 | Shíwǔ hào/rì |
Bánh Trung thu | 月饼 | Yuèbǐng |
uống trà | 喝茶 | Hē chá |
Múa rồng | 舞龙 | Wǔ lóng |
múa lân | 舞狮 | Wǔ shī |
Trăng tròn | 满月 | Mǎnyuè |
Hằng Nga | 嫦娥 | Cháng’é |
Thỏ Ngọc | 玉兔 | Yùtù |
cả nhà đoàn tụ | 家庭团聚 | Jiātíng tuánjù |
ngắm trăng | 看月亮 | kàn yuèliàng |
bữa tiệc | 派对 | Pàiduì |
Lễ hội | 节日 | Jiérì |
truyền thống | 传统 | Chuántǒng |
văn hoá | 文化 | Wénhuà |
mùa Thu | 落下 | Luòxià |
hạnh phúc | 幸福 | Xìngfú |
Viếng chùa | 参观寺庙 | Cānguān sìmiào |
Từ vựng chủ đề Tết Trung Thu
2. Cách sử dụng
A:中秋节你会做什么? Zhōngqiū jié nǐ huì zuò shénme? Bạn sẽ làm gì trong ngày tết trung thu?
B:我会赏月和吃月饼。你呢? Wǒ huì shǎng yuè hé chī yuèbǐng. Nǐ ne? Tôi sẽ ngắm trăng và ăn bánh trung thu. Còn bạn thì sao?
A:我和家人有一个聚会。 Wǒ hé jiārén yǒu yīgè jùhuì. Tôi có một bữa tiệc với gia đình của tôi.
B:去年中秋节你做什么了? Qùnián zhōngqiū jié nǐ zuò shénmeliǎo? Tết trung thu năm ngoái bạn đã làm gì?
A:我和妈妈去了寺庙。 Wǒ hé māmā qùle sìmiào. Tôi và mẹ tôi đi chùa.
Chúc các bạn có một mùa Trung Thu thật ấm áp bên gia đình nhé!
Tham khảo thêm:
Địa danh 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung và cách hỏi quê quán