50 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch

Tháng Một 20, 2022

“Du lịch là thứ duy nhất bạn phải bỏ tiền mua nhưng lại khiến bạn giàu có hơn.” Trong cuộc đời mỗi người ắt hẳn ai cũng có mong ước đươc đi, được khám phá các vùng đất mới, với các nền văn hoá khác nhau. Càng có nhiều trải nghiệm, chúng ta, càng học hỏi thêm được nhiều điều và trở nên trưởng thành hơn. Hôm nay, CLB Tiếng Trung xin gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch nhé.

1. Các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc

Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
Phượng Hoàng Cổ Trấn凤凰古镇Fènghuáng Gǔzhèn
Quảng Trường Thiên An Môn天安门广场Tiān’ānmén Guǎngchǎng
Vạn Lý Trường Thành万里长城Wànlǐ chángchéng
Cửu Trại Câu九寨沟Jiǔzhàigōu
Hàng Châu杭州Hángzhōu
Cố Cung (Tử Cấm Thành)故宫Gùgōng
Lệ Giang丽江Lìjiāng
Trương Gia Giới张家界Zhāngjiājiè
Núi Thái Sơn泰山Tài Shān
Quế Lâm桂林Guìlín

Các địa điểm du lịch nổi tiếng Trung Quốc

2. Địa điểm du lịch nước ngoài phổ biến

Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
Singapore新加坡Xīnjiāpō
Hàn Quốc韩国Hánguó
Anh英国Yīngguó
Mỹ美国Měiguó
Nhật Bản日本Rìběn
Tây Ban Nha西班牙Xībānyá
Châu Á亚洲Yàzhōu
Châu Âu欧洲Ōuzhōu
Phillipines菲律宾Fēilǜbīn
Thailand泰国Tàiguó

Địa điểm du lich nước ngoài phổ biến

3. Từ vựng bỏ túi khi đi du lịch

Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
du lịch nước ngoài国外旅行guówài lǚxíng
du lịch trọn gói报价旅行bàojià lǚxíng
du lịch tuần trăng mật蜜月旅行mìyuè lǚxíng
Đi du lịch旅行lǚxíng
Kế hoạch计划jìhuà
Nghỉ hè放暑假fàng shǔjià
Quan cảnh thiên nhiên自然景观zìrán jǐng guān
công viên vui chơi giải trí游乐园yóu lèyuán
danh lam thắng cảnh名胜古迹míng shèng gǔjī
dịch vụ du lịch旅游服务lǚyóu fúwù
điểm đến du lịch旅行目的地lǚxíng mùdì dì
đoàn du lịch旅游团lǚyóu tuán
du khách游客yóu kè
hướng dẫn viên du lịch导游dǎo yóu
tắm biển海水浴hǎi shuǐ yù

Từ vựng bỏ túi khi đi du lịch

4. Các vật dụng bạn cần mang theo khi đi du lịch

Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
chứng minh thư, thẻ căn cước身份证Shēnfèn zhèng
tiền mặt现金Xiànjīn
thẻ tín dụng信用卡Xìnyòngkǎ
visa签证Qiānzhèng
quần áo衣服Yīfú
hộ chiếu护照Hùzhào
ví tiền钱包qiánbāo
vé máy bay机票Jīpiào
vé tàu hoả火车票Huǒchē piào
điện thoại di động手机Shǒujī

Các vật dụng cần mang theo khi đi du lịch

5. Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch

cau-lac-bo-tieng-trung
Đàm thoại khi đi du lịch

A:你有什么旅游计划吗? Nǐ yǒu shé me lǚyóu jìhuà ma? Bạn có kế hoạch du lịch nào không?

B:我和我老婆计划去中国度蜜月。 Wǒ hé wǒ lǎopó jìhuà qù zhōngguó dù mìyuè. Vợ chồng tôi dự định đi Trung Quốc hưởng tuần trăng mật.

A:你们计划去中国哪儿旅游? Nǐmen jìhuà qù zhōngguó nǎ’er lǚyóu? Bạn dự định đi du lịch Trung Quốc ở đâu?

B:我们首先去北京爬万里长城。然后我们坐飞机从北京去成都看大熊猫。 Wǒmen shǒuxiān qù běijīng pá wànlǐ chángchéng. Ránhòu wǒmen zuò fēijī cóng běijīng qù chéngdū kàn dà xióngmāo. Lần đầu tiên chúng tôi đến Bắc Kinh để leo lên Vạn Lý Trường Thành. Sau đó, chúng tôi bay từ Bắc Kinh đến Thành Đô để xem những con gấu trúc khổng lồ.

A:记得在北京吃烤鸭,在成都吃火锅。 Jìdé zài běijīng chī kǎoyā, zài chéngdū chī huǒguō. Nhớ ăn vịt quay ở Bắc Kinh và lẩu ở Thành Đô.

B:你想去哪儿旅游呢? Nǐ xiǎng qù nǎ’er lǚyóu ne? bạn muốn đi du lịch ở đâu?

A:我想环游亚洲。 Wǒ xiǎng huán yóu yàzhōu. Tôi muốn đi du lịch vòng quanh Châu Á.

B:我听说你去年去新加坡旅游了,是吗? Wǒ tīng shuō nǐ qùnián qù xīnjiāpō lǚyóule, shì ma? Tôi nghe nói rằng bạn đã đi du lịch đến Singapore vào năm ngoái, phải không?

A:每一年我都会去新加坡旅游,因为我的女朋友是新加坡人。 Měi yī nián wǒ dūhuì qù xīnjiāpō lǚyóu, yīnwèi wǒ de nǚ péngyǒu shì xīnjiāpō rén. Tôi đi du lịch Singapore hàng năm vì bạn gái tôi là người Singapore.

6. Luyện tập

tu-vung-tieng-trung-chu-de-du-lich
50 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch

说说你最难忘的一次旅游经历。Shuō shuō nǐ zuì nánwàng de yīcì lǚyóu jīnglì. Hãy kể cho tôi nghe về trải nghiệm du lịch đáng nhớ nhất của bạn.

在我 20 岁那年,我和我的朋友们决定进行一次长途旅行。那也是我人生中第一次在没有家人陪伴的情况下外出旅行。我们选择坐火车去岘港。
我们的小组由5个人组成。我们太兴奋了,虽然坐火车很累,但我们仍然感到很开心。抵达岘港后,我们选择了一家靠近海滩的汽车旅馆。在那里我们度过了美妙的4天。我们爬山,在海里游泳,游遍所有的景点,享受所有的美食。
回程当天,我们决定乘飞机,我们小心翼翼地提前2小时抵达机场。不幸的是,我把我的身份证忘在了汽车旅馆。那个时候,我很害怕被抛在后面。幸运的是,旅馆老板找到了我的身份证,并送到机场给我。
从那以后,我一直对岘港的风景和人有很好的印象,所以每年我都会花时间去那座美丽的城市旅行。

Zài wǒ 20 suì nà nián, wǒ hé wǒ de péngyǒumen juédìng jìnxíng yīcì chángtú lǚxíng. Nà yěshì wǒ rénshēng zhōng dì yī cì zài méiyǒu jiārén péibàn de qíngkuàng xià wàichū lǚxíng. Wǒmen xuǎnzé zuò huǒchē qù xiàn gǎng. Wǒmen de xiǎozǔ yóu 5 gèrén zǔchéng. Wǒmen tài xīngfènle, suīrán zuò huǒchē hěn lèi, dàn wǒmen réngrán gǎndào hěn kāixīn. Dǐdá xiàn gǎng hòu, wǒmen xuǎnzéle yījiā kàojìn hǎitān de qìchē lǚguǎn. Zài nàlǐ wǒmen dùguòle měimiào de 4 tiān. Wǒmen páshān, zài hǎilǐ yóuyǒng, yóu biàn suǒyǒu de jǐngdiǎn, xiǎngshòu suǒyǒu dì měishí. Huíchéng dàngtiān, wǒmen juédìng chéng fēijī, wǒmen xiǎoxīnyìyì de tíqián 2 xiǎoshí dǐdá jīchǎng. Bùxìng de shì, wǒ bǎ wǒ de shēnfèn zhèng wàng zàile qìchē lǚguǎn. Nàgè shíhòu, wǒ hěn hàipà bèi pāo zài hòumiàn. Xìngyùn de shì, lǚguǎn lǎobǎn zhǎodàole wǒ de shēnfèn zhèng, bìng sòng dào jīchǎng gěi wǒ. Cóng nà yǐhòu, wǒ yīzhí duì xiàn gǎng de fēngjǐng hé rén yǒu hěn hǎo de yìnxiàng, suǒyǐ měinián wǒ dūhuì huā shíjiān qù nà zuò měilì de chéngshì lǚxíng.

Khi tôi 20 tuổi, tôi và bạn bè quyết định thực hiện một chuyến du lịch dài ngày. Đó cũng là lần đầu tiên trong đời tôi đi du lịch mà không có thành viên trong gia đình. Chúng tôi chọn đi tàu đến Đà Nẵng.
Nhóm của chúng tôi gồm 5 người. Chúng tôi rất hào hứng, mặc dù đi tàu rất mệt nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy rất vui. Sau khi đến Đà Nẵng, chúng tôi chọn một nhà nghỉ gần biển. Chúng tôi đã trải qua 4 ngày tuyệt vời ở đó. Chúng tôi leo núi, bơi lội ở biển, đi du lịch tất cả các thắng cảnh và thưởng thức tất cả các món ăn.
Ngày về, quyết định đi máy bay, chúng tôi cẩn thận đến sân bay sớm hơn 2 tiếng. Thật không may, tôi đã quên giấy tờ tùy thân của mình ở nhà nghỉ. Lúc đó, tôi sợ bị tụt hậu. May mắn thay, chủ khách sạn đã tìm thấy ID của tôi và gửi nó đến sân bay cho tôi.
Kể từ đó, tôi luôn có ấn tượng tốt về cảnh sắc và con người Đà Nẵng nên năm nào tôi cũng dành thời gian đi du lịch thành phố xinh đẹp đó.

Các bạn đã tham khảo bài viết về 50 từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch, để hoàn thiện kỹ năng giao tiếp và nâng cao phản xạ khi nói, các bạn có thể tham khảo khoá học tiếng Trung giao tiếp tại trung tâm nhé.

Chúc các bạn học tốt!

Tham khảo thêm

Bỏ túi 100 câu thành ngữ Tiếng Trung phổ biến

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo