Bỏ túi 100 câu thành ngữ Tiếng Trung phổ biến

Tháng Một 20, 2022

1. Giới thiệu

Cũng như các ngôn ngữ khác, thành ngữ được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày và trở thành giá trị văn hoá của đất nước. Hôm nay, CLB Tiếng Trung xin giới thiệu các bạn 100 câu thành ngữ tiếng Trung phổ biến nhất. Các bạn có thể bỏ túi để sử dụng trong các kì thi HSK5 và HSKk nhé.

2. Tại sao nên học thêm thành ngữ tiếng Trung

Có nhiều bạn thắc mắc tại sao cần học thêm thành ngữ tiếng Trung dù khá khó nhớ? Câu trả lời rất đơn giản, trong bất kì ngôn ngữ nào, người bản xứ cũng có xu hướng sử dụng thành ngữ trong lời ăn tiếng nói hằng ngày. Nếu bạn không hiểu hoàn toàn được nghĩa của các thành ngữ thì rất có thể sẽ hiểu nhầm ý của đối phương. Ngoài ra, việc sử dụng thành ngữ tiếng Trung sẽ giúp đối phương đánh giá cao về thời gian học tiếng Trung và level tiếng Trung của bạn đó.

cau-lac-bo-tieng-trung
100 thành ngữ tiếng Trung phổ biến

3. 100 thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất

Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
爱屋及乌Àiwūjíwūyêu nhau yêu cả đường đi
既往不咎Jìwǎngbùjiùchuyện cũ bỏ qua
弄巧成拙Nòngqiǎochéngzhuōlợn lành thành lợn què
将错就错Jiāngcuòjiùcuòđâm lao phải theo lao
唯利是图Wéilìshìtúcó lợi là làm
三面一词Sānmiàn yī cíba mặt một lời
一暴十寒Yī pù shí háncả thèm chóng chán
扶摇直上Fúyáozhíshànglên như diều gặp gió
家家有本难念的经Jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīngmỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
入乡随俗Rùxiāngsuísúnhập gia tùy tục
笨鸟先飞Bènniǎoxiānfēichỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn.
不打不成交Bù dǎ bùchéng jiāokhông có bất hòa thì không có hòa hợp
马到成功MǎdàochénggōngMã đáo thành công
铁杵磨成针Tiě chǔ mó chéng zhēncó công mài sắt có ngày nên kim
说曹操,曹操到Shuō cáocāo, cáocāo dàonhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến
吃咸口渴Chī xián kǒu kěăn mặn khát nước
无中生有Wúzhōngshēngyǒuăn không nói có
八竿子打不着Bā gānzi dǎ bùzháobắn đại bác cũng không tới
起死回生Qǐsǐhuíshēngcải tử hoàn sinh
干柴烈火Gāncháilièhuǒlửa gần rơm lâu ngày cũng bén
你死我活Nǐsǐwǒhuómột mất một còn
方枘圆凿Fāng ruì yuán záonồi tròn úp vung méo
偷鸡摸狗Tōujīmōgǒumèo mả gà đồng
以毒攻毒Yǐdúgōngdúlấy độc trị độc
惜墨如金Xīmòrújīnbút sa gà chết
食果不忘种树人Shí guǒ bù wàng zhǒng shù rénăn quả nhớ kẻ trồng cây
团结就是力量Tuánjié jiùshì lìliàngđoàn kết là sức mạnh
知无不言 ,言无不尽Zhī wúbù yán, yán wúbù jìnbiết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
不耻下问才能有学问Bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèncó đi mới đến, có học mới hay
大事化小,小事化了Dàshì huà xiǎo, xiǎoshì huà liǎochuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì
处女守身, 处士守名Chǔnǚ shǒu shēn, chǔshì shǒu mínggái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh
比上不足,比下有余Bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyúkhông đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng)
不遗余力Bùyíyúlìtoàn tâm toàn lực
礼尚往来Lǐshàngwǎngláicó đi có lại
对牛弹琴Duìniútánqínđàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm
实事求是Shíshìqiúshìlàm việc cần sát với thực tế
欲速则不达Yù sù zé bù dánóng vội khó thành
纸包不住针Zhǐ bāo bù zhù zhēncây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
心急火燎Xīnjíhuǒliǎolòng như lửa đốt
一心一意Yīxīnyīyìmột lòng một dạc
吃现成饭Chī xiànchéng fànngồi mát ăn bát vàng
海底捞针Hǎidǐ lāo zhēnmò kim đáy biển
以卵击石Yǐluǎnjīshílấy trứng chọi đá
难兄难弟Nànxiōngnàndìcá mè một lứa
读书如交友,应求少而精Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīngđọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc
大开眼界Dà kāi yǎnjièmở mang tầm mắt
茅塞顿开Máosèdùnkāibỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra
世上无难事,只怕有心人Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrénkhông có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền
吃里扒外Chīlǐpáwàiăn cây táo rào cây sung
寄人篱下Jìrénlíxiàăn nhờ ở đậu
脚踏两只船 / 双手抓鱼Jiǎo tà liǎng zhī chuán/ shuāngshǒu zhuā yúbắt cá hai tay
喜新厌旧Xǐxīnyànjiùcó mới nới cũ
衣冠禽兽Yīguānqínshòuthú đội lốt người
借酒发疯Jiè jiǔ fāfēngmượn rượu làm càn
言行一致Yánxíng yīzhìnói sao làm vậy
母子平安Mǔzǐ píng’ānmẹ tròn con vuông
不养儿不知父母恩Bù yǎng er bu zhī fùmǔ ēncó nuôi con mới biết lòng cha mẹ
责无旁贷 /自作自受 /作法自毙Zéwúpángdài/zìzuòzìshòu/zuòfǎ zì bìbụng làm dạ chịu
吃了豹子胆Chīle bàozi dǎnăn phải gan hùm
食须细嚼、言必三思Shí xū xì jiáo, yán bì sānsīăn có nhai, nói có nghĩ
世外桃源Shìwàitáoyuánbồng lai tiên cảnh
凡事都应量力而行Fánshì dōu yìng liànglì ér xíngliệu cơm gắp mắm
国泰民安Guótàimín’ānQuốc thái dân an
知识使人谦虚,无知使人傲慢Zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomànkiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo
百闻不如一见Bǎi wén bùrú yī jiàntrăm nghe không bằng một thấy
雕虫小技Diāochóngxiǎojìtài cán nhỏ mọn
破釜沉舟Pòfǔchénzhōuquyết đánh đến cùng
四海之内皆兄弟Sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdìanh em bốn bể là nhà
笨口拙舌Bèn kǒu zhuō shéăn không nên đọi, nói không nên lời
以眼还眼 、 以牙还牙Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyáăn miếng trả miếng
纸上谈兵Zhǐshàngtánbīngkhua môi múa mép/ ba hoa khoác lác
病急乱投医Bìng jí luàn tóuyīcó bệnh mới lo tìm thầy
面无人色Miànwúrénsèmặt cắt không còn giọt máu
趁火打劫Chènhuǒdǎjiémượn gió bẻ măng
吃一家饭 、管万家事Chī yījiā fàn, guǎn wàn jiāshìăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
他方求食Tāfāng qiú shítha phương cầu thực
学书不成 , 学剑不成Xué shū bùchéng, xué jiàn bùchénghọc chữ không xong, học cày không nổi
过犹不及Guòyóubùjísướng quá hóa dở
糖衣炮弹Tángyī pàodànđạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm.
心想事成Xīn xiǎng shì chéngtâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực
运筹帷幄Yùnchóuwéiwòbày mưu tính kế
学而时习之Xué ér shí xí zhīhọc đi đôi với hành
安家立业Ānjiā lìyèan cư lập nghiệp
过河拆桥Guòhéchāiqiáoăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván
锦衣玉食Jǐnyī yù shíăn sung mặc sướng
左右为难Zuǒyòu wéinánmặt nào cũng có cái khó
恩将仇报Ēnjiāngchóubàolấy oán báo ơn
瞎猫碰上死耗子Xiā māo pèng shàng sǐ hàozimèo mù vớ được cá rán
含辛茹苦Hánxīnrúkǔngậm đắng nuốt cay
关公面前耍大刀Guāngōng miànqián shuǎ dàdāomúa rìu qua mắt thợ
力不从心Lìbùcóngxīnlực bất tòng tâm
得心应手Déxīnyìngshǒuthuận buồm xuôi gió
貌合神离Màohéshénlíbằng mặt không bằng lòng
无风不起浪Wúfēngbùqǐlàngkhông có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói
好逸恶劳Hàoyìwùláohay ăn lười làm
功到自然成 ; 有志竞成Gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéngcó chí thì nên
活到老,学到老Huó dào lǎo, xué dàolǎohọc, học nữa, học mãi
拆东墙补西墙Chāi dōng qiáng bǔ xī qiánglấy của chỗ này đắp vào chỗ kia
马老无人骑, 人老就受欺Mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qīngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh
车到山前必有路Chē dào shān qián bì yǒu lùPhải có đường đi trước khi xe lên núi

100 câu thành ngữ tiếng Trung phổ biến

Mỗi ngày các bạn có thể học 1 ít và đừng quên phải sử dụng để không bị quên nhé!

Tham khảo thêm

214 Bộ Thủ tiếng Trung

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo