1. Giới thiệu
Cũng như các ngôn ngữ khác, thành ngữ được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày và trở thành giá trị văn hoá của đất nước. Hôm nay, CLB Tiếng Trung xin giới thiệu các bạn 100 câu thành ngữ tiếng Trung phổ biến nhất. Các bạn có thể bỏ túi để sử dụng trong các kì thi HSK5 và HSKk nhé.
2. Tại sao nên học thêm thành ngữ tiếng Trung
Có nhiều bạn thắc mắc tại sao cần học thêm thành ngữ tiếng Trung dù khá khó nhớ? Câu trả lời rất đơn giản, trong bất kì ngôn ngữ nào, người bản xứ cũng có xu hướng sử dụng thành ngữ trong lời ăn tiếng nói hằng ngày. Nếu bạn không hiểu hoàn toàn được nghĩa của các thành ngữ thì rất có thể sẽ hiểu nhầm ý của đối phương. Ngoài ra, việc sử dụng thành ngữ tiếng Trung sẽ giúp đối phương đánh giá cao về thời gian học tiếng Trung và level tiếng Trung của bạn đó.
3. 100 thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
爱屋及乌 | Àiwūjíwū | yêu nhau yêu cả đường đi |
既往不咎 | Jìwǎngbùjiù | chuyện cũ bỏ qua |
弄巧成拙 | Nòngqiǎochéngzhuō | lợn lành thành lợn què |
将错就错 | Jiāngcuòjiùcuò | đâm lao phải theo lao |
唯利是图 | Wéilìshìtú | có lợi là làm |
三面一词 | Sānmiàn yī cí | ba mặt một lời |
一暴十寒 | Yī pù shí hán | cả thèm chóng chán |
扶摇直上 | Fúyáozhíshàng | lên như diều gặp gió |
家家有本难念的经 | Jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng | mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh |
入乡随俗 | Rùxiāngsuísú | nhập gia tùy tục |
笨鸟先飞 | Bènniǎoxiānfēi | chỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn. |
不打不成交 | Bù dǎ bùchéng jiāo | không có bất hòa thì không có hòa hợp |
马到成功 | Mǎdàochénggōng | Mã đáo thành công |
铁杵磨成针 | Tiě chǔ mó chéng zhēn | có công mài sắt có ngày nên kim |
说曹操,曹操到 | Shuō cáocāo, cáocāo dào | nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến |
吃咸口渴 | Chī xián kǒu kě | ăn mặn khát nước |
无中生有 | Wúzhōngshēngyǒu | ăn không nói có |
八竿子打不着 | Bā gānzi dǎ bùzháo | bắn đại bác cũng không tới |
起死回生 | Qǐsǐhuíshēng | cải tử hoàn sinh |
干柴烈火 | Gāncháilièhuǒ | lửa gần rơm lâu ngày cũng bén |
你死我活 | Nǐsǐwǒhuó | một mất một còn |
方枘圆凿 | Fāng ruì yuán záo | nồi tròn úp vung méo |
偷鸡摸狗 | Tōujīmōgǒu | mèo mả gà đồng |
以毒攻毒 | Yǐdúgōngdú | lấy độc trị độc |
惜墨如金 | Xīmòrújīn | bút sa gà chết |
食果不忘种树人 | Shí guǒ bù wàng zhǒng shù rén | ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
团结就是力量 | Tuánjié jiùshì lìliàng | đoàn kết là sức mạnh |
知无不言 ,言无不尽 | Zhī wúbù yán, yán wúbù jìn | biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe |
不耻下问才能有学问 | Bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn | có đi mới đến, có học mới hay |
大事化小,小事化了 | Dàshì huà xiǎo, xiǎoshì huà liǎo | chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì |
处女守身, 处士守名 | Chǔnǚ shǒu shēn, chǔshì shǒu míng | gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh |
比上不足,比下有余 | Bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyú | không đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng) |
不遗余力 | Bùyíyúlì | toàn tâm toàn lực |
礼尚往来 | Lǐshàngwǎnglái | có đi có lại |
对牛弹琴 | Duìniútánqín | đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm |
实事求是 | Shíshìqiúshì | làm việc cần sát với thực tế |
欲速则不达 | Yù sù zé bù dá | nóng vội khó thành |
纸包不住针 | Zhǐ bāo bù zhù zhēn | cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
心急火燎 | Xīnjíhuǒliǎo | lòng như lửa đốt |
一心一意 | Yīxīnyīyì | một lòng một dạc |
吃现成饭 | Chī xiànchéng fàn | ngồi mát ăn bát vàng |
海底捞针 | Hǎidǐ lāo zhēn | mò kim đáy biển |
以卵击石 | Yǐluǎnjīshí | lấy trứng chọi đá |
难兄难弟 | Nànxiōngnàndì | cá mè một lứa |
读书如交友,应求少而精 | Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng | đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc |
大开眼界 | Dà kāi yǎnjiè | mở mang tầm mắt |
茅塞顿开 | Máosèdùnkāi | bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra |
世上无难事,只怕有心人 | Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén | không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền |
吃里扒外 | Chīlǐpáwài | ăn cây táo rào cây sung |
寄人篱下 | Jìrénlíxià | ăn nhờ ở đậu |
脚踏两只船 / 双手抓鱼 | Jiǎo tà liǎng zhī chuán/ shuāngshǒu zhuā yú | bắt cá hai tay |
喜新厌旧 | Xǐxīnyànjiù | có mới nới cũ |
衣冠禽兽 | Yīguānqínshòu | thú đội lốt người |
借酒发疯 | Jiè jiǔ fāfēng | mượn rượu làm càn |
言行一致 | Yánxíng yīzhì | nói sao làm vậy |
母子平安 | Mǔzǐ píng’ān | mẹ tròn con vuông |
不养儿不知父母恩 | Bù yǎng er bu zhī fùmǔ ēn | có nuôi con mới biết lòng cha mẹ |
责无旁贷 /自作自受 /作法自毙 | Zéwúpángdài/zìzuòzìshòu/zuòfǎ zì bì | bụng làm dạ chịu |
吃了豹子胆 | Chīle bàozi dǎn | ăn phải gan hùm |
食须细嚼、言必三思 | Shí xū xì jiáo, yán bì sānsī | ăn có nhai, nói có nghĩ |
世外桃源 | Shìwàitáoyuán | bồng lai tiên cảnh |
凡事都应量力而行 | Fánshì dōu yìng liànglì ér xíng | liệu cơm gắp mắm |
国泰民安 | Guótàimín’ān | Quốc thái dân an |
知识使人谦虚,无知使人傲慢 | Zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn | kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo |
百闻不如一见 | Bǎi wén bùrú yī jiàn | trăm nghe không bằng một thấy |
雕虫小技 | Diāochóngxiǎojì | tài cán nhỏ mọn |
破釜沉舟 | Pòfǔchénzhōu | quyết đánh đến cùng |
四海之内皆兄弟 | Sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì | anh em bốn bể là nhà |
笨口拙舌 | Bèn kǒu zhuō shé | ăn không nên đọi, nói không nên lời |
以眼还眼 、 以牙还牙 | Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá | ăn miếng trả miếng |
纸上谈兵 | Zhǐshàngtánbīng | khua môi múa mép/ ba hoa khoác lác |
病急乱投医 | Bìng jí luàn tóuyī | có bệnh mới lo tìm thầy |
面无人色 | Miànwúrénsè | mặt cắt không còn giọt máu |
趁火打劫 | Chènhuǒdǎjié | mượn gió bẻ măng |
吃一家饭 、管万家事 | Chī yījiā fàn, guǎn wàn jiāshì | ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng |
他方求食 | Tāfāng qiú shí | tha phương cầu thực |
学书不成 , 学剑不成 | Xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng | học chữ không xong, học cày không nổi |
过犹不及 | Guòyóubùjí | sướng quá hóa dở |
糖衣炮弹 | Tángyī pàodàn | đạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm. |
心想事成 | Xīn xiǎng shì chéng | tâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực |
运筹帷幄 | Yùnchóuwéiwò | bày mưu tính kế |
学而时习之 | Xué ér shí xí zhī | học đi đôi với hành |
安家立业 | Ānjiā lìyè | an cư lập nghiệp |
过河拆桥 | Guòhéchāiqiáo | ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván |
锦衣玉食 | Jǐnyī yù shí | ăn sung mặc sướng |
左右为难 | Zuǒyòu wéinán | mặt nào cũng có cái khó |
恩将仇报 | Ēnjiāngchóubào | lấy oán báo ơn |
瞎猫碰上死耗子 | Xiā māo pèng shàng sǐ hàozi | mèo mù vớ được cá rán |
含辛茹苦 | Hánxīnrúkǔ | ngậm đắng nuốt cay |
关公面前耍大刀 | Guāngōng miànqián shuǎ dàdāo | múa rìu qua mắt thợ |
力不从心 | Lìbùcóngxīn | lực bất tòng tâm |
得心应手 | Déxīnyìngshǒu | thuận buồm xuôi gió |
貌合神离 | Màohéshénlí | bằng mặt không bằng lòng |
无风不起浪 | Wúfēngbùqǐlàng | không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói |
好逸恶劳 | Hàoyìwùláo | hay ăn lười làm |
功到自然成 ; 有志竞成 | Gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng | có chí thì nên |
活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dàolǎo | học, học nữa, học mãi |
拆东墙补西墙 | Chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng | lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia |
马老无人骑, 人老就受欺 | Mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī | ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh |
车到山前必有路 | Chē dào shān qián bì yǒu lù | Phải có đường đi trước khi xe lên núi |
100 câu thành ngữ tiếng Trung phổ biến
Mỗi ngày các bạn có thể học 1 ít và đừng quên phải sử dụng để không bị quên nhé!
Tham khảo thêm