20 cặp từ vựng dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

Tháng Một 3, 2025

Tiếng Trung là một ngôn ngữ phong phú nhưng cũng đầy thử thách với người học. Trong tiếng trung có những cặp từ có cách viết gần giống nhau gây nhầm lẫn cho người đọc đặc biệt là những người mới học . Dưới đây là 20 cặp từ vựng dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thường gặp.


1. 休 /xiū/ và 体 /tǐ/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 休 /xiū/: nghỉ

Ví dụ:

休会 /xīuhùi/: nghỉ họp

休养 /xīuyǎng/: nghỉ ngơi

  • 体 /tǐ/: thân thể

Ví dụ:

体高 /tǐ gāo/: chiều cao cơ thể

体操 /tǐcāo/: thể thao


2. 哪 (nǎ) vs 那 (nà)

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • : Nghĩa là “nào”, dùng để hỏi.
    Ví dụ: 你去哪儿?(Nǐ qù nǎr?) – Bạn đi đâu?
  • : Nghĩa là “kia”, chỉ một vật hoặc sự việc ở xa.
    Ví dụ: 那是我的书 (Nà shì wǒ de shū) – Kia là sách của tôi.

3. 郊 /jiāo/ và 效 /xiào/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 郊 /jiāo/: ngoại ô

Ví dụ:

四郊 /sìjiāo/: ngoại ô thành phố

城郊 /chéngjiāo/: ngoại thành

  • 效 /xiào/: hiệu

Ví dụ:

功效 /gōngxiào/: công hiệu

效果 /xiàoguǒ/: hiệu quả


4. 羞 /xiū/ và 差 /chà/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 羞 /xiū/: xấu hổ

Ví dụ:

怕羞 /pàxīu/: xấu hổ

娇羞 /jiāoxiū/: thẹn thùng

  • 差 /chà/: khác, sai

Ví dụ:

差别 /chā bié/: khác biệt

差迟 /chà chí/: sai lầm


5. 稍 /shāo/ và 俏 /qiào/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 稍 /shāo/: hơi

Ví dụ:

稍微 /shāowēi/: sơ qua

稍早 /shāo zǎo/: hơi sớm

  • 俏 /qiào/: đẹp

Ví dụ:

俊俏 /jùnqiào/: đẹp trai

俏美 /qiào měi/: đẹp, quyến rũ


6.  刮 /guā/ và 乱 / luàn/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 刮 /guā/: cạo, gọt, vét

Ví dụ:

刮胡子 /guā húzi/: cạo râu

搜刮 /sōuguā/: vơ vét, cướp bóc

  • 乱 / luàn/: loạn

Ví dụ:

变乱 /biànluàn/: biến loạn

扰乱 /rǎoluàn/: nhiễu loạn


7. 季 /jì/ và 李  /lǐ/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 季 /jì/: mùa

Ví dụ:

雨季 /yǔjì/: mùa mưa

秋季 /qiūjì/: mùa thu

  • 李  /lǐ/: lý

Ví dụ:

李白 /lǐbái/: Lý Bạch

老李 /lǎo lǐ/: lão Lý


8. 霜 /shuāng/ và 箱  /xiāng/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 霜 /shuāng/: sương

 

Ví dụ:

白霜 /bái shuāng/: sương muối

霜灾 /shuāng zāi/: thiệt hại sương giá

  • 箱  /xiāng/: hòm

Ví dụ:

木箱 /mù xiāng/: hộp bằng gỗ

镜箱 /jìngxiāng/: hộp kính

 


9. 班 /bān/ và 斑 /bān/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 班 /bān/: lớp, ca

Ví dụ:

作业班 /zuòyè bān/: lớp luyện tập

上班 /shàngbān/: ca làm

  • 斑 /bān/: vằn, bớt

Ví dụ:

黑斑 /hēibān/: bớt xanh

紫斑 /zǐbān/: vết bầm


10. 己 /jǐ/ và 已 /yǐ/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 己 /jǐ/: mình

Ví dụ:

自己 /zìjǐ/: tự mình

己方 /jǐfāng/: phe mình

  • 已 /yǐ/: đã

Ví dụ:

已事 /yǐ shì/: đã qua

已存 /yǐ cún/: đã tồn tại

 


11. 情 /qíng/ vs 晴 /qíng/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 情 /qíng/: tình

Ví dụ:

感情 /gǎnqíng/: cảm xúc

热情 /rèqíng/: nhiệt tình

  • 晴 /qíng/: quang, thoáng

Ví dụ:

晴天 /qíngtiān/: trời quang, trời nắng

晴和 /qíng hé/: trời quang nắng ấm


12. 未 /wèi/ và 末 /mò/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 未 /wèi/: vị, chưa

Ví dụ:

未成年 /wèichéngnián/: vị thành niên

未便 /wèibiàn/: không tiện

  • 末 /mò/: cuối

Ví dụ:

春末 /chūnmò/: cuối xuân

末尾 /mòwěi/: cuối cùng

 


13. 人 /rén/ và 入 /rù/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 人 /rén/: người

Ví dụ:

男人 /nánrén/: người đàn ông

人类 /rénlè/: nhân loại

  • 入 /rù/: nhập, vào

Ví dụ:

入冬 /rùdōng/: vào đông

入学 /rùxué/: nhập học

 


14. 往 /wǎng/ và 住 /zhù/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 往 /wǎng/: tới

Ví dụ:

往来 /wǎnglái/: đi lại

通往 /tōng wǎng/: dẫn tới

  • 住 /zhù/: sống, ở

Ví dụ:

止住 /zhǐ zhù/: dừng lại

住手 /zhùshǒu/: dừng tay

 


15.快 /kuài/ và 块 /kuài/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 快 /kuài/: nhanh

Ví dụ:

快步 /kuàibù/: bước nhanh

灵快 /líng kuài/: nhanh nhẹn

  • 块 /kuài/: miếng, mẩu, viên

Ví dụ:

糖块儿 /táng kuàiér/: viên kẹo

块煤 /kuàimé/: than cục

 


16.偷 /tōu/ và 输 /rù/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 偷 /tōu/: trộm

Ví dụ:

偷窃 /tōuqiè/: trộm cắp

偷看 /tōukàn/: nhìn trộm

  • 输 /rù/: thua

Ví dụ:

输出 /shūchū/: chuyển vận

运输 /yùnshū/: vận tải

 


17. 我 /wǒ/ và 找 /zhǎo/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 我 /wǒ/: tôi

 

Ví dụ:

我爱你 /wǒ ài nǐ/: tôi yêu bạn

  • 找 /zhǎo/: tìm

Ví dụ:

找人 /zhǎorén/: tìm người

找材料 /zhǎo cáiliào/: tìm tài liệu

 


18. 外 /wài/ và 处 /chù/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 外 /wài/: bên ngoài

Ví dụ:

出外 /chūwài/: xuất ngoại

外国 /wàiguó/: ngoại quốc

  • 处 /chù/: chỗ, nơi

Ví dụ:

住处 /zhùchù/: nơi chốn

 


19. 偏 /piān/ và 遍 / biàn/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 偏 /piān/: chênh lệch

Ví dụ:

偏锋 /piānfēng/: mét bút nghiêng

偏畸 /piān jī/: bất công

  • 遍 / biàn/: lần, khắp

Ví dụ:

踏遍 /tà biàn/: đi khắp

遍体 /biàn tǐ/: khắp cơ thể, toàn thân

 


20. 土 /tǔ/ và 士 / shì/

20- cặp-từ-vựng-dễ-nhầm-lẫn-nhất-trong-tiếng-Trung

  • 土 /tǔ/: thổ

Ví dụ:

领土 /lǐngtǔ/: lãnh thổ

土产 /tǔchǎn/: thổ sản

  • 士 / shì/: sĩ

Ví dụ:

士兵 /shìbīng/: binh sĩ

士气 /shìqì/: sĩ khí


Với danh sách 20 cặp từ vựng dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung trên, hy vọng bạn sẽ không còn nhầm lẫn khi sử dụng các từ trong tiếng Trung. Hãy lưu lại bài viết về 20 cặp từ vựng dễ nhầm lẫn nhất trong tiếng Trung để ôn tập mỗi ngày!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Công thức đặt câu hỏi trong tiếng Trung

Phân biệt 另 và 另外

Tổng hợp bổ ngữ xu hướng

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo