Tiếng Trung là một ngôn ngữ phong phú nhưng cũng đầy thử thách với người học. Trong tiếng trung có những cặp từ có cách viết gần giống nhau gây nhầm lẫn cho người đọc đặc biệt là những người mới học . Dưới đây là 20 cặp từ vựng dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thường gặp.
1. 休 /xiū/ và 体 /tǐ/
- 休 /xiū/: nghỉ
Ví dụ:
休会 /xīuhùi/: nghỉ họp
休养 /xīuyǎng/: nghỉ ngơi
- 体 /tǐ/: thân thể
Ví dụ:
体高 /tǐ gāo/: chiều cao cơ thể
体操 /tǐcāo/: thể thao
2. 哪 (nǎ) vs 那 (nà)
- 哪: Nghĩa là “nào”, dùng để hỏi.
Ví dụ: 你去哪儿?(Nǐ qù nǎr?) – Bạn đi đâu? - 那: Nghĩa là “kia”, chỉ một vật hoặc sự việc ở xa.
Ví dụ: 那是我的书 (Nà shì wǒ de shū) – Kia là sách của tôi.
3. 郊 /jiāo/ và 效 /xiào/
- 郊 /jiāo/: ngoại ô
Ví dụ:
四郊 /sìjiāo/: ngoại ô thành phố
城郊 /chéngjiāo/: ngoại thành
- 效 /xiào/: hiệu
Ví dụ:
功效 /gōngxiào/: công hiệu
效果 /xiàoguǒ/: hiệu quả
4. 羞 /xiū/ và 差 /chà/
- 羞 /xiū/: xấu hổ
Ví dụ:
怕羞 /pàxīu/: xấu hổ
娇羞 /jiāoxiū/: thẹn thùng
- 差 /chà/: khác, sai
Ví dụ:
差别 /chā bié/: khác biệt
差迟 /chà chí/: sai lầm
5. 稍 /shāo/ và 俏 /qiào/
- 稍 /shāo/: hơi
Ví dụ:
稍微 /shāowēi/: sơ qua
稍早 /shāo zǎo/: hơi sớm
- 俏 /qiào/: đẹp
Ví dụ:
俊俏 /jùnqiào/: đẹp trai
俏美 /qiào měi/: đẹp, quyến rũ
6. 刮 /guā/ và 乱 / luàn/
- 刮 /guā/: cạo, gọt, vét
Ví dụ:
刮胡子 /guā húzi/: cạo râu
搜刮 /sōuguā/: vơ vét, cướp bóc
- 乱 / luàn/: loạn
Ví dụ:
变乱 /biànluàn/: biến loạn
扰乱 /rǎoluàn/: nhiễu loạn
7. 季 /jì/ và 李 /lǐ/
- 季 /jì/: mùa
Ví dụ:
雨季 /yǔjì/: mùa mưa
秋季 /qiūjì/: mùa thu
- 李 /lǐ/: lý
Ví dụ:
李白 /lǐbái/: Lý Bạch
老李 /lǎo lǐ/: lão Lý
8. 霜 /shuāng/ và 箱 /xiāng/
- 霜 /shuāng/: sương
Ví dụ:
白霜 /bái shuāng/: sương muối
霜灾 /shuāng zāi/: thiệt hại sương giá
- 箱 /xiāng/: hòm
Ví dụ:
木箱 /mù xiāng/: hộp bằng gỗ
镜箱 /jìngxiāng/: hộp kính
9. 班 /bān/ và 斑 /bān/
- 班 /bān/: lớp, ca
Ví dụ:
作业班 /zuòyè bān/: lớp luyện tập
上班 /shàngbān/: ca làm
- 斑 /bān/: vằn, bớt
Ví dụ:
黑斑 /hēibān/: bớt xanh
紫斑 /zǐbān/: vết bầm
10. 己 /jǐ/ và 已 /yǐ/
- 己 /jǐ/: mình
Ví dụ:
自己 /zìjǐ/: tự mình
己方 /jǐfāng/: phe mình
- 已 /yǐ/: đã
Ví dụ:
已事 /yǐ shì/: đã qua
已存 /yǐ cún/: đã tồn tại
11. 情 /qíng/ vs 晴 /qíng/
- 情 /qíng/: tình
Ví dụ:
感情 /gǎnqíng/: cảm xúc
热情 /rèqíng/: nhiệt tình
- 晴 /qíng/: quang, thoáng
Ví dụ:
晴天 /qíngtiān/: trời quang, trời nắng
晴和 /qíng hé/: trời quang nắng ấm
12. 未 /wèi/ và 末 /mò/
- 未 /wèi/: vị, chưa
Ví dụ:
未成年 /wèichéngnián/: vị thành niên
未便 /wèibiàn/: không tiện
- 末 /mò/: cuối
Ví dụ:
春末 /chūnmò/: cuối xuân
末尾 /mòwěi/: cuối cùng
13. 人 /rén/ và 入 /rù/
- 人 /rén/: người
Ví dụ:
男人 /nánrén/: người đàn ông
人类 /rénlè/: nhân loại
- 入 /rù/: nhập, vào
Ví dụ:
入冬 /rùdōng/: vào đông
入学 /rùxué/: nhập học
14. 往 /wǎng/ và 住 /zhù/
- 往 /wǎng/: tới
Ví dụ:
往来 /wǎnglái/: đi lại
通往 /tōng wǎng/: dẫn tới
- 住 /zhù/: sống, ở
Ví dụ:
止住 /zhǐ zhù/: dừng lại
住手 /zhùshǒu/: dừng tay
15.快 /kuài/ và 块 /kuài/
- 快 /kuài/: nhanh
Ví dụ:
快步 /kuàibù/: bước nhanh
灵快 /líng kuài/: nhanh nhẹn
- 块 /kuài/: miếng, mẩu, viên
Ví dụ:
糖块儿 /táng kuàiér/: viên kẹo
块煤 /kuàimé/: than cục
16.偷 /tōu/ và 输 /rù/
- 偷 /tōu/: trộm
Ví dụ:
偷窃 /tōuqiè/: trộm cắp
偷看 /tōukàn/: nhìn trộm
- 输 /rù/: thua
Ví dụ:
输出 /shūchū/: chuyển vận
运输 /yùnshū/: vận tải
17. 我 /wǒ/ và 找 /zhǎo/
- 我 /wǒ/: tôi
Ví dụ:
我爱你 /wǒ ài nǐ/: tôi yêu bạn
- 找 /zhǎo/: tìm
Ví dụ:
找人 /zhǎorén/: tìm người
找材料 /zhǎo cáiliào/: tìm tài liệu
18. 外 /wài/ và 处 /chù/
- 外 /wài/: bên ngoài
Ví dụ:
出外 /chūwài/: xuất ngoại
外国 /wàiguó/: ngoại quốc
- 处 /chù/: chỗ, nơi
Ví dụ:
住处 /zhùchù/: nơi chốn
19. 偏 /piān/ và 遍 / biàn/
- 偏 /piān/: chênh lệch
Ví dụ:
偏锋 /piānfēng/: mét bút nghiêng
偏畸 /piān jī/: bất công
- 遍 / biàn/: lần, khắp
Ví dụ:
踏遍 /tà biàn/: đi khắp
遍体 /biàn tǐ/: khắp cơ thể, toàn thân
20. 土 /tǔ/ và 士 / shì/
- 土 /tǔ/: thổ
Ví dụ:
领土 /lǐngtǔ/: lãnh thổ
土产 /tǔchǎn/: thổ sản
- 士 / shì/: sĩ
Ví dụ:
士兵 /shìbīng/: binh sĩ
士气 /shìqì/: sĩ khí
Với danh sách 20 cặp từ vựng dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung trên, hy vọng bạn sẽ không còn nhầm lẫn khi sử dụng các từ trong tiếng Trung. Hãy lưu lại bài viết về 20 cặp từ vựng dễ nhầm lẫn nhất trong tiếng Trung để ôn tập mỗi ngày!
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm: