Bỏ túi 100 khẩu ngữ thông dụng khi du lịch Trung Quốc

Tháng Bảy 19, 2023

Tại sao phải bỏ túi 100 khẩu ngữ thông dụng trước khi đi du lịch?

Trung Quốc là quốc gia láng giềng của chúng ta, không chỉ được biết đến với danh hiệu “Con Rồng của châu Á”, đất nước này còn có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng hút khách trên thế giới. Nếu muốn du lịch Trung Quốc, thì việc đầu tiên bạn cần làm là bỏ túi một số mẫu câu tiếng Trung thông dụng khi du lịch. Điều đó sẽ giúp bạn có thể giao tiếp với người bản xứ và có được chuyến trải nghiệm thú vị hơn.

Không ai nói học tiếng Trung là dễ dàng, nhưng bạn vẫn hoàn toàn có thể học vài từ và cụm từ cơ bản để giúp trải nghiệm chuyến đi du lịch tuyệt vời hơn. Ngoài ra, cho dù biết tiếng Anh – ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất thế giới, thì bạn cũng không nên mong đợi một người địa phương sẽ giao tiếp với mình bằng ngôn ngữ khác khi đang ở trên sân nhà của họ. Một vài mẫu câu quan trọng dưới đây sẽ tạo nên sự khác biệt trong việc tương tác với người dân Trung Quốc giúp bạn có chuyến du lịch tốt đẹp hơn.

Từ vựng tiếng trung chủ đề du lịch thông dụng nhất bao gồm những gì? Khi đi du lịch Trung Quốc bạn cần nắm vững những mẫu câu nào? Thật khó khăn khi bạn muốn đặt phòng khách sạn hay mua một ít món quà lưu niệm nhưng bạn không biết phát âm thế nào cho chuẩn. Do đó trong bài viết dưới đây, Hán Ngữ Trần Kiến sẽ tổng hợp 100 khẩu ngữ thông dụng khi du lịch Trung Quốc để giúp bạn có thể tự tin giao tiếp và phát âm chúng tốt hơn, hãy lưu vào sổ và ghi nhớ chúng nhé!

Các từ và cụm từ tiếng Trung cơ bản nhất

100-khau-ngu-thong-dung

1. Xin chào: Nǐhǎo (你好)

Từ đầu tiên để học chính là nó. Hãy nói cụm từ này để chào hỏi tất cả mọi người từ tài xế taxi đến người phục vụ, nhân viên lễ tân của khách sạn…

2. Cảm ơn bạn: Xièxiè (谢谢)

Từ thứ hai mà chúng ta nên biết đó là cám ơn, ai cũng sẽ có lúc cần sự giúp đỡ và cám ơn là cách đơn giản nhất để chúng ta bày tỏ sự biết ơn của mình.

3. Bạn tên là gì?: nǐ jiào shénme míngzi (你叫什么名字)

4. Tôi tên là: wǒ jiào Xiǎo Wáng(我叫小王)

5. Chào buổi sáng: Zǎo shang hăo ( 早上好 )

Thay vì nói cả lời chào và chào buổi sáng, bạn có thể chào hỏi ai đó chỉ với “zoo” vào buổi sáng.

6. Chúc ngủ ngon: Wǎn’ān ( 晚安)

Điều này thường được sử dụng khi bạn đang thực sự muốn đi ngủ.

Các cụm từ tiếng Trung hữu ích cho du khách

100-khau-ngu-thong-dung

7. Phòng tắm ở đâu: Xǐshǒujiān zài nǎlǐ? ( 浴室在哪里?)

Tại Trung Quốc, bạn sẽ thấy 男 trên cửa cho phòng tắm nam và 女 trên cánh cửa của phụ nữ.

8. Bao nhiêu?: Duōshǎo qián? ( 多少钱?)

Sử dụng cụm từ này để hỏi giá của một cái gì đói trên đường phố ở Trung Quốc, Đài Loan hoặc Singapore.

9. Quá đắt: Tai guìle! ( 太贵了!)

Tạo ấn tượng cho họ hơn nữa bằng cách cố gắng hạ giá bằng sản phẩm bằng tiếng Trung. Hãy nhớ câu nói này chỉ phù hợp để mặc cả đồ lưu niệm, quần áo, giày dép và phụ kiên, những thức ăn, đồ uống thường có mức giá cố định.

10. Bạn bán rẻ hơn cho mình được không?: zhè néng mài piányì yīdiǎn ma? (这能卖便宜一点吗?)

11. Rất đẹp: Hěn piàoliang de ( 很漂亮的)

Người dân địa phương luôn yêu thích khi bạn khen ngợi đất nước quê hương của họ, do đó, nếu cảm thấy hài lòng với điều gì đừng ngần ngại khen nó cho họ biết với cụm từ này nhé.

12. Ngon: Hào chī ( 好吃); Rất ngon: Fēicháng hào chī ( 非常好吃)

Thức ăn là điểm thu hút chính tại Trung Quốc. Sử dụng cụm từ này để ca ngợi chủ quán, người phục vụ, đầu bếp tại một nhà hàng hoặc người nấu ăn ở quầy hàng nếu bạn đặc biệt ấn tượng với những món ăn.

13. Tôi không hiểu: Wǒ bù míngbái (ng ( 我不明白)

Một cụm từ tốt để nhớ vì bạn có thể sẽ cần đến nó.

14. Chúng ta hãy đi!: Wǒmen zǒu ba! ( 我们走吧! )

Có thể sử dụng điều này để biểu thị bạn đã sẵn sàng rời khỏi hoặc để nhắc nhở đồng hành của bạn bắt đầu.

15. Rất đẹp: Hěn piàoliang de ( 很漂亮的)

Người dân địa phương luôn yêu thích khi bạn khen ngợi đất nước quê hương của họ, do đó, nếu cảm thấy hài lòng với điều gì đừng ngần ngại khen nó cho họ biết với cụm từ này nhé.

16. Ngon: Hào chī ( 好吃); Rất ngon: Fēicháng hào chī ( 非常好吃)

Thức ăn là điểm thu hút chính tại Trung Quốc. Sử dụng cụm từ này để ca ngợi chủ quán, người phục vụ, đầu bếp tại một nhà hàng hoặc người nấu ăn ở quầy hàng nếu bạn đặc biệt ấn tượng với những món ăn.

17. Tôi không hiểu: Wǒ bù míngbái (ng ( 我不明白)

Một cụm từ tốt để nhớ vì bạn có thể sẽ cần đến nó.

18. Chúng ta hãy đi!: Wǒmen zǒu ba! ( 我们走吧! )

Có thể sử dụng điều này để biểu thị bạn đã sẵn sàng rời khỏi hoặc để nhắc nhở đồng hành của bạn bắt đầu.

Các cụm từ giao tiếp tiếng Trung hỏi và chỉ đường

Hỏi và chỉ đường không những là mẫu câu nói chuyện thông dụng hàng ngày mà còn rất quan trọng khi học tiếng Trung bạn cần phải biết. Bạn có thể chỉ đường bằng tiếng Trung cho người khác và việc này rất có ích khi bạn bị lạc đường.

19. Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?: duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? (对不起,请问我现在在什么地方?)

20. Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường được không? bù hǎoyìsi, kěyǐ wèn ge lù ma? (不好意思, 可以问个路吗?)

21. Ở trung tâm thành phố: zài chéngshì zhōngxīn (在城市中心)

22. Ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi: bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? (哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢?)

23. Đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái: shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. (顺这条街一直走过两个街区,然后左转)

24. Băng qua đường: guò mǎlù (过马路)

25. Vô cùng biết ơn: fēicháng gǎnxiè (非常感谢)

26. Không cần khách sáo: búkèqi (不客气)

Các từ tiếng Trung phổ biến

100-khau-ngu-thong-dung

27. Vâng: Shì de ( 是的 )

28. Không: Bù ( 不)

29. Tốt: Liánghǎo ( 良好 )

30. Không tốt: Bù hǎo ( 不好)

31. Hôm nay: Jīntiān ( 今天)

32. Ngày mai: Míngtiān (明天)

33. Hôm qua: Zuótiān ( 昨天)

34. Tạm biệt: Zàijiàn ( 再见)

35. 我不是故意的 / wǒ bù shì gùyì de / Tôi k cố ý

36. 我会帮你/ wǒ huì bāng nǐ / Tôi sẽ giúp bạn

37. 他缺乏勇气 / tā quēfá yǒngqì / Anh ấy thiếu dũng khí

38. 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích

39. 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuan / Tôi không thích

40. 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có

41. 我没有选择 / wǒ měiyǒu xuǎnzé / Tôi không còn lựa chọn

42. V我尽力而为 / wǒ jìnlì ér wéi / Tôi sẽ cố gắng hết sức

43. 你好 / nǐhǎo / Xin chào

44. 你好吗 / nǐhǎo ma / Bạn khoẻ không

45. 早安 / zǎo ān / Chào buổi sáng

46. 晚安 / wǎn ān / Ngủ ngon

47. 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp

48. 明天见 / míngtiān jiàn / Ngày mai gặp

49. 拜拜 / bàibài / bye bye

50. 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn

51. 你近来过的怎么样 / nǐ jìnlái guò de zěnmeyàng / Bạn dạo này thế nào ?

52. 忙吗? / máng ma / Bận không?

53. 还好 / hái hǎo / Cũng tốt

54. 挺好 / tíng hǎo / Rất tốt

55. 马马虎虎 / mǎmahǔhu / Cũng tạm, bình thường

56. 你多大了/ nǐ duō dà le / Bạn bao nhiêu tuổi rồi

57. 他和我同岁 / tā hé wǒ tóng suì / Anh ta và tôi bằng tuổi

58. 不要紧 / bù yào jǐn / Không có gì

58. 没问题 / méi wèntí / Không vấn đề

59. 没用/ měi yòng / Vô dụng

60. 就这样/ jiù zhè yàng / Chính là vậy

61. 你真棒 / nǐ zhēn bàng / Cậu thật giỏi

62. 时间快到了 / shíjiān kuài dào le / Sắp tới giờ rồi

63. 算上我 / suàn shàng wǒ / tin tôi đi

64. 别担心 / bié dān xīn / Đừng lo lắng

65. 好点了吗/ hǎo diǎn le ma / Đỡ chút nào chưa

66. 你呢 / nǐ ně / Còn bạn

67. 我不知道 / wǒ bù zhīdào / Tôi không biết

68. 我明白了 / wǒ míngbái le / Tôi hiểu rồi

69. 让我试试 / ràng wǒ shìshì / Để tôi thử

70. 祝贺你 / zhùhè nǐ / Chúc mừng bạn

71. 我不懂 / wǒ bù dǒng / Tôi không hiểu

72. 不合适 / bù hé shì / Không thích hợp

73. 我饿了 / wǒ è le / Tôi đói rồi

74. 我爱你 / wǒ ài nǐ / Tôi yêu bạn

75. 给你 / gěi nǐ / Của bạn đây

76. 没有人知道 / měiyǒu rén zhīdào / Không ai biết

77. 他是谁 / tā shì shuí / Anh ta là ai?

78. 有什么事 / yǒu shénme shì / Có chuyện gì

79. 有人吗 / yǒu rén mā / Có ai không?

80. 别紧张 / bié jǐnzhāng / Đừng căng thẳng, vội vàng

81. 太遗憾了/ tài yíhàn lě / Thật đáng tiếc

82. 好要别的吗 / hái yào bié de ma / Còn cái khác không

83. 很好吃 / hěn hǎo chī / Rất ngon

84. 你吃饭了吗 / nǐ chī fàn le ma / Bạn ăn cơm chưa

85. 请进 / qǐng jìn / Mời vào

86. 别闹 / bié nào / Đừng loạn

87. 好听 / hǎo tīng / Dễ nghe

88. 小心 / xiǎo xìn / Cẩn thận

89. 帮个忙, 好吗 / bāng gè máng , hǎo ma / Giúp tôi một việc được không ?

90. 先生,对比起 / xiān shēng, duìbuqǐ / xin lỗi ngài

91. 你去哪儿 / nǐ qù nǎr / Cậu đi đâu

92. 这是什么地方 / zhè shì shénme dìfang / Đây là đâu

93. 你的爱好是什么 / nǐ de àihao shì shénme / Bạn có sở thích gì

94. 怎么样 / zěnmeyàng / Như thế nào

95. 我没有头绪 / wǒ méiyǒu tóuxù / Tôi không biết

96. 我不想听 / wǒ bù xiǎng tīng / Tôi không muốn nghe

97. 别客气 / biē kéqi / Đừng khách sáo

98. 是哪一位 / shì nǎ yī wèi / Ai gọi đó

99. 你做得对 / nǐ zuò de duì / Bạn làm đúng rồi

100. 笨蛋 / bèn dān / Đồ ngốc

Trên đây là 100100 từ, cụm từ tiếng Trung đơn giản và cần thiết nhất khi đi du lịch. Chỉ cần bấy nhiêu thôi cũng đã có thể giúp bạn tạo nên sự khác biệt với người Trung Quốc rồi. Hãy để chuyến du lịch của bạn trở nên thú vị hơn và giúp bạn chủ động trong mọi việc với những cụm từ trên đây nhé.

Tại sao chúng ta nên lựa chọn Hán Ngữ Trần Kiến?

cau-lac-bo-han-ngu-tran-kien
Câu lạc bộ Hán ngữ Trần Kiến

Hán Ngữ Trần Kiến với đội ngũ giảng viên năng động, sáng tạo luôn cập nhật những thông tin mới giúp cho học viên tự tin giao tiếp trong thời gian ngắn và hiệu quả nhất. Tại đây bạn sẽ được học tập cùng với giảng viên người bản xứ, tham gia những sự kiện và hoạt động của Trung tâm. Chất lượng học của học viên luôn là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để cùng học viên đạt thành quả tốt nhất. Hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến và chinh phục tiếng Trung từ ngày hôm nay.

TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com
  • caulacbotiengtrung.edu.vn
  • FANPAGE

Tham thảo thêm

Học tiếng Trung qua phim trên trang web nào giúp bạn tăng phản xạ nghe?

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo