50 TỪ VỰNG VỀ MUA SẮM TRONG TIẾNG TRUNG PHỔ BIẾN

Tháng Một 20, 2022

Mua sắm là chủ đề đơn giản nhưng rất thiết thực trong cuộc sống. Gần như bất kì ai cũng phải đi mua sắm cho bản thân và gia đình. Hôm nay cùng CLB Tiếng Trung tìm hiểu 50 từ vựng về mua sắm nhé!

1. Từ vựng về mua sắm trang phục

Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
áo sơ mi衬衫Chènshān
áo thunT恤T xù
váy裙子Qúnzi
đầm连衣裙Liányīqún
nón帽子Màozi
đồng hồ手表Shǒubiǎo
cà vạt领带Lǐngdài
vest背心Bèixīn
túi xách手提包Shǒutí bāo
钱包Qiánbāo
GiàyXié

Từ vựng về trang phục

2. Từ vựng về mua sắm bách hoá phẩm

cau-lac-bo-tieng-trung
50 TỪ VỰNG VỀ MUA SẮM TRONG TIẾNG TRUNG PHỔ BIẾN
Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
sữa牛奶Niúnǎi
trứngDàn
bánh quy饼干Bǐnggān
dầu ăn食用油Shíyòng yóu
rau蔬菜Shūcài
gạo
面条Miàntiáo
Đường街道Jiēdào
MuốiYán
gừng生姜Shēngjiāng
Tỏi大蒜Dàsuàn
tiêu胡椒Hújiāo
Thịt heo猪肉Zhūròu
Thịt gà鸡肉Jīròu
Thịt bò牛肉Niúròu
Thịt cừu羊肉Yángròu
Kem đánh răng牙膏Yágāo
sữa rửa mặt洗面奶Xǐmiàn nǎi
Khăn毛巾Máojīn
Cốc杯子Bēizi
bia啤酒Píjiǔ

Từ vựng về bách hoá

3. Từ vựng về mua sắm trái cây

Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
Chuối香蕉Xiāngjiāo
Táo苹果Píngguǒ
Nho葡萄Pútáo
Dâu草莓Cǎoméi
Hồng粉色Fěnsè
Cam橙子Chéngzi

Từ vựng về trái cây

4. Từ vựng về lượng từ

Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
Đôi (giày)Shuāng
chaiPíng
cái (nói chung)Gè 
chiếc (áo)Jiàn
500g (cân)Jīn
lon/hộpGuàn

Lượng từ phổ biến

5. Hội thoại về chủ đề mua sắm

A- Ở cửa hàng thời trang

顾客 Gùkè khách hàng:这件黄衬衫很好看,我可以试一下吗? Zhè jiàn huáng chènshān hěn hǎokàn, wǒ kěyǐ shì yīxià ma? Chiếc áo sơ mi màu vàng này trông rất đẹp, tôi có thể mặc thử được không?

售货员 Shòuhuòyuán Nhân viên bán hàng:当然,你可以去试衣间换衣服。Dāngrán, nǐ kěyǐ qù shì yī jiān huàn yīfú. Tất nhiên, bạn có thể đến phòng thử đồ để thay quần áo.

顾客:我试了,太小了,有更大的号码吗?Wǒ shìle, tài xiǎole, yǒu gèng dà de hàomǎ ma? Tôi đã thử. Nó quá nhỏ. Có số nào lớn hơn không?

售货员:这款衬衫更大号码只有红色了。 Zhè kuǎn chènshān gèng dà hàomǎ zhǐyǒu hóngsèle. Kích thước lớn hơn của chiếc áo này chỉ có màu đỏ.

顾客:红色是我最喜欢的颜色,红色的衬衫要多少钱? Hóngsè shì wǒ zuì xǐhuān de yánsè, hóngsè de chènshān yào duōshǎo qián? Màu đỏ là màu yêu thích của tôi. Một chiếc áo sơ mi đỏ giá bao nhiêu?

售货员:红色的这件衬衫50万盾。Hóngsè de zhè jiàn chènshān 50 wàn dùn. Chiếc áo đỏ này là 500.000 đồng.

顾客:太贵了,可以便宜一点儿吗? Tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn er ma? Đắt quá, rẻ hơn được không?

售货员:好的,我给你打九折怎么样?Hǎo de, wǒ gěi nǐ dǎ jiǔ zhé zěnme yàng? Được rồi, tôi giảm giá 10% cho bạn thì sao?

顾客:那我就买红色的。Nà wǒ jiù mǎi hóngsè de. Vậy thì tôi sẽ mua cái màu đỏ.

B- Ở cửa hàng bách hoá

售货员:你要买什么? Nǐ yāomǎi shénme? Bạn đang tìm kiếm cái gì?

顾客:我要买10个鸡蛋,5公斤米,1斤鸡肉,1斤羊肉,1箱啤酒。 Wǒ yāomǎi 10 gè jīdàn,5 gōngjīn mǐ,1 jīn jīròu,1 jīn yángròu,1 xiāng píjiǔ. Tôi muốn mua 10 quả trứng, 5 kg gạo, 1 cân thịt gà, 1 cân thịt cừu và 1 thùng bia.

售货员:你喜欢什么牌子的啤酒?中国的还是美国的? Nǐ xǐhuān shénme páizi de píjiǔ? Zhōngguó de háishì měiguó de? Bạn thích thương hiệu bia nào? Trung Quốc hay Mỹ?

顾客:我喜欢美国啤酒。羊肉多少钱1斤? Wǒ xǐhuān měiguó píjiǔ. Yángròu duōshǎo qián 1 jīn? Tôi thích bia Mỹ. Bao nhiêu 1 cân thịt cừu?

售货员:羊肉50元一斤。Yángròu 50 yuán yī jīn. Thịt cừu là 50 nhân dân tệ một cân.

顾客:羊肉太贵了,我买猪肉好了。Yángròu tài guìle, wǒ mǎi zhūròu hǎole. Thịt cừu đắt quá, tôi sẽ mua thịt lợn.

售货员:好的,你要买多少斤猪肉?Hǎo de, nǐ yāomǎi duōshǎo jīn zhūròu? Được rồi, bạn muốn mua bao nhiêu cân thịt lợn?

顾客:我买4斤猪肉,所有东西一共多少钱?Wǒ mǎi 4 jīn zhūròu, suǒyǒu dōngxī yīgòng duōshǎo qián? Tôi mua 4 cân thịt lợn. Tổng cộng bao nhiêu?

售货员:一共458元。Yīgòng 458 yuán. Tổng cộng là 458 nhân dân tệ.

Tham khảo thêm

Tổng hợp ngữ pháp HSK1

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo