Thiết bị điện tử là những vật dụng gắn bó gần gũi với con người trong cuộc sống hàng ngày, là chủ đề mà thi HSK, HSKK rất hay cho thi nên hôm nay trung tâm sẽ tổng hợp từ vựng chủ đề Thiết bị điện tử trong bài viết dưới đây.
Từ vựng về các thiết bị điện tử
Nói đến từ vựng chủ đề thiết bị điện tử thì không thể không nhắc đến các linh phụ kiện. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về các linh phụ kiện này ngay thôi nào!
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 零件 | líng jiàn | Linh kiện |
2 | 推拉软轴 | tuī lā ruǎn zhóu | Dây điều khiển |
3 | 线路图 | xiàn lù tú | Mạch điện tử |
4 | 硬盘 | yìng pán | Ổ cứng |
5 | 固态硬盘 | gù tài yìng pán | Ổ cứng cố định |
6 | 主板 | zhǔ bǎn | Bo mạch chủ |
7 | 网络设备 | wǎng luò shè bèi | Thiết bị mạng |
8 | 光纤设备 | guāng xiān shè bèi | Cáp quang |
9 | 网络工程 | wǎng luò gōng chéng | Mạng kỹ thuật |
10 | 网络交换机 | wǎng luò jiāo huàn jī | Modem |
11 | 读卡器 | dú kǎ qì | Đầu lọc thẻ |
12 | 配件 | pèi jiàn | Phụ kiện |
13 | 漆皮电缆 | qī pí diàn lǎn | Cáp điện |
14 | 步话机 | bù huà jī | Bộ đàm |
15 | 电路模拟板 | diàn lù mó nǐ bǎn | Bảng mạch khung |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện
Từ vựng chủ đề thiết bị điện tử rất phong phú và đa dạng, trong đó có từ vựng chuyên ngành điện
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 电动机 | diàn dòng jī | Động cơ điện |
2 | 电子用具 | diàn zǐ yòng jù | Dụng cụ sửa điện |
3 | 断路器 | duàn lù qì | Cầu dao |
4 | 保险丝 | bǎo xiǎn sī | Dây (cầu) chì |
5 | 图表板 | tú biǎo bǎn | Bảng sơ đồ |
6 | 电表 | diàn biǎo | Công tơ điện |
7 | 主(总)开关 | zhǔ (zǒng) kāi guān | Công tắc chính, công tắc chủ |
8 | 电源 | diàn yuán | Nguồn điện |
9 | 电线 | diàn xiàn | Dây điện |
10 | 电源电线 | diàn yuán diàn xiàn | Dây điện nguồn |
11 | 电流 | diàn liú | Dòng điện |
12 | 交流电 | jiāo liú diàn | Điện xoay chiều |
13 | 直流电 | zhí liú diàn | Dòng điện một chiều |
14 | 电阻,电阻器 | diàn zǔ,diàn zǔ qì | Điện trở |
15 | 电压调节器 | diàn yā tiáo jié qì | Điện áp |
16 | 开关 | kāi guān | Công tắc |
17 | 插座 | chā zuò | Ổ cắm |
18 | 插头 | chā tóu | Phích cắm |
19 | 断路器,断续器 | duàn lù qì,duàn xù qì | Bộ ngắt điện |
20 | 稳压器 | wěn yā qì | Bộ ổn áp |
21 | 导线 | dǎo xiàn | Dây dẫn điện |
22 | 熔断器 | róng duàn qì | Cầu chì |
23 | 电笔 | diàn bǐ | Bút điện |
24 | 电工钳 | diàn gōng qián | Kìm điện |
25 | 热能 | rè néng | Nhiệt năng |
26 | 热量 | rè liàng | Nhiệt lượng |
27 | 报警装置 | bào jǐng zhuāng zhì | Thiết bị báo động |
28 | 安全装置 | ān quán zhuāng zhì | Thiết bị an toàn |
29 | 电流互感器 | diàn liú hù gǎn qì | Máy biến dòng |
30 | 伏特 | fú tè | Volt |
31 | 伏特表 | fú tè biǎo | Volt kế |
32 | 安培 | ān péi | Ampe |
33 | 安培计 | ān péi jì | Ampe kế |
34 | 瓦特 | wǎ tè | Watt |
35 | 瓦特计 | wǎ tè jì | Watt kế |
36 | 瓦时 | wǎ shí | Watt giờ |
37 | 千瓦时 | qiān wǎ shí | Kwh |
38 | 高压电塔 | gāo yā diàn tǎ | Cột điện cao thế |
39 | 阴极 | yīn jí | Cực âm |
40 | 阳极 | yáng jí | Cực dương |
Các thiết bị điện
Từ vựng chủ đề thiết bị điện tử về các thiết bị điện, cùng nhau gọi tên các thiết bị thân thuộc bằng tiếng Trung bạn nhé!
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 电视 | diàn shì | Tivi |
2 | 空调 | kōng tiáo | Máy điều hòa nhiệt độ, máy lạnh |
3 | 吸尘器 | xī chén qì | Máy hút bụi |
4 | 冰箱 | bīng xiāng | Tủ lạnh |
5 | 电热炉 | diàn rè lú | Bếp điện |
6 | 电磁炉 | diàn cí lú | Bếp điện từ |
7 | 收音机 | shōu yīn jī | Đài/ máy thu thanh |
8 | 洗衣机 | xǐ yī jī | Máy giặt |
9 | 电子手表 | diàn zǐ shŏu biăo | Đồng hồ điện tử đeo tay |
10 | 充电器 | chōng diàn qì | Cục sạc |
11 | 手机 | shǒu jī | Điện thoại di động |
12 | 智能手机 | zhì néng shǒu jī | Điện thoại thông minh |
13 | 蓝牙技术 | lán yá jì shù | Bluetooth |
14 | 扬声器 | yáng shēng qì | Loa |
15 | 录音机 | lù yīn jī | Máy ghi âm |
16 | 数码相机 | shù mǎ xiàng jī | Máy ảnh số |
17 | 网络设备 | wǎng luò shè bèi | Thiết bị mạng |
18 | 防火墙 | fáng huǒ qiáng | Tường lửa |
19 | 电脑 | diàn nǎo | Máy vi tính |
20 | 电话 | diàn huà | Điện thoại |
21 | 无线 | wú xiàn | Wifi |
22 | 电池 | diàn chí | Pin |
23 | 电扇 | diàn shàn | Quạt điện |
24 | 烤箱 | kǎo xiāng | Lò nướng |
25 | 洗碗机 | xǐ wǎn jī | Máy rửa bát |
26 | 电火锅 | diàn huǒ guō | Nồi lẩu điện |
27 | 电饭锅 | diàn fàn guō | Nồi cơm điện |
28 | 咖啡机 | kā fēi jī | Máy pha cà phê |
29 | 绞肉器 | jiǎo ròu qì | Máy xay thịt |
30 | 微波炉 | wéi bō lú | Lò vi sóng |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện công nghiệp
Để vận dụng và nhớ lâu hơn những từ vựng chủ đề thiết bị điện tử thì không thể bỏ qua các mẫu câu giao tiếp dưới đây
喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?/Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?/ Này, bạn đã nghe nói về một khái niệm mới nổi những ngày này chưa?
是什么呀? Shì shénme ya? Nó là gì vậy?
那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网 /Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng/ Đó là Internet of Everything, và một số người gọi nó là Internet của vạn vật.
哦,你说的是这个呀。/Ó, nǐ shuō de shì zhège ya/ Ồ, đây là những gì bạn đã nói à.
我听过,这是一个将 来的高技术产品。/Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn/ Tôi nghe nói rằng đây là một sản phẩm công nghệ cao của tương lai.
这个概念是谁想出来 的呀?/Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?/ Ai đã nghĩ ra khái niệm này?
我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员 /Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán/ Tôi không biết, có thể đó là một số công nghệ cấp cao của Google
谷歌简直太厉害了/Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile./ Google thật tuyệt vời
是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊 /Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a/ Vâng, bây giờ Google là một công ty lớn nổi tiếng trên thế giới.
你常常用谷歌的业务吗?/Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?/ Bạn có thường sử dụng dịch vụ của Google không?
那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌 /Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē/ Tất nhiên, cuộc sống và công việc của tôi không thể tách rời Google.
是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧 /Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba/ Ừ? Bạn có coi Google là người yêu của mình không?
也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具 /Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù/ Cũng có thể nói như vậy vì google là một công cụ tìm kiếm rất tiện dụng đối với tôi.
如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。/Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē/ Nếu tôi cần tra cứu bất kỳ thông tin nào, tôi chuyển sang Google.
我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料 /Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào/ Tôi cũng vậy, tôi thường sử dụng công cụ tìm kiếm của Google để tìm tài liệu học tiếng Trung
恩,谷歌的搜索功能 太强了。/Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle./ Chà, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh.
Mẫu hội thoại giao tiếp mua đồ điện gia dụng
今天一定得买一台液晶电视了。/Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle./ Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.
对。今天是周末,说不定会有促销活动。/Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng./ Đúng. Hôm nay là cuối tuần, có thể sẽ có chương trình giảm giá.
我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。/Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng xìndéguò/ Dù gì thì tôi vẫn thích Mitsubishi, đây là hãng chuyên sản xuất TV, chất lượng đáng tin cậy.
那可是越南的。/Nà kěshì yuènán de./ Đó là từ Việt Nam.
咱们看看性价比。/Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ./ Hãy nhìn vào giá trị đồng tiền.
好的,买多少寸的啊?/Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a?/ OK, mua bao nhiêu inch?
三十六寸或四十寸的。/Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de./ Ba mươi sáu hoặc bốn mươi inch.
四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。/Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle./ Bốn mươi inch là một chút lớn và đắt tiền. Tôi nghĩ ba mươi sáu inch là đủ.
那还成。/Nà hái chéng./ Vậy cũng được.
Trên đây là từ vựng chủ đề Thiết bị điện tử và mẫu hội thoại giao tiếp thường dùng, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn muốn rèn luyện tiếng Trung.
4 LÝ DO NÊN CHỌN HÁN NGỮ TRẦN KIẾN
- Đội ngũ giảng viên trẻ sáng tạo, nhiệt huyết và luôn giúp học viên tự tin giao tiếp trong thời gian ngắn nhất.
- Bạn tha hồ lựa chọn các sự kiện tiếng Trung khi đã là thành viên của CLB Tiếng Trung nhé.
- 100% học viên thấy rằng mình tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung. Lộ trình học bài bản, đầy đủ.
- Chất lượng học của học viên luôn là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức.
Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
Hotline: 090 1420 566
caulacbotiengtrung365@gmail.com
caulacbotiengtrung.edu.vn
Tham khảo thêm