Tổng hợp từ vựng chủ đề Thiết bị điện tử

Tháng Tám 24, 2023

Thiết bị điện tử là những vật dụng gắn bó gần gũi với con người trong cuộc sống hàng ngày, là chủ đề mà thi HSK, HSKK rất hay cho thi nên hôm nay trung tâm sẽ tổng hợp từ vựng chủ đề Thiết bị điện tử trong bài viết dưới đây.

Từ vựng về các thiết bị điện tử

tong-hop-tu-vung-chu-de-thiet-bi-dien-tu
Tổng hợp từ vựng chủ đề Thiết bị điện tử

Nói đến từ vựng chủ đề thiết bị điện tử thì không thể không nhắc đến các linh phụ kiện. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về các linh phụ kiện này ngay thôi nào!

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1零件líng jiànLinh kiện
2推拉软轴tuī lā ruǎn zhóuDây điều khiển
3线路图xiàn lù túMạch điện tử
4硬盘yìng pánỔ cứng
5固态硬盘gù tài yìng pánỔ cứng cố định
6主板zhǔ bǎnBo mạch chủ
7网络设备wǎng luò shè bèiThiết bị mạng
8光纤设备guāng xiān shè bèiCáp quang
9网络工程wǎng luò gōng chéngMạng kỹ thuật
10网络交换机wǎng luò jiāo huàn jīModem
11读卡器dú kǎ qìĐầu lọc thẻ
12配件pèi jiànPhụ kiện
13漆皮电缆qī pí diàn lǎnCáp điện
14步话机bù huà jīBộ đàm
15电路模拟板diàn lù mó nǐ bǎnBảng mạch khung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện

Từ vựng chủ đề thiết bị điện tử rất phong phú và đa dạng, trong đó có từ vựng chuyên ngành điện 

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1电动机diàn dòng jīĐộng cơ điện
2电子用具diàn zǐ yòng jùDụng cụ sửa điện
3断路器duàn lù qìCầu dao
4保险丝bǎo xiǎn sīDây (cầu) chì
5图表板tú biǎo bǎnBảng sơ đồ
6电表diàn biǎoCông tơ điện
7主(总)开关zhǔ (zǒng) kāi guānCông tắc chính, công tắc chủ
8电源diàn yuánNguồn điện
9电线diàn xiànDây điện
10电源电线diàn yuán diàn xiànDây điện nguồn
11电流diàn liúDòng điện
12交流电jiāo liú diànĐiện xoay chiều
13直流电zhí liú diànDòng điện một chiều
14电阻,电阻器diàn zǔ,diàn zǔ qìĐiện trở
15电压调节器diàn yā tiáo jié qìĐiện áp
16开关kāi guānCông tắc
17插座chā zuòỔ cắm
18插头chā tóuPhích cắm
19断路器,断续器duàn lù qì,duàn xù qìBộ ngắt điện
20稳压器wěn yā qìBộ ổn áp
21导线dǎo xiànDây dẫn điện
22熔断器róng duàn qìCầu chì
23电笔diàn bǐBút điện
24电工钳diàn gōng qiánKìm điện
25热能rè néngNhiệt năng
26热量rè liàngNhiệt lượng
27报警装置bào jǐng zhuāng zhìThiết bị báo động
28安全装置ān quán zhuāng zhìThiết bị an toàn
29电流互感器diàn liú hù gǎn qìMáy biến dòng
30伏特fú tèVolt
31伏特表fú tè biǎoVolt kế
32安培ān péiAmpe
33安培计ān péi jìAmpe kế
34瓦特wǎ tèWatt
35瓦特计wǎ tè jìWatt kế
36瓦时wǎ shíWatt giờ
37千瓦时qiān wǎ shíKwh
38高压电塔gāo yā diàn tǎCột điện cao thế
39阴极yīn jíCực âm
40阳极yáng jíCực dương

Các thiết bị điện

Từ vựng chủ đề thiết bị điện tử về các thiết bị điện, cùng nhau gọi tên các thiết bị thân thuộc bằng tiếng Trung bạn nhé!

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1电视diàn shìTivi
2空调kōng tiáoMáy điều hòa nhiệt độ, máy lạnh
3吸尘器xī chén qìMáy hút bụi
4冰箱bīng xiāngTủ lạnh
5电热炉diàn rè lúBếp điện
6电磁炉diàn cí lúBếp điện từ
7收音机shōu yīn jīĐài/ máy thu thanh
8洗衣机xǐ yī jīMáy giặt
9电子手表diàn zǐ shŏu biăoĐồng hồ điện tử đeo tay
10充电器chōng diàn qìCục sạc
11手机shǒu jīĐiện thoại di động
12智能手机zhì néng shǒu jīĐiện thoại thông minh
13蓝牙技术lán yá jì shùBluetooth
14扬声器yáng shēng qìLoa
15录音机lù yīn jīMáy ghi âm
16数码相机shù mǎ xiàng jīMáy ảnh số
17网络设备wǎng luò shè bèiThiết bị mạng
18防火墙fáng huǒ qiángTường lửa
19电脑diàn nǎoMáy vi tính
20电话diàn huàĐiện thoại
21无线wú xiànWifi
22电池diàn chíPin
23电扇diàn shànQuạt điện
24烤箱kǎo xiāngLò nướng
25洗碗机xǐ wǎn jīMáy rửa bát
26电火锅diàn huǒ guōNồi lẩu điện
27电饭锅diàn fàn guōNồi cơm điện
28咖啡机kā fēi jīMáy pha cà phê
29绞肉器jiǎo ròu qìMáy xay thịt
30微波炉wéi bō lúLò vi sóng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện công nghiệp

Để vận dụng và nhớ lâu hơn những từ vựng chủ đề thiết bị điện tử thì không thể bỏ qua các mẫu câu giao tiếp dưới đây

喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?/Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?/ Này, bạn đã nghe nói về một khái niệm mới nổi những ngày này chưa?

是什么呀? Shì shénme ya? Nó là gì vậy?

那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网 /Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng/ Đó là Internet of Everything, và một số người gọi nó là Internet của vạn vật.

哦,你说的是这个呀。/Ó, nǐ shuō de shì zhège ya/ Ồ, đây là những gì bạn đã nói à.

我听过,这是一个将 来的高技术产品。/Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn/ Tôi nghe nói rằng đây là một sản phẩm công nghệ cao của tương lai.

这个概念是谁想出来 的呀?/Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?/ Ai đã nghĩ ra khái niệm này?

我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员 /Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán/ Tôi không biết, có thể đó là một số công nghệ cấp cao của Google

谷歌简直太厉害了/Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile./ Google thật tuyệt vời

是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊 /Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a/ Vâng, bây giờ Google là một công ty lớn nổi tiếng trên thế giới.

你常常用谷歌的业务吗?/Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?/ Bạn có thường sử dụng dịch vụ của Google không?

那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌 /Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē/ Tất nhiên, cuộc sống và công việc của tôi không thể tách rời Google.

是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧 /Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba/ Ừ? Bạn có coi Google là người yêu của mình không?

也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具 /Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù/ Cũng có thể nói như vậy vì google là một công cụ tìm kiếm rất tiện dụng đối với tôi.

如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。/Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē/ Nếu tôi cần tra cứu bất kỳ thông tin nào, tôi chuyển sang Google.

我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料 /Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào/ Tôi cũng vậy, tôi thường sử dụng công cụ tìm kiếm của Google để tìm tài liệu học tiếng Trung

恩,谷歌的搜索功能 太强了。/Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle./ Chà, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh.

Mẫu hội thoại giao tiếp mua đồ điện gia dụng

今天一定得买一台液晶电视了。/Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle./ Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.

对。今天是周末,说不定会有促销活动。/Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng./ Đúng. Hôm nay là cuối tuần, có thể sẽ có chương trình giảm giá.

我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。/Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng xìndéguò/ Dù gì thì tôi vẫn thích Mitsubishi, đây là hãng chuyên sản xuất TV, chất lượng đáng tin cậy.

那可是越南的。/Nà kěshì yuènán de./ Đó là từ Việt Nam.

咱们看看性价比。/Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ./ Hãy nhìn vào giá trị đồng tiền.

好的,买多少寸的啊?/Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a?/ OK, mua bao nhiêu inch?

三十六寸或四十寸的。/Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de./ Ba mươi sáu hoặc bốn mươi inch.

四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。/Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle./ Bốn mươi inch là một chút lớn và đắt tiền. Tôi nghĩ ba mươi sáu inch là đủ.

那还成。/Nà hái chéng./ Vậy cũng được.

Trên đây là từ vựng chủ đề Thiết bị điện tử và mẫu hội thoại giao tiếp thường dùng, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn muốn rèn luyện tiếng Trung.

4 LÝ DO NÊN CHỌN HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

tong-hop-tu-vung-chu-de-thiet-bi-dien-tu
Tổng hợp từ vựng chủ đề Thiết bị điện tử
  • Đội ngũ giảng viên trẻ sáng tạo, nhiệt huyết và luôn giúp học viên tự tin giao tiếp trong thời gian ngắn nhất.
  • Bạn tha hồ lựa chọn các sự kiện tiếng Trung khi đã là thành viên của CLB Tiếng Trung nhé.
  • 100% học viên thấy rằng mình tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung. Lộ trình học bài bản, đầy đủ.
  • Chất lượng học của học viên luôn là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức.

Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
Hotline: 090 1420 566
caulacbotiengtrung365@gmail.com
caulacbotiengtrung.edu.vn

FANPAGE

Tham khảo thêm

Khoá tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo