Bỏ túi 100 mẫu câu đàm thoại tiếng Trung thương mại

Tháng Sáu 29, 2022

Học tiếng Trung qua các bài đàm thoại tiếng Trung thương mại là phương pháp không chỉ giúp ghi nhớ tốt hơn mà còn mang lại hiệu quả đáng kể.

Nhiều người khi bắt đầu học tiếng Trung thường lựa chọn cách học qua các bài đàm thoại tiếng Trung thương mại, vừa dễ nhớ lại vừa hữu ích. Tiếng Trung trong giao tiếp có rất nhiều khác biệt khi học tiếng Trung qua sách vở. Việc học qua các bài đàm thoại tiếng Trung thương mại, giúp cho người học tích lũy thêm kiến thức tiếng Trung 1 cách thực tế và chân thật nhất. Sau khi học đàm thoại tiếng Trung thương mại, chúng ta có thể thực hành ngay lập tức, từ đó rèn luyện kỹ năng Nghe – Nói tốt hơn.

Có thể nói, tiếng Trung thương mại là một lĩnh vực tiếng Trung bao gồm các thuật ngữ, các từ vựng ngữ pháp liên quan đến tiếng Trung chuyên ngành kinh tế. Nó là hệ thống tiếng Trung liên quan đến hoạt động sản xuất, PR, quảng cáo, xuất nhập khẩu…. Có tiếng Trung thương mại chắc chắn hoạt động kinh tế, trao đổi của bạn sẽ thuận tiện hơn rất nhiều.

Vậy học đàm thoại tiếng Trung thương mại thường có những chủ đề nào? 

dam-thoai-tieng-trung-thuong-mai

Học tiếng Trung qua đàm thoại tiếng Trung thương mại

Đàm thoại tiếng Trung thương mại chủ đề 1: Chào hỏi

  1. 你好。ni hao: chào ban
  2. 你早。nin zao: chào buổi sáng
  3. 您好。nin hao: chào anh
  4. 早上好。 zao shang hao: chào buổi sáng
  5. 下午好。xiawu hao: chào buổi chiều
  6. 晚上好。wan shang hao: chào buổi tối
  7. 你好吗。ni hao ma?: Bạn khoẻ k?
  8. 很好,谢谢。你呢?。 hen hao,xiexie,ni ne: Khoẻ,cảm ơn
  9. 我也很好,谢谢。 wo ye hen hao,xiexie: Tôi cũng khoẻ,cảm ơn
  10. 你丈夫好吗?。 ni zhang fu hao ma?: Anh nhà khoẻ chứ
  11. 他很好,谢谢。 ta hen hao xiexie: Anh ấy khoẻ,cảm ơn
  12. 再见。 zai jian: Tạm biệt
  13. 明天见。 mingtian jian: Ngày mai gặp
  14. 待会见。 dai hui jian: Lát sau gặp lại
  15. 晚安。 wanan: Ngủ ngon
  16. 我必须走了。 wǒ bì xū zǒu le. Tôi phải đi đây.
  17. 我能进来吗?。wǒ néng jìn lái ma? Tôi vào được chứ?
  18. 请坐。 qǐng zuò. Mời ngồi.
  19. 请进。 qǐng jìn. Mời vào.
dam-thoai-tieng-trung-thuong-mai

Một số chủ đề đàm thoại tiếng Trung thương mại

Đàm thoại tiếng Trung thương mại chủ đề 2: Thời gian

  1. 现在几点? 。xiàn zài jǐ diǎn ? Bây giờ mấy giờ?
  2. 现在两点。 xiàn zài liǎng diǎn . Bây giờ hai giờ.
  3. 现在是五点一刻。 xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè . Bây giờ là 5 giờ 15 phút.
  4.  现在差十分四点。xiàn zài chà shí fēn sì diǎn . Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút.
  5. 现在是九点半。xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn . Bây giờ là 9 rưỡi.
  6. 现在一点整。xiàn zài yī diǎn zhěng . Bây giờ là đúng 1 giờ.
  7. 还没到四点呢。 hái méi dào sì diǎn ne . Vẫn chưa đến 4 giờ mà.
  8. 我的表是两点钟。 wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng . Đồng hồ của tôi là 2 giờ.
  9. 今天星期几? 。jīn tiān xīng qī jǐ?Hôm nay thứ mấy?
  10. 今天星期一。jīn tiān xīng qī yī . Hôm nay thứ hai.
  11. 今天几号? 。jīn tiān jǐ hào ? Hôm nay ngày mấy?
  12. 今天是五月二十一号。 jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào . Hôm nay ngày 21 tháng 5.
  13. 我们明天见面。wǒ men míng tiān jiàn miàn . Ngày mai chúng ta gặp mặt.
dam-thoai-tieng-trung-thuong-mai
Bỏ túi 100 mẫu câu đàm thoại tiếng Trung thương mại

Đàm thoại tiếng Trung thương mại chủ đề thời gian

Một số câu đàm thoại tiếng Trung thương mại thường dùng

1. 仲介貿易 /Zhōngjiè màoyì/ thương mại qua trung gian

2. 邊境貿易 /Biānjìng màoyì/ thương mại biên giới

3. 海運貿易 /Hǎiyùn màoyì/ thương mại đường biển

4. 自由港 /Zìyóugǎng/ cảng tự do

5. 出發港 /Chūfā gǎng/ cảng xuất phát

6. 進口港 /Jìnkǒu gǎng/ cảng nhập khẩu

7. 舱单 /Cāng dān/ bảng kê khai hàng hóa

8. 通商口岸 /Tōngshāng kǒu àn/ cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại

9. 裝貨口岸 /Zhuāng huò kǒu àn/ cửa khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng

10. 交貨港 /Jiāo huò gǎng/ cảng giao hàng

11. 世界市場 /Shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới

12. 海外市場 /Hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước

13. 船籍港 /Chuánjí gǎng/ cảng đăng ký / tàu thuyền /

14. 進口市場 /Jìnkǒu shìchǎng/ thị trường nhập khẩu

15. 出口貨物 /Chūkǒu huòwù/ hàng xuất khẩu

16. 進口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/ hàg hóa nhập khẩu

17. 出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/ hàng hóa xuất khẩu

18. 進口貨物 /Jìnkǒu huòwù/ hàng nhập khẩu

19. 邊境貿易中心 /Biānjìng màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch biên giới

20. 商品交易會 /Shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa

21. 進口稅 /Jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu

22. 出口稅 /Chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu

23. 當地製造的 /Dāngdì zhìzào de/ sản xuất ngay tại chỗ

24. 货物保管费 /Huòwù bǎoguǎn fèi / phí bảo quản hàng hóa

25. 特產品 /Tè chǎnpǐn/ đặc sản

26. 土產品 /Tǔ chǎnpǐn/ thổ sản

27. 農產品 /Nóngchǎnpǐn/ nông sản

28. 畜產品 /Xù chǎnpǐn/ hàng súc sản

29. 出口的製造品 /Chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu

30. 工藝美術品 /Gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ

31. 出口市場 /Chūkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu

32. 世界貿易中心 /Shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới

33. 國際貿易中心 /Guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế

34. 貿易中心 /Màoyì zhōngxīn/ trung tâm thương mại

35. 外貿中心 /Wàimào zhōngxīn/ trung tâm ngoại thương

36. 外貿合同 /Wàimào hétóng/ hợp đồng ngoại thương

37. 货物运费 /Huòwù yùnfèi / phí vận chuyển hàng hóa

38. 商品檢驗費 /Shāngpǐn jiǎnyàn fèi/ lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa

39. 购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān / hợp đồng mua hàng

40. 外國商品 /Wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại

41. 重工業品 /Zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng

42. 輕工業品 /Qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ

43. 礦產品 /Kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản

44. 過境貨物 /Guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh

45. 進口商品目錄 /Jìnkǒu shāngpǐn mùlù/ danh mục hàng hóa nhập khẩu

46. 進口方式 /Jìnkǒu fāngshì/ phươg thức nhập khẩu

47. 進口項目 /Jìnkǒu xiàngmù/ hạng mục nhập khẩu

48. 免稅進口 /Miǎnshuì jìnkǒu/ nhập khẩu miễn thuế

49. 間接進口 /Jiànjiē jìnkǒu/ gián tiếp nhập khẩu

50. 直接進口 /Zhíjiē jìnkǒu/ trực tiếp nhập khẩu

51. 進口額 /Jìnkǒu é/ mức nhập khẩu

52. 進口許可證 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/ giấy phép nhập khẩu

53. 出口項目 /Chūkǒu xiàngmù/ hạng mục xuất khẩu

54. 進口總值 /Jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu

55. 入超 /Rù chāo/ nhập siêu

56. 出超 /Chū chāo/ xuất siêu

57. 報價 /Bàojià/ báo giá

58. 商品價格 /Shāngpǐn jiàgé/ giá cả hàng hóa

59. 定價 /Dìngjià/ định giá

60. 定单 /Dìngdān / đơn đặt hàng

61. 優惠價格 /Yōuhuì jiàgé/ giá ưu đãi

62. 數量 /Shùliàng/ số lượng

63. 商品檢驗 /Shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm nghiệm hàng hóa

64. 品質 /Zhìliàng/ chất lượng

65. 支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả

66. 现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt

67. 信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng

68. 易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng

69. 支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả

70. 最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức

Đàm thoại tiếng Trung thương mại chủ đề 3: Các mẫu câu thường dùng

1.       我明白了。 Wǒ míngbáile Tôi hiểu rồi.

2. 我不干了。 Wǒ bù gān le Tôi không làm nữa.

3. 放手。 Fàngshǒu Buông tay ra.

4. 我也是。 Wǒ yěshì Tôi cũng vậy.

5. 天哪! Tiānna Trời ơi!

6. 不行。 Bùxíng Không được.

7. 来吧 ! Lái ba Đến đi!

8. 等一等。 Děng yī děng Đợi một chút.

9. 我同意。 Wǒ tóngyì Tôi đồng ý.

10. 还不错。 Hái bùcuò Cũng được đấy.

11. 还没。 Hái méi Vẫn chưa.

12. 再见。 Zàijiàn Tạm biệt.

13. 闭嘴! Bì zuǐ Im miệng!

14. 好久了。 Hǎojiǔle Lâu lắm rồi đấy.

15. 为什么不呢? Wèishéme bù ne? Tại sao lại không?

16. 让我来。 Ràng wǒ lái Để tôi.

17. 安静点! Ānjìng diǎn Trật tự chút đi!

18. 振作起来。 Zhènzuò qǐlái Phấn chấn lên.

19. 做得好。 Zuò dé hǎo Làm tốt lắm.

20. 玩得开心。 Wán dé kāixīn Chơi vui vẻ nhé.

21. 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?

22. 我饱了。 Wǒ bǎole Tôi no rồi.

23. 我回来了。 Wǒ huíláile Tôi trở về rồi.

24. 我迷路了。 Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi.

25. 我请客。 Wǒ qǐngkè Tôi mời.

26. 我也一样。 Wǒ yě yīyàng Tôi cũng như vậy.

27. 这边请。 Zhè biān qǐng Mời bên này.

28. 您先。 Nín xiān Mời ông đi trước.

29. 祝福你。 Zhùfú nǐ Chúc anh hạnh phúc.

30. 跟我来。 Gēn wǒ lái Đi theo tôi.

31. 算了。 Suàn le Thôi bỏ đi.

Một số câu cảm thán trong đàm thoại tiếng Trung thương mại

1. 你说得没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!

2. 就这样了. Jiù zhè yàng le.: Cứ như vậy nhé!

3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!

4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi

5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi!

6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ!

7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!

8. 什么事儿? Shénme shì?: Chuyện gì vậy?

9. 神经病 Shénjīngbìng: Đồ thần kinh

10. 随便 suíbiàn: Tùy bạn

11. 真的假的? zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?

12. 毫无疑问! Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!

13. 可爱极了! Kě’ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!

14. 太神奇了! Tài shénqí le!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!

15. 随时吩咐! Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!

16. 差不多了! Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!

17. 好可怕啊! Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!

18. 让我来! Ràng wǒ lái!: Để tôi

19. 胡扯!荒谬! Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!

20. 中了! Zhòngle!: Trúng rồi!

21. 真无聊! Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!

22. 太棒了! Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!

23. 胡说! Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!

24. 对的! Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!

25. 疯了! Fēngle!: Điên rồi!

26. 该死的! Gāisǐ de!: Đáng chết!

27. 一言为定! Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)

28. 当然! Dāngrán!: Đương nhiên rồi!

29. 好恶心啊! Hǎo ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!

30. 讨厌! Tǎoyàn!: Đáng ghét!

Học đàm thoại tiếng Trung thương mại tại trung tâm Hán Ngữ Trần Kiến

Tại trung tâm Hán Ngữ Trần Kiến, để đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của học viên, Hán Ngữ Trần Kiến thường xuyên cho khai giảng các lớp học online và offline đáp ứng yêu cầu từ các học viên. Với đầy đủ bộ giao trình học tập từ cơ bản đến trung cấp, luyện thi HSK…trung tâm đều có. học viên có thể chủ động đăng ký thời gian theo học phù hợp với lịch trình riêng của bản thân. Đặc biệt với những học viên có nhu cầu học về đàm thoại tiếng Trung thương mại, thì đây là lựa chọn rất tốt. Học đàm thoại tiếng Trung thương mại tại trung tâm, giúp học viên tiếp thu nhanh hơn và ghi nhớ tốt hơn.

Đối với khóa học tiếng Trung, trung tâm có cả lớp online và offline để học viên lựa chọn. Đối với lớp online, mỗi lớp học sẽ có 8 học viên, gồm 24 buổi học chính+ 3 buổi ngoại khóa, học viên sẽ được gửi link tham gia lớp học qua các nền tảng trực tuyến như Zoom, Google Meet…thời gian khai giảng các khóa học mới đều liên tục. Đối với lớp Offline, mỗi lớp có tối đa 12 học viên, gồm 24 buổi học chính + 8 buổi ngoại khóa, học viên học trực tiếp tại trung tâm, trung tâm đã có trang bị đầy đủ phòng học cùng trang thiết bị hỗ trợ người học có môi trường học tập tốt nhất. Khi đăng ký khóa học tiếng Trung cơ bản tại Hán Ngữ Trần Kiến cùng các tài liệu luyện tập đàm thoại tiếng Trung thương mại, học viên sẽ được tặng kèm bộ giáo trình tiếng Trung liên quan đến các bài đàm thoại tiếng Trung thương mại, ngoài ra trung tâm giúp học viên được tiếp cận kho đề- tài liệu riêng của trung tâm,  học viên có thể tự tham gia ôn luyện. Nếu trong quá trình học, học viên bị lỡ mất buổi học có thể đăng ký đi học bù để không bị mất bài, trung tâm vẫn hỗ trợ bảo lưu cho các học viên có trường hợp đặc biệt không thể tiếp tục học, hoặc buộc phải tạm ngưng chương trình đang theo học. Trung tâm sẽ hỗ trợ học viên xuyên suốt quá trình học cho đến khi học viên đạt mục tiêu mong muốn.

Nếu như bạn có hứng thú hoặc nhu cầu học tiếng Trung cả Online và Offline, có thể liên hệ với trung tâm Hán Ngữ Trần Kiến qua Fanpage

Tìm hiểu thêm bài viết liên quan đến Học hội thoại tiếng Trung mỗi ngày cho người mới bắt đầu

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo