Tiếng Trung là một ngôn ngữ phong phú và thú vị, nhưng cũng có những khía cạnh khiến người học gặp khó khăn. Một trong những thách thức đó là có rất nhiều cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những cặp từ đó để có thể sử dụng chúng một cách chính xác nhé!
Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thông dụng
Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình và có rất nhiều cặp từ dễ nhầm lẫn do cách viết gần giống nhau nhưng chúng lại có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Vì vậy, bạn cần cẩn thận khi viết tiếng Trung để tránh việc người đọc hiểu sai ngữ cảnh của câu nhé. Dưới đây là một số cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung:
STT | Các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung | Ví dụ minh họa |
1 | 未 /wèi/: Mùi vị, chưa, không | 未来 /wèilái/: Tương lai |
末 /mò/: cuối | 周末 /zhōumò/: Cuối tuần | |
2 | 那 /nà/: Kia | 那边 /nà biān/: Bên kia |
哪 /nǎ/: Nào | 哪边 /nǎ biān/: Bên nào? | |
3 | 休 /xiū/: Nghỉ | 休息 /xiūxi/: Nghỉ ngơi |
体 /tǐ/: Cơ thể | 身体 /shēntǐ/: Cơ thể | |
4 | 羞 /xiū/: Xấu hổ | 害羞 /hàixiū/: Xấu hổ |
差 /chà/: Kém | 差劲 /chàjìng/ : Kém, dở, nghèo | |
5 | 乘 /chéng/: Đi, đáp | 乘车 /chéngchē/: Đi xe |
乖 /guāi/: Ngoan | 乖巧 /guāiqiǎo/: Khôn ngoan | |
6 | 孩 /hái/: Trẻ con | 孩子 /háizi/: Trẻ con |
该 /gāi/: Nên | 应该 /yīnggāi/: Nên | |
7 | 洒 /sǎ/: Vẩy, rắc | 洒水 /sǎshuǐ/: Vẩy nước |
酒 /jiǔ/: Rượu | 喝酒 /hējiǔ/: Uống rượu | |
8 | 低 /dī/: Thấp | 低头 /dītóu/: Cúi thấp |
底 /dǐ/: Đáy | 底下 /dǐxià/: Bên dưới | |
9 | 木 /mù/: Gỗ, cây | 木头 /mùtou/: Gỗ |
本 /běn/: Gốc | 本义 /běnyì/: Nghĩa gốc | |
10 | 席 /xí/: Ngồi | 席位 /xíwèi/: Chỗ ngồi |
度 /dù/: Độ | 温度 /wēndù/: Nhiệt độ | |
11 | 土 /tǔ/: Đất đai | 土地 /tǔdì/: Thổ địa |
士 /shì/: Trí thức, cấp sĩ. | 士兵 /shìbīng/: Binh sĩ | |
12 | 我 /wǒ/: Tôi | 我们 /wǒmen/: Chúng tôi. |
找 /zhǎo/: Tìm | 找人 /zhǎo rén/: Tìm người. | |
13 | 原 /yuán/: Nguyên, vốn | 原因 /yuányīn/: Nguyên nhân |
愿 /yuàn/: Nguyện | 愿望 /yuànwàng/: Nguyện vọng | |
14 | 外 /wài/: Bên ngoài | 外边 /wàibian/: Bên ngoài |
处 /chù/: Chỗ, nơi | 到处 /dàochù/: Khắp nơi | |
15 | 买 /mǎi/: Mua | 买票 /mǎi piào/: mua vé |
卖 /mài/: Bán | 卖衣服 /mài yīfu/: Bán quần áo | |
16 | 要 /yào/: Cần, muốn | 要求 /yàoqiú/: Yêu cầu |
耍 /shuǎ/: Chơi, đùa | 玩耍 /wánshuǎ/: Chơi đùa | |
17 | 人 /rén/: Nhân | 人口 /rénkǒu/: Nhân khẩu |
入 /rù/: Nhập, vào | 入口 /rùkǒu/: Nhập khẩu | |
18 | 己 /jǐ/: Mình | 自己 /zìjǐ/: Bản thân |
已 /yǐ/: Đã | 已经 / yǐjīng/: Đã | |
19 | 勿 /wù/: Đừng, chớ | 勿要 /wùyào/: Đừng, chớ |
匆 /cōng/: Gấp, vội | 匆忙 /cōngmáng/: Gấp, vội | |
20 | 虑 /lǜ/: Lo buồn, suy nghĩ | 考虑 /kǎolǜ/: Suy nghĩ, cân nhắc. |
虚 /xū/: Trống rỗng | 虚心 /xūxīn/: Khiêm tốn | |
21 | 师 /shī/: Thầy | 老师 /lǎoshī/: Thầy giáo |
帅 / shuài/: Đẹp trai | 帅哥 /shuàigē/: Soái ca, đẹp trai | |
22 | 丢 /diū/: Mất, thất lạc | 丢人 /diūrén/: Mất mặt |
去 /qù/: Đi | 去跳舞 /qù tiàowǔ/: Đi khiêu vũ | |
23 | 郊 /jiāo/: Ngoại ô | 城郊 /chéngjiāo/: Ngoại thành |
效 /xiào/: Hiệu | 效果 /xiàoguǒ/: Hiệu quả | |
24 | 稍 /shāo/: Hơi | 稍微 /shāowēi/: Sơ qua |
俏 /qiào/: Đẹp | 俊俏 /jùnqiào/: Đẹp trai | |
25 | 刮 /guā/: Cạo, gọt, vét | 刮胡子 /guā húzi/: Cạo râu |
乱 / luàn/: Loạn | 变乱 /biànluàn/: Biến loạn | |
26 | 季 /jì/: Mùa | 秋季 /qiūjì/: Mùa thu |
李 /lǐ/: Lý (họ Lý) | 李白 /Lǐ Bái/: Lý Bạch | |
27 | 霜 /shuāng/: Sương | 白霜 /bái shuāng/: Sương muối |
箱 /xiāng/: Hòm | 镜箱 /jìngxiāng/: Hộp kính | |
28 | 情 /qíng/: Tình | 感情 /gǎnqíng/: Cảm xúc, cảm tình |
晴 /qíng/: Quang, thoáng | 晴天 /qíngtiān/: Trời quang, trời nắng | |
29 | 班 /bān/: Lớp, ca | 上班 /shàngbān/: Ca làm |
斑 /bān/: Vằn, bớt | 紫斑 /zǐbān/: Vết bầm | |
30 | 性 /xìng/: Tính | 性格 /xìnggé/: Tính cách |
姓 /xìng/: Họ | 姓名 /xìngmíng/: Tính danh, họ tên | |
31 | 第 /dì/: Thứ tự | 第一 /dì yī/: Thứ nhất |
弟 /dì/: Đệ | 弟弟 /dìdi/: Em trai | |
32 | 吓 /xià/: Dọa, làm sợ | 惊吓 /jīngxià/: Sợ hãi |
虾 /xiā/: Tôm | 虾米 /xiāmi/: Tôm khô | |
33 | 狠 /hěn/: Hung ác | 凶狠 /xiōnghěn/: Hung ác |
狼 /láng/: Sói | 狼窝 /láng wō/: Hang sói. | |
34 | 彩 /cǎi/: Màu sắc | 五彩 /wǔcǎi/: Ngũ sắc |
采 /cǎi/: Hái, ngắt | 采茶 /cǎichá/: Hái chè | |
35 | 快 /kuài/: Nhanh | 灵快 /língkuài/: Nhanh nhẹn |
块 /kuài/: Miếng, mẩu, viên | 糖块儿 /táng kuàir/: Viên kẹo | |
36 | 复 /fù/: Phục, hồi phục | 恢复 /huīfù/: Hồi phục |
夏 /xià/: Mùa hè | 初夏 /chūxià/: Đầu hè | |
37 | 往 /wǎng/: Tới | 往来 /wǎnglái/: Đi lại |
住 /zhù/: Sống, ở | 住手 /zhùshǒu/: Dừng tay | |
38 | 偏 /piān/: Chênh lệch | 偏畸 /piān jī/: Bất công |
遍 / biàn/: Khắp | 遍体 /biàn tǐ/: Khắp cơ thể, toàn thân | |
39 | 偷 /tōu/: Trộm | 偷看 /tōukàn/: Nhìn trộm |
输 /rù/: Thua | 运输 /yùnshū/: Vận tải | |
40 | 毛 /máo/: Lông, mao | 羽毛 /yǔmáo/: Lông vũ |
手 /shǒu/: Tay, tự tay | 亲手 /qīnshǒu/: Tự tay | |
41 | 力 /lì/: Lực | 人力 /rénlì/: Nhân lực |
刀 /dāo/: Dao, đao | 菜刀 /bīngdāo/: Dao thái rau | |
42 | 牛 /niú/: Trâu bò | 菜牛 /càiniú/: Trâu thịt, bò thịt |
午 /wǔ/: Ngọ | 午时 /wǔshí/: Giờ ngọ | |
43 | 水 /shuǐ/: Thủy, nước | 滚水 /gǔnshuǐ/: Nước sôi |
冰 /bīng/: Băng | 冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh, tủ đá | |
44 | 鸟 /niǎo/: Điểu, chim | 鸮鸟 /xiāoniǎo/: Chim cú |
乌 /wū/: Ô, quạ, đen | 乌鸦 /wūyā/: Chim quạ | |
45 | 口 /kǒu/: Khẩu, miệng | 人口 /rénkǒu/: Nhân khẩu |
囗 /wéi/: bộ Vi | ||
46 | 日 /rì/: Nhật, ngày | 日本 /rìběn/: Nhật bản |
曰 /yuē/: Gọi, nói | 或曰 /huò yuē/: Có người nói |
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm: