40+ cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

Tháng Hai 17, 2024

Tiếng Trung là một ngôn ngữ phong phú và thú vị, nhưng cũng có những khía cạnh khiến người học gặp khó khăn. Một trong những thách thức đó là có rất nhiều cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những cặp từ đó để có thể sử dụng chúng một cách chính xác nhé!

Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thông dụng

cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình và có rất nhiều cặp từ dễ nhầm lẫn do cách viết gần giống nhau nhưng chúng lại có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Vì vậy, bạn cần cẩn thận khi viết tiếng Trung để tránh việc người đọc hiểu sai ngữ cảnh của câu nhé. Dưới đây là một số cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung:

STT

Các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng TrungVí dụ minh họa

1

未 /wèi/: Mùi vị, chưa, không未来 /wèilái/: Tương lai
末 /mò/: cuối

周末 /zhōumò/: Cuối tuần

2

那 /nà/: Kia那边 /nà biān/: Bên kia
哪 /nǎ/: Nào

哪边 /nǎ biān/: Bên nào?

3

休 /xiū/: Nghỉ休息 /xiūxi/: Nghỉ ngơi
体 /tǐ/: Cơ thể

身体 /shēntǐ/: Cơ thể

4

羞 /xiū/: Xấu hổ害羞 /hàixiū/: Xấu hổ
差 /chà/: Kém

差劲 /chàjìng/ : Kém, dở, nghèo

5

乘  /chéng/: Đi, đáp乘车 /chéngchē/: Đi xe
乖 /guāi/: Ngoan

乖巧 /guāiqiǎo/: Khôn ngoan

6

孩 /hái/: Trẻ con孩子 /háizi/: Trẻ con
该 /gāi/: Nên

应该 /yīnggāi/: Nên

7

洒 /sǎ/: Vẩy, rắc洒水 /sǎshuǐ/: Vẩy nước
酒  /jiǔ/: Rượu

喝酒 /hējiǔ/: Uống rượu

8

低 /dī/: Thấp低头 /dītóu/: Cúi thấp
底 /dǐ/: Đáy

底下 /dǐxià/: Bên dưới

9

木 /mù/: Gỗ, cây木头 /mùtou/: Gỗ
本 /běn/: Gốc

本义 /běnyì/: Nghĩa gốc

10

席 /xí/: Ngồi席位 /xíwèi/: Chỗ ngồi
度 /dù/: Độ

温度 /wēndù/: Nhiệt độ

11

土 /tǔ/: Đất đai土地 /tǔdì/: Thổ địa
士 /shì/: Trí thức, cấp sĩ.

士兵 /shìbīng/: Binh sĩ

12

我 /wǒ/: Tôi我们 /wǒmen/: Chúng tôi.
找 /zhǎo/: Tìm

找人 /zhǎo rén/: Tìm người.

13

原 /yuán/: Nguyên, vốn原因 /yuányīn/: Nguyên nhân
愿 /yuàn/: Nguyện

愿望 /yuànwàng/: Nguyện vọng

14

外 /wài/: Bên ngoài外边 /wàibian/: Bên ngoài
处 /chù/: Chỗ, nơi

到处 /dàochù/: Khắp nơi

15

买 /mǎi/: Mua买票 /mǎi piào/: mua vé
卖 /mài/: Bán

卖衣服 /mài yīfu/: Bán quần áo

16

要 /yào/: Cần, muốn要求 /yàoqiú/: Yêu cầu
耍 /shuǎ/: Chơi, đùa

玩耍 /wánshuǎ/: Chơi đùa

17

人 /rén/: Nhân人口 /rénkǒu/: Nhân khẩu
入 /rù/: Nhập, vào

入口 /rùkǒu/: Nhập khẩu

18

己 /jǐ/: Mình自己 /zìjǐ/: Bản thân

已 /yǐ/: Đã

已经 / yǐjīng/: Đã

19

勿 /wù/: Đừng, chớ

勿要 /wùyào/: Đừng, chớ

匆 /cōng/: Gấp, vội

匆忙 /cōngmáng/: Gấp, vội

20

虑 /lǜ/: Lo buồn, suy nghĩ

考虑 /kǎolǜ/: Suy nghĩ, cân nhắc.

虚 /xū/: Trống rỗng

虚心 /xūxīn/: Khiêm tốn
21师 /shī/: Thầy

老师 /lǎoshī/: Thầy giáo

帅 / shuài/: Đẹp trai

帅哥 /shuàigē/: Soái ca, đẹp trai

22

丢 /diū/: Mất, thất lạc丢人 /diūrén/: Mất mặt

去 /qù/: Đi

去跳舞 /qù tiàowǔ/: Đi khiêu vũ
23郊 /jiāo/: Ngoại ô

城郊 /chéngjiāo/: Ngoại thành

效 /xiào/: Hiệu

效果 /xiàoguǒ/: Hiệu quả

24

稍 /shāo/: Hơi稍微 /shāowēi/: Sơ qua

俏 /qiào/: Đẹp

俊俏 /jùnqiào/: Đẹp trai

25

刮 /guā/: Cạo, gọt, vét刮胡子 /guā húzi/: Cạo râu
乱 / luàn/: Loạn

变乱 /biànluàn/: Biến loạn

26季 /jì/: Mùa

秋季 /qiūjì/: Mùa thu

李 /lǐ/: Lý (họ Lý)

李白 /Lǐ Bái/: Lý Bạch

27

霜 /shuāng/: Sương白霜 /bái shuāng/: Sương muối
箱  /xiāng/: Hòm

镜箱 /jìngxiāng/: Hộp kính

28

情 /qíng/: Tình感情 /gǎnqíng/: Cảm xúc, cảm tình
晴 /qíng/: Quang, thoáng

晴天 /qíngtiān/: Trời quang, trời nắng

29

班 /bān/: Lớp, ca上班 /shàngbān/: Ca làm
斑 /bān/: Vằn, bớt

紫斑 /zǐbān/: Vết bầm

30

性 /xìng/: Tính

性格 /xìnggé/: Tính cách
姓 /xìng/: Họ

姓名 /xìngmíng/: Tính danh, họ tên

31

第 /dì/: Thứ tự

第一 /dì yī/: Thứ nhất

弟 /dì/: Đệ

弟弟 /dìdi/: Em trai

32

吓 /xià/: Dọa, làm sợ

惊吓 /jīngxià/: Sợ hãi

虾 /xiā/: Tôm

虾米 /xiāmi/: Tôm khô

33

狠 /hěn/: Hung ác

凶狠 /xiōnghěn/: Hung ác
狼 /láng/: Sói

狼窝 /láng wō/: Hang sói.

34

彩 /cǎi/: Màu sắc五彩 /wǔcǎi/: Ngũ sắc

采 /cǎi/: Hái, ngắt

采茶 /cǎichá/: Hái chè
35快 /kuài/: Nhanh

灵快 /língkuài/: Nhanh nhẹn

块 /kuài/: Miếng, mẩu, viên

糖块儿 /táng kuàir/: Viên kẹo

36

复 /fù/: Phục, hồi phục

恢复 /huīfù/: Hồi phục
夏 /xià/: Mùa hè

初夏 /chūxià/: Đầu hè

37

往 /wǎng/: Tới往来 /wǎnglái/: Đi lại
住 /zhù/: Sống, ở

住手 /zhùshǒu/: Dừng tay

38

偏 /piān/: Chênh lệch

偏畸 /piān jī/: Bất công
遍 / biàn/: Khắp

遍体 /biàn tǐ/: Khắp cơ thể, toàn thân

39

偷 /tōu/: Trộm偷看 /tōukàn/: Nhìn trộm

输 /rù/: Thua

运输 /yùnshū/: Vận tải

40

毛 /máo/: Lông, mao

羽毛 /yǔmáo/: Lông vũ

手 /shǒu/: Tay, tự tay

亲手 /qīnshǒu/: Tự tay

41

力 /lì/: Lực人力 /rénlì/: Nhân lực

刀 /dāo/: Dao, đao

菜刀 /bīngdāo/: Dao thái rau

42

牛 /niú/: Trâu bò

菜牛 /càiniú/: Trâu thịt, bò thịt

午 /wǔ/: Ngọ

午时 /wǔshí/: Giờ ngọ

43

水 /shuǐ/: Thủy, nước滚水 /gǔnshuǐ/: Nước sôi

冰 /bīng/: Băng

冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh, tủ đá

44鸟 /niǎo/: Điểu, chim

鸮鸟 /xiāoniǎo/: Chim cú

乌 /wū/: Ô, quạ, đen

乌鸦 /wūyā/: Chim quạ

45

口 /kǒu/: Khẩu, miệng人口 /rénkǒu/: Nhân khẩu

囗 /wéi/: bộ Vi

 
46日 /rì/: Nhật, ngày

日本 /rìběn/: Nhật bản

曰 /yuē/: Gọi, nói

或曰 /huò yuē/: Có người nói

Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung là một phần thú vị và cũng là một thách thức trong quá trình học ngôn ngữ này. Hiểu và sử dụng chính xác các từ ngữ này sẽ giúp bạn truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác và tự tin. Hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn cái nhìn tổng quan về những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung và giúp bạn đạt được sự thành thạo trong việc sử dụng tiếng Trung.

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Khóa học tiếng Trung online với người bản xứ

Bật mí cách học tiếng Trung hiệu qua qua bài hát

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo