Các mẫu câu khi viết email

Tháng Tư 17, 2024

Top các mẫu câu khi viết email trong tiếng Trung

Những người nước ngoài muốn kinh doanh tại Trung Quốc hoặc với người Trung Quốc thường gặp khó khăn khi đối mặt với các hành vi xã hội và kinh doanh. Những gặp gỡ kinh doanh này bao gồm các cách diễn đạt trong email chính thức, kỳ vọng, lời hứa và yêu cầu giảm giá. Dưới đây là các mẫu câu khi viết email bằng tiếng Trung có thể giúp bạn giao tiếp bằng tiếng Trung trong mọi môi trường kinh doanh Trung Quốc. Việc học sử dụng tiếng Trung để giao tiếp trong kinh doanh là công cụ cần thiết để thành công tại Trung Quốc.

Các mẫu câu khi viết email
Không giống như trong giao tiếp, trong các viết thư cho người khác sẽ có một số cụm từ quan trọng, cần phải có. Lưu ngay những mẫu câu khi viết email mà Câu lạc bộ tiếng Trung gợi ý để cho các viết email bằng tiếng Trung của bạn thêm chuyên nghiệp hơn.

Các mẫu câu khi viết email dùng để biểu đạt:

EnglishChinesePinyin
Tôi viết mail này muốn xác nhận/ thông báo/ hỏi ..我写信是要确认/询问/通知你…wǒ xiě xìn shì yào què rèn /xún wèn /tōng zhī nǐ …
Tôi viết thư này để tiếp tục các quyết định trước đây của chúng tôi về chiến dịch tiếp thị quý hai.我写信来追踪我们之前对于第二季度营销活动的决定。wǒ xiě xìn lái zhuī zōng wǒ men zhī qián duì yú dì èr jì dù yíng xiāo huó dòng de jué dìng .
Về việc mà chúng ta đã nói qua điện thoại hôm nay..关于我们今天在电话中的谈话…guān yú wǒ men jīn tiān zài diàn huà zhōng de tán huà …
Mail trước ngày 5 tháng 10 bên chúng tôi đã gửi先前在10月5日所写的信…xiān qián zài shí yuè wǔ rì suǒ xiě de xìn …
Như những gì chúng tôi đã nhắc tới..如我先前所提及关于…rú wǒ xiān qián suǒ tí jí guān yú …
Như những gì chúng tôi đã nhắc đến trong thư trước如我在先前的信中所提出…rú wǒ zài xiān qián de xìn zhōng suǒ tí chū …
Như những gì chúng ta đã thảo luận qua điện thoại vào lần trước如我们上次在电话中的讨论…rú wǒ men shàng cì zài diàn huà zhōng de tǎo lùn …
Như quyết định của chúng ta trong hội nghị lần trước如我们在上次会议中的决定…rú wǒ men zài shàng cì huì yì zhōng de jué dìng …
Theo như yêu cầu của bên bạn..按照你的要求…àn zhào nǐ de yāo qiú …
Trả lời cho email vào ngày 1 tháng 4 của bên anh, chúng tôi quyết định回答你在4月1日写的信,我们决定…huí dá nǐ zài sì yuè yī rì xiě de xìn ,wǒ men jué dìng …
Đây là hồi âm cho email mà bên anh đã gửi vào sáng này这是针对你今天早上来信的回复。zhè shì zhēn duì nǐ jīn tiān zǎo shàng lái xìn de huí fù .
Như những gì đã nói, chúng tôi cho rằng sản phẩm này có điểm bán hàng mạnh mẽ và độc đáo ở Trung Quốc.如先前所述,我们认为这个产品在中国有强有力且独一无二的销售点。rú xiān qián suǒ shù ,wǒ men rèn wéi zhè gè chǎn pǐn zài zhōng guó yǒu qiáng yǒu lì qiě dú yī wú èr de xiāo shòu diǎn .
Tiếp nối những gì chúng ta đã nói trên điện thoại ngày hôm qua, tôi muốn trả lời bạn về một số vấn đề còn tồn tại trong hợp đồng của chúng ta.追踪我们昨天在电话中所谈,我想答复你我们合约的一些待解决的议题。zhuī zōng wǒ men zuó tiān zài diàn huà zhōng suǒ tán ,wǒ xiǎng dá fù nǐ wǒ men hé yuē de yī xiē dài jiě jué de yì tí .
Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn về chủ đề này. Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể giải thích thêm một chút, chi tiết hơn một chút không.我收到你关于这个主题的留言。我想你是否可以再详尽说明,也就是再提供多一点细节。wǒ shōu dào nǐ guān yú zhè gè zhǔ tí de liú yán 。wǒ xiǎng nǐ shì fǒu kě yǐ zài xiáng jìn shuō míng ,yě jiù shì zài tí gòng duō yī diǎn xì jiē .
Vui lòng cập nhật thông tin请被告知…qǐng bèi gào zhī …
Tôi muốn thông báo cho anh我们想要通知你…wǒ men xiǎng yào tōng zhī nǐ …
Tôi tin chắc rằng我确信…wǒ què xìn …
Tôi đồng ý với bạn rằng我们同意你在…wǒ men tóng yì nǐ zài …
Có hiệu lực từ ngày 4 tháng 5 năm 2015从2015年5月4日开始生效…cóng èr líng yī wǔ nián wǔ yuè sì rì kāi shǐ shēng xiào …
Chúng tôi sẽ tổ chức 1 buổi hội nghị, thời gian như đã nói ở dưới我们将举行一个会议,时间表如下…wǒ men jiāng jǔ xíng yī gè huì yì ,shí jiān biǎo rú xià …
Hãy đảm bảo rằng thông tin cá nhân không được tiết lộ ra bên ngoài và chỉ được sử dụng nội bộ请确保个人信息不会外泄且只供内部使用。qǐng què bǎo gè rén xìn xī bú huì wài xiè qiě zhǐ gòng nèi bù shǐ yòng .
Tôi rất vui khi được thông báo với anh rằng我很高兴地告诉你…wǒ hěn gāo xìng de gào sù nǐ …
Chúng tôi rất vui khi được biết我们很高兴得知…wǒ men hěn gāo xìng dé zhī …
Chúng tôi hi vọng thông báo cho bạn我们希望通知你…wǒ men xī wàng tōng zhī nǐ …
Chúng mừng bạn恭喜您…gōng xǐ nín…
Chúng tôi không có ý kiến gì với đề án này我对这份提案没意见。wǒ duì zhè fèn tí àn méi yì jiàn .
Tôi rất vui khi thông báo cho bạn, bạn đã được chấp thuận tham gia buổi hội thảo từ ngày 22-24.5 năm 2015我很高兴地告诉你,你已经被同意参加2015年5月22-24日的研讨会。wǒ hěn gāo xìng de gào sù nǐ ,nǐ yǐ jīng bèi tóng yì cān jiā èr líng yī wǔ nián wǔ yuè èr shí èr zhì èr shí sì rì de yán tǎo huì .
Chúng tôi rất tiếc khi phải thông báo với bạn我们很抱歉地通知你…wǒ men hěn bào qiàn de tōng zhī nǐ …
Tôi sợ rằng sẽ dẫn đến 1 vài tin tức không tốt.我恐怕要带来一些坏消息。wǒ kǒng pà yào dài lái yī xiē huài xiāo xī .
Hệ thống mới của chúng tôi có một bài vấn đề我们的新系统有些问题。wǒ men de xīn xì tǒng yǒu xiē wèn tí .
Bởi vì tình huống đã vượt quá sự khống chế của chúng tôi由于情况超出我们所能控制…yóu yú qíng kuàng chāo chū wǒ men suǒ néng kòng zhì …
Về…, chúng tôi cảm thấy tình hình không mấy khả quan关于……,我觉得不太乐观guān yú…, wǒ jué de bú tài lè guān
Rất khó để chúng tôi có thể tiếp nhận我们很难接受…wǒ men hěn nán jiē shòu …
Rất xin lỗi, nhận được câu hỏi của bạn về vấn đề này, cách nhìn của chúng tôi vẫn không hề thay đổi不好意思,收到你关于这个话题的询问,我们的看法没有改变。bù hǎo yì si, shōu dào nǐ guān yú zhè gè huà tí de xún wèn ,wǒ men de kàn fǎ méi yǒu gǎi biàn .
Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu bạn có thể我们会很感激如果你可以…wǒ men huì hěn gǎn jī rú guǒ nǐ kě yǐ …
Chúng tôi sẽ vô cùng biết ơn nếu bạn có thể我会很感激你如果可以…wǒ huì hěn gǎn jī nǐ rú guǒ kě yǐ …
Bạn có thể gửi cho chúng tôi…可否请你寄给我们…?kě fǒu qǐng nǐ jì gěi wǒ men …?
Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn我们需要你的帮助。wǒ men xū yào nǐ de bāng zhù .
Chúng tôi yêu cầu sự giúp đỡ của bạn, xin hãy gửi thông tin này tới các nhân viên của mình我们请求你的帮助,需要将此信息传达给你们的员工。wǒ men qǐng qiú nǐ de bāng zhù, xū yào jiāng cǐ xìn xī chuán dá gěi nǐ men de yuán gōng .
Vì để có thể mở rộng hoạt động xuất khẩu của bên tôi ở nước các bạn, chúng tôi hi vọng có thể trực tiếp xây dựng mối quan hệ làm ăn với các bạn.为了能在贵国拓宽我方的出口业务,我们希望能与你们直接建立业务关系。wèi le néng zài guì guó tuò kuān wǒ fāng de chū kǒu yè wù ,wǒ men xī wàng néng yǔ nǐ men zhí jiē jiàn lì yè wù guān xì .
Chúng tôi hi vọng hai bên có thể xây dựng mối quan hệ kinh tế đôi bên cùng có lợi.我们希望双方能建立互惠的贸易关系。wǒ men xī wàng shuāng fāng néng jiàn lì hù huì de mào yì guān xì .
Mong rằng quan hệ làm ăn tốt đẹp của hai bên sẽ đạt được những bước phát triển mới.希望我们之间友好的业务关系得到进一步的发展。xī wàng wǒ men zhī jiān yǒu hǎo de yè wù guān xì dé dào jìn yī bù de fā zhǎn .
Chúng tôi rất mong muốn tiếp tục duy trì mối quan hệ kinh doanh mật thiết với quý vị.我方希望能够继续同贵方保持大量的业务往来。wǒ fāng xī wàng néng gòu jì xù tóng guì fāng bǎo chí dà liàng de yè wù wǎng lái .
Chúng tôi hi vọng sẽ sớm nhận được báo giá của phía bạn我方期待着尽快收到贵方的报价。wǒ fāng qī dài zhe jìn kuài shōu dào guì fāng de bào jià .
Hi vọng rằng bên bạn có thể hiểu được lần giảm giá này thực sự là nỗ lực hết sức của bên tôi rồi.希望贵方能从这一降价中看出我方真的在尽最大的努力。xī wàng guì fāng néng cóng zhè yī jiàng jià zhōng kàn chū wǒ fāng zhēn de zài jìn zuì dà de nǔ lì .
Chúng tôi hi vọng có thể sớm đàm phán công việc với các bạn.我们希望尽早与你方洽谈业务。wǒ men xī wàng jìn zǎo yǔ nǐ fāng qià tán yè wù .
Chúng ta hi vọng có thể hợp tác giao thương với bên bạn我方希望能与贵方达成贸易合作。wǒ fāng xī wàng néng yǔ guì fāng dá chéng mào yì hé zuò.
Chúng tôi hi vọng sớm nhận được hồi âm của bên bạn, và cũng tin rằng thông qua hợp tác chung, chúng ta có thể sớm ngày đạt được thỏa thuận này我们盼望早日得到你方的答复,并相信通过相互合作,我们不久即可达成这笔交易。wǒ men pàn wàng zǎo rì dé dào nǐ fāng de dá fù ,bìng xiàng xìn tōng guò xiàng hù hé zuò ,wǒ men bú jiǔ jí kě dá chéng zhè bǐ jiāo yì .
Hi vọng chúng ta sẽ có cơ hội hợp tác, và rất mong nhận được phản hồi từ bạn.希望我们有合作机会,并静候您的佳音。xī wàng wǒ men yǒu hé zuò jī huì ,bìng jìng hòu nín de jiā yīn .
Hi vọng chúng ta hợp tác vui vẻ.希望我们合作愉快。xī wàng wǒ men hé zuò yú kuài .
Hi vọng chúng ta có thể tiếp tục hợp tác.希望我们能继续合作。xī wàng wǒ men néng jì xù hé zuò .
Chúng tôi thực sự hi vọng lần hợp tác này sẽ khiến cả hai đều hài lòng我们真心地希望这次交易能使我们双方都满意。wǒ men zhēn xīn de xī wàng zhè cì jiāo yì néng shǐ wǒ men shuāng fāng dōu mǎn yì .
Chúng tôi hi vọng xu thế thị trường này có thể tiếp tục phát triển.我方希望这种市场趋势能继续发展下去。wǒ fāng xī wàng zhè zhǒng shì chǎng qū shì néng jì xù fā zhǎn xià qù .

Các mẫu câu khi viết email dùng để hứa hẹn:

Các mẫu câu khi viết email

EnglishChinesePinyin
Chúng tôi bảo đảm, sau này giao hàng sẽ không xuất hiện những tình huống như vậy nữa.我们保证,今后交货不会再出现类似的情况。wǒ men bǎo zhèng,jīn hòu jiāo huò bú huì zài chū xiàn lèi sì de qíng kuàng .
Chúng tôi đồng ý lấy cơ hội lần nay ra bảo đảm với các bạn, các đơn hàng sau này của các bạn chúng tôi nhất định sẽ nhanh chóng giải quyết我们愿借此机会向贵方保证,贵方今后的订单我们一定会迅速认真地处理。wǒ men yuàn jiè cǐ jī huì xiàng guì fāng bǎo zhèng,guì fāng jīn hòu de dìng dān wǒ men yī dìng huì xùn sù rèn zhēn de chù lǐ .
Sản phẩm của chúng tôi nhất định sẽ tốt như sản phẩm mẫu chúng tôi đã đưa bên bạn, tôi đảm bảo chất lượng tuyệt đối sẽ không giảm xuống.我们的产品一定和送给你们的样品一样好,我保证质量绝对不会降低。wǒ men de chǎn pǐn yī dìng hé sòng gěi nǐ men de yàng pǐn yī yàng hǎo ,wǒ bǎo zhèng zhì liàng jué duì bú huì jiàng dī .
Tôi đảm bảo rằng sẽ không có một chút khác biệt nào về chất lượng giữa sản phẩm chúng tôi sẽ gửi vào tháng tới và các mẫu bạn vừa xem.我保证我方下个月将发送的产品和你们刚才所见到的样品在质量上不会有一丝一毫的差别。wǒ bǎo zhèng wǒ fāng xià gè yuè jiāng fā sòng de chǎn pǐn hé nǐ men gāng cái suǒ jiàn dào de yàng pǐn zài zhì liàng shàng bú huì yǒu yī sī yī háo de chā bié .
Tôi đảm bảo với bạn rằng hàng hóa chúng tôi gửi cho bạn sẽ có chất lượng hạng nhất.我向你们保证我们会给你们送去的货物一定是一流的质量。wǒ xiàng nǐ men bǎo zhèng wǒ men huì gěi nǐ men sòng qù de huò wù yī dìng shì yī liú de zhì liàng .
Our products are surely of standard quality.我们的产品一定符合质量标准。wǒ men de chǎn pǐn yī dìng fú hé zhì liàng biāo zhǔn .
I give you my word that the payment will be made not later that the end of June.我保证货款不会迟于6月底支付。wǒ bǎo zhèng huò kuǎn bú huì chí yú liù yuè dǐ zhī fù .
I promise I will check into these problems, and find out if they were our fault.我保证一定会查清楚这些问题,看看是不是我们的错。wǒ bǎo zhèng yī dìng huì chá qīng chǔ zhè xiē wèn tí,kàn kàn shì bú shì wǒ men de cuò .
We can make sure that these goods will avoid being damaged during the transit.我方保证这些货物在运输过程中不会被碰坏。wǒ fāng bǎo zhèng zhè xiē huò wù zài yùn shū guò chéng zhōng bú huì bèi pèng huài .
We will provide a fresh guarantee for the protection of the equipment repaired.对于修理后的设备,我们将提供新的保证。duì yú xiū lǐ hòu de shè bèi,wǒ men jiāng tí gòng xīn de bǎo zhèng .

Các mẫu câu khi viết email dùng để biểu đạt mong muốn:

Muốn thể hiện rằng có mong muốn làm điều gì đó? Lên kế hoạch làm việc gì cho dự án? Bạn sẽ nói như thế nào Hôm nay chúng ta cùng nó trong bài viết các mẫu câu khi viết email nhé!

EnglishChinesePinyinAudio
It is hoped that you would seriously take this matter into consideration and let us have your reply soon.希望你方能认真考虑这件事,并尽快答复我们。xī wàng nǐ fāng néng rèn zhēn kǎo lǜ zhè jiàn shì ,bìng jìn kuài dá fù wǒ men .
We hope that you will dealwith our request earnestly.希望贵方能认真地处理我们的请求。xī wàng guì fāng néng rèn zhēn de chù lǐ wǒ men de qǐng qiú.
We hope to receive your immediate answer.希望得到贵方的迅速答复。xī wàng dé dào guì fāng de xùn sù dá fù .
We are looking forward to having your early reply to this matter.希望贵方对这件事能尽早答复。xī wàng guì fāng duì zhè jiàn shì néng jìn zǎo dá fù .
We hope that this dispute can be settled through friendly negotiation without its being submitted for arbitration.我方希望可以通过友好谈判加以解决,而不要仲裁。wǒ fāng xī wàng kě yǐ tōng guò yǒu hǎo tán pàn jiā yǐ jiě jué ,ér bú yào zhòng cái .
We look forward to your settlement at an early date.我方期待着贵方早日解决这一问题。wǒ fāng qī dài zhe guì fāng zǎo rì jiě jué zhè yī wèn tí .
Your early settlement of this case will be appreciated.如能早日解决这一问题,我方将不胜感激。rú néng zǎo rì jiě jué zhè yī wèn tí ,wǒ fāng jiāng bú shèng gǎn jī .
We hope that you can settle the claim as quickly as possible.希望贵方能尽快解决索赔事宜。xī wàng guì fāng néng jìn kuài jiě jué suǒ péi shì yí .
We hope that there will be no repetition of this kind of trouble in the future.希望类似的麻烦将来不再发生。xī wàng lèi sì de má fán jiāng lái bú zài fā shēng .
We expect that you will offer us a lower price as soon as possible.期待贵方能尽快报一个更低的价格。qī dài guì fāng néng jìn kuài bào yī gè gèng dī de jià gé .
We hope that the matter can be brought to a satisfactory solution.希望此事有一个圆满的解决。xī wàng cǐ shì yǒu yī gè yuán mǎn de jiě jué .
I do hope this undesirable incident will not stand in the way of our future business.我希望这件不愉快的事情不会影响我们今后的贸易。wǒ xī wàng zhè jiàn bù yú kuài de shì qíng bú huì yǐng xiǎng wǒ men jīn hòu de mào yì .
We hope this matter will not affect our good relations in our future dealings.我希望此事不会影响我们将来业务中的良好关系。wǒ xī wàng cǐ shì bú huì yǐng xiǎng wǒ men jiāng lái yè wù zhōng de liáng hǎo guān xì .
I wish that this business will bring benefit to both of us.希望这笔生意给我们双方都带来好处。xī wàng zhè bǐ shēng yì gěi wǒ men shuāng fāng dōu dài lái hǎo chù .
We hope this incident will not bring any harm to our pleasant relations.我们希望此事不会给我们的良好关系带来任何损害。wǒ men xī wàng cǐ shì bú huì gěi wǒ men de liáng hǎo guān xì dài lái rèn hé sǔn hài .

 


Thông tin liên hệ:
  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Cách dùng 为了 chính xác

Câu chữ 把 và cách sử dụng

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo