1. Những mẫu câu tiếng trung khi mua hàng taobao
1.1. Mẫu câu giao tiếp chào hỏi mua hàng
你好 | Xin chào |
呵呵 | Hihi |
在吗亲 | Bạn có đó không? |
个有现货吗 | Xin hỏi sản phẩm, mặt hàng này còn hàng sẵn không? |
这个是什么材料做的呢 | Sản phẩm này được làm từ chất liệu gì vậy |
颜色齐全吗 | Sản phẩm này có đủ màu không? |
产品一共有哪一种颜色 | Mặt hàng này có những màu gì |
这个有多重 | Sản phẩm này nặng bao nhiêu? |
价格怎么样 | Giá cả mặt hàng như thế nào? |
可以发给我图片吧 | Cho tôi xin ảnh thật được không shop? |
这款还有批发吗 | Shop có nhận bán buôn không? |
个….我要5个 | chiếc….Tôi muốn mua 5 chiếc |
你可以给我机器的技术指数吗? | Bạn có thể cho tôi biết các thông số chi tiết về máy không? |
以后我还来的 | Sau này tôi còn ghé qua cửa hàng bạn… |
这款我上次订错了,可以换货吗? | Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không? |
收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?Sau | Khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không? |
1.2. Mẫu câu giao tiếp khi thương lượng giá cả với nhà cung cấp
请报价给我 | Báo giá cho tôi |
给我优惠吧? | Ưu đãi cho tôi nhé? |
太贵了 | Giá đắt quá |
有点贵 | Giá hơi đắt |
这能卖便宜一点吗? | Bạn bán rẻ hơn cho tôi được không? |
给我降价吧 | Giảm giá cho tôi nhé |
给我打个折吧 | Bạn giảm giá cho tôi nhé |
能便宜一点给我吗 | Bạn lấy rẻ hơn chút đi mà |
我多买些能打折吗 | Tôi mua nhiều bạn bớt cho mình nhé! |
这件东西你想卖多少钱? | Cái này bao nhiêu thì bạn bán? |
你就让点儿价吧 | Bạn giảm hơn ít nữa đi |
这样东西我在别的地方可以买到更便宜的 | Cái này có chỗ khác bán rẻ hơn nhiều |
如果价格不更优惠些,我是不会买的 | Nếu không bán rẻ hơn tôi không mua đâu |
1.3. Mẫu câu giao tiếp khi thanh toán và vận chuyển
现在付款,什么时候可以发货 | Bây giờ tôi thanh toán thì bao giờ chuyển hàng |
退换货如何规定 | Quy định đổi trả hàng như thế nào vậy |
今天发货行吗 | Chuyển hàng trong hôm nay cho tôi được không |
可以使用支付宝支付吗 | Tôi có thể thanh toán bằng Alipay không |
我立即付款 | Tôi lập tức thanh toán sản phẩm |
给我发快递吧 | Cho hàng đi nhanh giúp tôi nhé |
给我发物流吧 | Shop cho hàng đi chậm thôi |
1.4. Mẫu câu giao tiếp khiếu nại với shop trên Taobao
我还没收到货呢亲 | Tôi vẫn chưa nhận được đơn hàng |
订单号*** 发错颜色/尺码 | Đơn hàng số *** bị gửi sai màu/kích thước |
可以退货/换货吗 | Tôi có thể trả hàng lại được không |
这款我上次订错了,可以换货吗 | Sản phẩm này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi lại được không |
收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗 | Chất lượng hàng không được tốt, tôi có thể đổi trả hàng lại không |
我要退货 | Tôi muốn trả lại mặt hàng này |
产品坏了 | Sản phẩm này bị hỏng rồi |
2. Các từ khóa Trung Quốc tìm kiếm phổ biến nhất trên taobao
2.1. Lĩnh vực thời trang
连衣裙 | Váy liền |
蕾丝衫/雪纺衫 | Áo ren / voan |
衬衫 | Áo sơ mi |
风衣 | Áo gió |
毛衣 | Áo len |
包袋 | Túi xách |
女鞋 | Giày nữ |
职业女裙套装 | Váy công sở nữ |
职业套装/学生校服/工作制服 | Thời trang công sở/ Đồ học sinh/Đồng phục |
休闲套装 | Bộ đồ thường/đồ ngủ |
婚纱/旗袍/礼服 | Váy cưới/ Áo dài/ lễ phục |
帽子 | Mũ |
T恤 | Áo phông |
男衬衫 | Sơ mi nam |
运动裤 | Quần thể thao |
打底裤 | Quần legging |
牛仔裤 | Quần bò, quần jean |
箱包皮具/热销女包/男包 | Vali, ví da/ túi xách nữ bán chạy/ túi xách nam |
腰带/皮带/腰链 | Thắt lưng/ thắt lưng da/ đai áo |
2.2. Lĩnh vực đồ ăn
北京烤鸭 | Vịt quay Bắc Kinh |
水饺 | Sủi cảo |
清蒸大闸蟹 | Cua hấp Thượng Hải |
小笼包 | Bánh bao hấp |
白斩鸡 | Gà hấp |
东坡肉 | Giò heo kho |
麻婆豆腐 | Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên |
担担面 | Mì Dandan Tứ Xuyên |
奶茶 | Trà sữa |
鸡翅 | Cánh gà |
鸡脚 | Chân gà |
鸡腿 | Đùi gà |
猪脚 | Chân giò |
2.3. Lĩnh vực mỹ phẩm
唇膏 | Son môi |
润唇膏,唇彩 | Bóng môi |
洗面奶 | Sữa rửa mặt |
润肤露(身体) | Sữa dưỡng thể |
面 膜 | Mặt nạ |
粉底液 | Kem nền |
增湿霜 | Kem làm ẩm |
UV 防护膏 | Kem chống nắng |
眼线笔 | Chì vẽ mí mắt |
眉笔 | Chì vẽ mày |
眼影膏 | Phấn tạo bóng mắt |
粉饼 | Phấn phủ |
遮瑕霜 | Kem che khuyết điểm |
雪花膏,美容洁肤膏 | Kem dưỡng da |
化妆品 | Sản phẩm làm đẹp |
睫毛刷 | Bấm mi |
2.4. Lĩnh vực đồ gia dụng
四件套 | chăn ga gối đệm |
电器 | đồ điện |
日用百货 | Hàng tiêu dùng |
烹饪工具 | Dụng cụ nấu ăn |
厨房小工具 | Dụng cụ nhà bếp |
8 吸尘器 | Máy hút bụi |
15 拌搅机 | Máy xay sinh tố |
灯泡 | Bóng đèn |
被子 | Chăn mền |
床单 | Ga giường |
压缩袋 | Túi nén đồ |
收纳盒 | Hộp đựng đồ |
收纳箱 | Thùng đựng đồ |
家用购物袋 | Túi mua đồ gia dụng |
书架 | Tủ sách |
开关 | Công tắc điện |
插座 | Ổ cắm |
台灯 | Đèn bàn |
2.5. Lĩnh vực hàng điện tử
手机 | điện thoại, |
电脑 | máy tính |
笔记本 | laptop |
手机配件 | Phụ kiện điện thoại |
手机套 | Ốp điện thoại, Ốp lưng |
充电器 | Bộ sạc |
充电线 | Dây sạc |
备用手机充电器 | Sạc dự phòng điện thoại |
手机保护膜 | Miếng dán màn hình, kính cường lực |
耳机 | Tai nghe |
内存卡 | Thẻ nhớ |
Kích thước
là khái niệm chung của những từ chỉ đại lượng như dài, rộng, cao, sâu,… Mời bạn tìm hiểu về kích thước tiếng Trung nhé:
- 长 /cháng/ chiều dài
- 高 /gāo/ chiều cao
- 宽 /kuān/ chiều rộng
- 大 /dà/ to, lớn
- 深 /shēn/ chiều sâu
- 高 /gāo/ cao
- 小 /xiǎo/ nhỏ
- 低 /dī/ thấp (đồ vật)
- 矮 /ǎi/ thấp (người)
- 短 /duǎn/ ngắn
- 长 /cháng/ dài
- 薄 /báo/ mỏng
- 厚 /hòu/ dày
- 分 /fēn/ phân
- 厘 /lí/ tấc
- 尺 /chǐ/ thước (1 thước = 1/3m)
- 寸 /cùn/ tấc (1 tấc = 10 phân)
- 丈 /zhàng/ trượng (một trượng = 10 thước)
Thông tin liên hệ
Fanpage
Holine: 0364655191
Địa chỉ: số 13 đường số 1, KDC Cityland, Phường 7, Quận Gò Vấp.
Tham khảo thêm